先生 /xiānsheng/
Tiên sinh, anh ơi (trong công việc, gặp đối tác → lịch sự)
先/xiān/
(phó từ) <Tiên> …. Trước!
走/zǒu/
<Tẩu> : Đi ( không có địa điểm cụ thể )
去/qù/
<Khứ>: Đi (có địa điểm cụ thể)
介/jiè/: Giới
=> 介绍 /jièshào/
Giới thiệu
超市/chāoshì/
siêu thị
给/gěi/
(giới từ): cho
*) Công thức
Cho ai làm gì?
VD: 给我介绍一下人 ( cho tôi giới thiệu 1 chút)
位/wèi/
(lượng từ) ông, ngài, vị
VD: 请问您是那位 (xin hỏi ngài là vị nào?)
*) Cụm
Nhà cậu có mấy người →你家有几口人?
Nhà tôi có 4 người → 我家有四口人
班/bān/
(N) <ban>: lớp
长/zhǎng/
Trưởng
VD: lớp trưởng → 班长
VD2: phụ huynh → 家长
VD3: hiệu trưởng → 校长
长/cháng/
(adj)<Trường>: Dài
欢迎/huānyíng/
<Hoan nghênh>: Chào mừng, chào đón
来/lái/
<lai>: đến
留学生/líuxuéshēng/
<lưu học sinh>: du học sinh
留学/líuxué/
(v) du học
俩/liǎ/。 = 两个人
2 người
VD: 2 ae tôi đều thích ăn đồ ăn TQ
→ 我和我哥哥,我们俩喜欢吃中国菜
喜欢/xǐhuān/
<hỉ hoan>: Thích
比较/bǐjiào/
(Phó từ/v): Tương đối, khá/so sánh
容易/róngyì/
(adj)<Dung dị>: Dễ, dễ dàng
VD: Tôi cảm thấy tiếng trung tương đối dễ
→ 我觉得中文比较容易。
新/xìn/
(adj)<tân>: mới
先进/xiānjìn/
Tiên tiến
旧/jìu/
(adj) <cựu>: cũ (→ đồ vật)