1/39
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
law-abiding (v) >< violate law
tuân thủ luật pháp
offensive /ə´fensiv/ (adj)
xúc phạm, phản cảm
criminal law
luật hình sự
violate the law
vi phạm luật
enforcing law
thi hành luật pháp
criminal = culprit = offender = crime
tội phạm
robbery/ robber
vụ cướp/ tên cướp
intentional (adj)
có ý định trước, chủ tâm, cố ý
intend to V
có ý định làm gì
arrest /əˈrest/ (v)
bắt giữ
prosecuted (v)
bị truy tố
imprisonment (n)
prison (v)
(n) sự bỏ tù
(v) bỏ tù
prison sentence
bản án tù
punish (v)
punishment (n)
punishable (adj)
(v) phạt
(n) hình phạt
(adj) đnasg bị phạt
deter (v)
deterent (n)
(v) ngăn chặn
(n) sự răn đe/ sự ngăn chặn
tobe charged with Sth
bị buộc tội gì
desirable (adj) = ideal
lý tưởng
desire (v)
mong muốn, khao khát
anxiety (adj)
cảm giác bồn chồn, lo lắng
turn to N
nhờ cậy vào hành động cụ thể nào đó
tobe worth + Ving/N
đáng làm gi
admitt
thừa nhận
strict (adj)
chính xác, nghiêm ngặt, chặt chẽ
sentence (n, v)
(n) bản án, lời tuyên án
(v) kết án, tuyên án ai đó
VD: Death sentence - Tử hình
VD: Sentenced for life - Bị phạt tù chung thân
charity
/ˈtʃærəti/
(noun)
tổ chức từ thiện
eg: She volunteers at a local charity. (Cô ấy làm tình nguyện viên tại một tổ chức từ thiện địa phương.)
accordance
/əˈkɔːrdəns/
(noun) in accordance with something
sự phù hợp
eg: The project was completed in accordance with the agreed upon specifications. (Dự án đã được hoàn thành phù hợp với các thông số kỹ thuật đã được thống nhất.)
abandon
/əˈbændən/
(verb) abandon Sth
bỏ lại, từ bỏ
eg: The ship was abandoned after the storm. (Con tàu đã bị bỏ lại sau cơn bão.)
infected
/ɪnˈfɛktɪd/
(adjective)
dễ lây nhiễm
eg: An infected wound should be cleaned and covered immediately. (Vết thương bị nhiễm trùng nên được làm sạch và băng bó ngay lập tức.)
sue
/suː/
(verb ) sue somebody for something
kiện
eg: She is threatening to sue me for libel. (Cô ấy đang đe dọa sẽ kiện tôi vì tội phỉ báng.)
politician
/ˌpɒlɪˈtɪʃənz/
(noun)
chính trị gia
eg: The scandal led to the resignation of several politicians. (Vụ bê bối đã dẫn đến việc từ chức của một số chính trị gia.)
declare
/dɪˈkleər/
(verb (transitive verb))
tuyên bố
eg": The judge declared the defendant not guilty at the court . (Thẩm phán tuyên bố bị cáo vô tội tại phiên tòa.)
obligation
/ˌɒblɪˈɡeɪʃən/
(noun)
nghĩa vụ
eg: I felt an obligation to help her. (Tôi cảm thấy có nghĩa vụ phải giúp cô ấy.)
observe /əbˈzɜːv/ (v)
quan sát, theo dõi
restricted (adj)
bị hạn chế
monopoly /məˈnɒpəli/ (n)
sự độc quyền
eg: The government has a monopoly on the tobacco industry. (Chính phủ độc quyền ngành công nghiệp thuốc lá.)
reveal /rɪˈviːl/ (v)
tiết lộ
justice
/ˈdʒʌstɪs/
(noun)
công lý
eg: They are fighting for social justice and equality. (Họ đang đấu tranh cho công bằng xã hội và bình đẳng.)
corrupt
/kəˈrʌpt/
(adjective)
tham nhũng
eg: The investigation revealed a web of corrupt politicians and businessmen. (Cuộc điều tra đã tiết lộ một mạng lưới các chính trị gia và doanh nhân tham nhũng.)
ineffective
/ˌɪnɪˈfektɪv/
(adjective)
k hiệu quả
eg: The medication was ineffective in treating the patient's pain. (Thuốc không hiệu quả trong việc điều trị cơn đau của bệnh nhân.)
blame
/bleɪm/
blame somebody for something
đổ lỗi
eg: The company was blamed for the environmental disaster. (Công ty đã bị đổ lỗi cho thảm họa môi trường.)