Thẻ ghi nhớ: BÀI 5 - SƠ CẤP MSUTONG | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/18

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

19 Terms

1
New cards

- 我要去中国

- 他要三块

- 人民广场很远。你要去吗?

- 不要

muốn, cần (Yào)

- Tôi muốn đi Trung Quốc

- Anh ta cần 3 tệ.

- Quảng trường Nhân dân rất xa. Bạn muốn đi không?

- Đừng!

2
New cards

- 这是什么?我可以吃吗?

- 你要吃什么?

- 他吃,我也吃

- 你要去哪儿吃?

ăn (Chī)

- Đây là cái gì? Tôi có thể ăn không?

- Bạn muốn ăn gì?

- Anh ta ăn, tôi cũng ăn.

- Bạn muốn đi đâu ăn?

<p>ăn (Chī)</p><p>- Đây là cái gì? Tôi có thể ăn không?</p><p>- Bạn muốn ăn gì?</p><p>- Anh ta ăn, tôi cũng ăn.</p><p>- Bạn muốn đi đâu ăn?</p>
3
New cards

一点儿

- 你要吃一点儿什么?

một chút (Yīdiǎnr)

- Bạn muốn ăn chút gì không?

4
New cards

- 我有三个。你有吗?

- 这个人不是我的老师。

- 有一个人去中国。你去吗?

cái, chiếc (Gè)

- Tôi có 3 cái. Bạn có không?

- Người này không phải giáo viên của tôi.

- Có một người đi Trung Quốc. bạn đi không?

5
New cards

牛肉

- 他要吃牛肉。

- 牛肉好吃吗?

- 牛肉很好吃。我吃了。

Thịt bò (Niúròu)

- Anh ta muốn ăn thịt bò.

- Thịt bò ngon không?

- Thịt bò rất ngon. Tôi ăn rồi.

6
New cards

青菜

- 他要一点儿青菜。

- 你要吃青菜还是牛肉。

rau xanh (Qīngcài)

- Anh ta muốn một ít rau xanh.

- Bạn muốn ăn rau xanh hay thịt bò.

<p>rau xanh (Qīngcài)</p><p>- Anh ta muốn một ít rau xanh.</p><p>- Bạn muốn ăn rau xanh hay thịt bò.</p>
7
New cards

- 你还要去中国吗?

- 我还要牛肉。

- 请问,你还要去哪儿吗?

- 我还认识他的朋友。

vẫn, còn (Hái)

- Bạn còn muốn đi Trung Quốc không?

- Tôi còn muốn ăn thịt bò.

- Xin hỏi, bạn còn muốn đi đâu không?

- Tôi còn quen bạn của anh ta.

8
New cards

- 这两个人是我的老师。

- 两个名字不是我们的

[liǎng] Hai

- Hai người này là giáo viên của tôi.

- Hai cái tên không phải của chúng tôi.

9
New cards

米饭

- 我要牛肉。我还要米饭。

- 我吃米饭和青菜。

cơm (Mǐfàn)

- Tôi muốn ăn thịt bò. Tôi còn muốn ăn cơm.

- Tôi ăn cơm với rau xanh.

<p>cơm (Mǐfàn)</p><p>- Tôi muốn ăn thịt bò. Tôi còn muốn ăn cơm.</p><p>- Tôi ăn cơm với rau xanh.</p>
10
New cards

- 我有一碗米饭。

- 这碗米饭是我的。

- 这碗米饭很好吃。

bát (Wǎn)

- Tôi có một bát cơm.

- Bát cơm này là của tôi.

- Bát cơm này rất ngon.

<p>bát (Wǎn)</p><p>- Tôi có một bát cơm.</p><p>- Bát cơm này là của tôi.</p><p>- Bát cơm này rất ngon.</p>
11
New cards

请快一点儿。

nhanh (Kuài)

- Mời bạn nhanh một chút.

<p>nhanh (Kuài)</p><p>- Mời bạn nhanh một chút.</p>
12
New cards

饿

- 我很饿。你饿吗?

- 我不饿。你吃饭吧

- 请快一点儿,我很饿。

đói (è)

- Tôi rất đói. Bạn đói không?

- Tôi không đói. Bạn ăn cơm đi.

- Mời bạn nhanh một chút. Tôi rất đói.

<p>đói (è)</p><p>- Tôi rất đói. Bạn đói không?</p><p>- Tôi không đói. Bạn ăn cơm đi.</p><p>- Mời bạn nhanh một chút. Tôi rất đói.</p>
13
New cards

- 我喝了。

- 你要喝点儿什么?

- 很好喝。

uống (Hē)

- Tôi uống rồi.

- Bạn muốn uống chút gì không?

- Uống rất ngon.

<p>uống (Hē)</p><p>- Tôi uống rồi.</p><p>- Bạn muốn uống chút gì không?</p><p>- Uống rất ngon.</p>
14
New cards

- 我要喝两杯。你要几杯?

- 我要一碗米饭。我还要喝一杯水。

cốc (Bēi)

- Tôi muốn uống hai cốc. Bạn muốn mấy cốc?

- Tôi muốn một bát cơm. Tôi còn muốn uống một cốc nước.

<p>cốc (Bēi)</p><p>- Tôi muốn uống hai cốc. Bạn muốn mấy cốc?</p><p>- Tôi muốn một bát cơm. Tôi còn muốn uống một cốc nước.</p>
15
New cards

奶茶

- 你喜欢喝奶茶吗?

- 这两杯奶茶是我们的。

- 他不喝奶茶,他要喝茶。

trà sữa (Nǎichá)

- Bạn thích uống trà sữa không?

- Hai cốc trà sữa này là của chúng tôi.

- Anh ta không uống trà sữa. Anh ta muốn uống trà.

<p>trà sữa (Nǎichá)</p><p>- Bạn thích uống trà sữa không?</p><p>- Hai cốc trà sữa này là của chúng tôi.</p><p>- Anh ta không uống trà sữa. Anh ta muốn uống trà.</p>
16
New cards

咖啡

- 你要几杯咖啡?

- 这是什么咖啡?

- 你要喝咖啡还是奶茶?

cà phê (Kāfēi)

- Bạn muốn mấy cốc cà phê?

- Đây là cà phê gì?

- Bạn muốn uống cà phê hay trà sữa?

<p>cà phê (Kāfēi)</p><p>- Bạn muốn mấy cốc cà phê?</p><p>- Đây là cà phê gì?</p><p>- Bạn muốn uống cà phê hay trà sữa?</p>
17
New cards

- 你要大杯还是小杯?

- 这杯奶茶很大。

- 请问,人民广场大吗?

- 这碗米饭很大,那碗也很大。

to lớn (Dà)

- Bạn muốn uống cốc to hay cốc bé?

- Cốc trà sữa này rất to.

- Xin hỏi, quảng trường Nhân dân to không?

- Bát cơm này rất to, bát cơm kia cũng rất to.

<p>to lớn (Dà)</p><p>- Bạn muốn uống cốc to hay cốc bé?</p><p>- Cốc trà sữa này rất to.</p><p>- Xin hỏi, quảng trường Nhân dân to không?</p><p>- Bát cơm này rất to, bát cơm kia cũng rất to.</p>
18
New cards

- 我要两杯咖啡。一杯大,一杯小。

- 我不饿。给我一碗小米饭。

nhỏ (Xiǎo)

- Tôi muốn hai cốc cà phê. Một cốc to, một cốc bé.

- Tôi không đói. Cho tôi một bát cơm nhỏ.

<p>nhỏ (Xiǎo)</p><p>- Tôi muốn hai cốc cà phê. Một cốc to, một cốc bé.</p><p>- Tôi không đói. Cho tôi một bát cơm nhỏ.</p>
19
New cards

一共

- 师傅,一共多少钱?

一共是50 快吗?

两杯奶茶一共75 快。

tổng cộng (Yīgòng)

- Bác tài, tổng cộng bao nhiêu tiền?

- Tổng cộng là 50 đồng đúng không?

- Hai cốc trà sữa tổng cộng 75 đồng.

<p>tổng cộng (Yīgòng)</p><p>- Bác tài, tổng cộng bao nhiêu tiền?</p><p>- Tổng cộng là 50 đồng đúng không?</p><p>- Hai cốc trà sữa tổng cộng 75 đồng.</p>