1/18
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
要
- 我要去中国
- 他要三块
- 人民广场很远。你要去吗?
- 不要
muốn, cần (Yào)
- Tôi muốn đi Trung Quốc
- Anh ta cần 3 tệ.
- Quảng trường Nhân dân rất xa. Bạn muốn đi không?
- Đừng!
吃
- 这是什么?我可以吃吗?
- 你要吃什么?
- 他吃,我也吃
- 你要去哪儿吃?
ăn (Chī)
- Đây là cái gì? Tôi có thể ăn không?
- Bạn muốn ăn gì?
- Anh ta ăn, tôi cũng ăn.
- Bạn muốn đi đâu ăn?

一点儿
- 你要吃一点儿什么?
một chút (Yīdiǎnr)
- Bạn muốn ăn chút gì không?
个
- 我有三个。你有吗?
- 这个人不是我的老师。
- 有一个人去中国。你去吗?
cái, chiếc (Gè)
- Tôi có 3 cái. Bạn có không?
- Người này không phải giáo viên của tôi.
- Có một người đi Trung Quốc. bạn đi không?
牛肉
- 他要吃牛肉。
- 牛肉好吃吗?
- 牛肉很好吃。我吃了。
Thịt bò (Niúròu)
- Anh ta muốn ăn thịt bò.
- Thịt bò ngon không?
- Thịt bò rất ngon. Tôi ăn rồi.
青菜
- 他要一点儿青菜。
- 你要吃青菜还是牛肉。
rau xanh (Qīngcài)
- Anh ta muốn một ít rau xanh.
- Bạn muốn ăn rau xanh hay thịt bò.

还
- 你还要去中国吗?
- 我还要牛肉。
- 请问,你还要去哪儿吗?
- 我还认识他的朋友。
vẫn, còn (Hái)
- Bạn còn muốn đi Trung Quốc không?
- Tôi còn muốn ăn thịt bò.
- Xin hỏi, bạn còn muốn đi đâu không?
- Tôi còn quen bạn của anh ta.
两
- 这两个人是我的老师。
- 两个名字不是我们的
[liǎng] Hai
- Hai người này là giáo viên của tôi.
- Hai cái tên không phải của chúng tôi.
米饭
- 我要牛肉。我还要米饭。
- 我吃米饭和青菜。
cơm (Mǐfàn)
- Tôi muốn ăn thịt bò. Tôi còn muốn ăn cơm.
- Tôi ăn cơm với rau xanh.

碗
- 我有一碗米饭。
- 这碗米饭是我的。
- 这碗米饭很好吃。
bát (Wǎn)
- Tôi có một bát cơm.
- Bát cơm này là của tôi.
- Bát cơm này rất ngon.

快
请快一点儿。
nhanh (Kuài)
- Mời bạn nhanh một chút.

饿
- 我很饿。你饿吗?
- 我不饿。你吃饭吧
- 请快一点儿,我很饿。
đói (è)
- Tôi rất đói. Bạn đói không?
- Tôi không đói. Bạn ăn cơm đi.
- Mời bạn nhanh một chút. Tôi rất đói.

喝
- 我喝了。
- 你要喝点儿什么?
- 很好喝。
uống (Hē)
- Tôi uống rồi.
- Bạn muốn uống chút gì không?
- Uống rất ngon.

杯
- 我要喝两杯。你要几杯?
- 我要一碗米饭。我还要喝一杯水。
cốc (Bēi)
- Tôi muốn uống hai cốc. Bạn muốn mấy cốc?
- Tôi muốn một bát cơm. Tôi còn muốn uống một cốc nước.

奶茶
- 你喜欢喝奶茶吗?
- 这两杯奶茶是我们的。
- 他不喝奶茶,他要喝茶。
trà sữa (Nǎichá)
- Bạn thích uống trà sữa không?
- Hai cốc trà sữa này là của chúng tôi.
- Anh ta không uống trà sữa. Anh ta muốn uống trà.

咖啡
- 你要几杯咖啡?
- 这是什么咖啡?
- 你要喝咖啡还是奶茶?
cà phê (Kāfēi)
- Bạn muốn mấy cốc cà phê?
- Đây là cà phê gì?
- Bạn muốn uống cà phê hay trà sữa?

大
- 你要大杯还是小杯?
- 这杯奶茶很大。
- 请问,人民广场大吗?
- 这碗米饭很大,那碗也很大。
to lớn (Dà)
- Bạn muốn uống cốc to hay cốc bé?
- Cốc trà sữa này rất to.
- Xin hỏi, quảng trường Nhân dân to không?
- Bát cơm này rất to, bát cơm kia cũng rất to.

小
- 我要两杯咖啡。一杯大,一杯小。
- 我不饿。给我一碗小米饭。
nhỏ (Xiǎo)
- Tôi muốn hai cốc cà phê. Một cốc to, một cốc bé.
- Tôi không đói. Cho tôi một bát cơm nhỏ.

一共
- 师傅,一共多少钱?
一共是50 快吗?
两杯奶茶一共75 快。
tổng cộng (Yīgòng)
- Bác tài, tổng cộng bao nhiêu tiền?
- Tổng cộng là 50 đồng đúng không?
- Hai cốc trà sữa tổng cộng 75 đồng.
