1/47
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Face On the verge of extinction
Đối mặt với bờ vực tuyệt chủng
Conduct Industrial and agricultural activities
Thực hiện các hoạt động công – nông nghiệp
Destroy The natural habitat
Phá hủy môi trường sống tự nhiên
Combat Poaching
Chống lại sự săn bắn bất hợp pháp
Be Held in captivity
Bị giam cầm
Implement Drastic measures
Thực hiện những biện pháp cứng rắn
Strive to Conserve wild animals
Nỗ lực bảo tồn động vật hoang dã
Call for a Boycott
Kêu gọi tẩy chay
Enforce Policies and regulations
Thực thi các chính sách và quy định
Will Come into force
Sẽ có hiệu lực
Establish Legal deterrents
Thiết lập những rào cản pháp lý
Control Rampant hunting
Kiểm soát sự săn bắn tràn lan
Protect Wildlife sanctuaries
Bảo vệ những khu bảo tồn động vật hoang dã
animal testing
= animal experimentation (n) thí nghiệm trên động vật
the breeding of genetically modified animals
(n) việc nhân giống động vật biến đổi gen
non-animal alternative methods
(adj-n) các phương pháp thay thế phi động vật
to undergo safety testing involving animals
(v-n) trải qua thử nghiệm an toàn sử dụng động vật
to replace tests with alternative techniques
(v-n) thay thế các xét nghiệm bằng các kỹ thuật thay thế
to introduce human material into animals
(v-n) đưa các tế bào/ mô… của con người vào động vật
to put human breast tumour cells into mice
(v-n) đưa tế bào khối u ở người vào chuột
to allow researchers to test cancer drugs on human tissue
(v) cho phép các nhà nghiên cứu thử nghiệm thuốc ung thư trên mô người
experiment on cell structures instead of whole animals
(v) thí nghiệm trên cấu trúc tế bào thay vì trên toàn bộ cơ thể động vật
to use computer models
(v-n) sử dụng mô hình máy tính
study human volunteers
(v-n) nghiên cứu tình nguyện viên là con người
to use epidemiological studies
(v-n) sử dụng nghiên cứu dịch tễ học
to contribute greatly to scientific advances
(v) đóng góp lớn cho những tiến bộ khoa học
to be used to test drugs before they are given to humans
(v) được sử dụng để kiểm tra thuốc trước khi được sử dụng trên đối tượng người
to study the effects of genetic diseases
(v-n) nghiên cứu ảnh hưởng của các bệnh di truyền
to find out how genes work
(v) tìm hiểu cách thức hoạt động của gen
to explore how organisms function
(v) khám phá cách thức hoạt động của các bộ phận
to investigate treatments for human diseases
(v-n) nghiên cứu các phương pháp điều trị bệnh ở người
to be essential in the quest to understand human diseases and to develop new treatments
(adj) trở nên thiết yếu trong nỗ lực tìm hiểu các căn bệnh ở người và phát triển các phương pháp điều trị mới
serious medical or life-saving purposes
(adj-n) những mục đích cứu người và mục đích y tế quan trọng
to cause suffering to animals
(v) gây đau khổ cho động vật
cruel, unethical, meaningless/pointless
(adj) độc ác, phi đạo đức, vô nghĩa
differences in physiology, genetics, and cell structures between animals and humans invalidate most cures devised by animal experimentation
(n-clause) sự khác biệt về sinh lý, di truyền và cấu trúc tế bào giữa động vật và con người làm mất hiệu lực hầu hết các phương pháp chữa bệnh được tạo ra bởi thí nghiệm trên động vật
animals often do not contract human diseases
(clause) động vật thường không mắc các bệnh của con người
treatments showing promise in animals rarely work in humans
(clause) phương pháp điều trị hứa hẹn ở động vật hiếm khi hiệu quả trên con người
Protect critically endangered species
Bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng nghiêm trọng
Minimize unnecessary animal suffering
Giảm thiểu sự đau khổ không cần thiết của động vật
Advance crucial scientific understanding
Thúc đẩy sự hiểu biết khoa học quan trọng
Explore non-animal testing alternatives
Khám phá các phương pháp thử nghiệm thay thế không dùng động vật
Reduce global ecological footprint
Giảm dấu chân sinh thái toàn cầu
Promote successful species reintroduction programs
Thúc đẩy các chương trình tái hòa nhập loài thành công
Enforce stricter international regulations
Thực thi các quy định quốc tế chặt chẽ hơn
Raise public awareness campaigns
Nâng cao các chiến dịch nhận thức cộng đồng
Strengthen positive human-animal bonds
Tăng cường mối liên kết tích cực giữa người và động vật
Allocate dedicated conservation efforts
Phân bổ các nỗ lực bảo tồn chuyên biệt