Cho rằng
e.g: I assumed you knew each other because you went to the same school.
(Tôi cho rằng hai người biết nhau vì hai người học cùng trường)
Đảm đương, gánh vác
e.g: She had to assume responsibility for the project's success.
(Cô ấy phải chịu trách nhiệm về sự thành công của dự án.)
Làm ra vẻ, giả bộ
e.g: Despite the criticism, he assumed indifference and carried on with his work. (Mặc dù bị chỉ trích, anh ta vẫn tỏ ra thờ ơ và tiếp tục công việc của mình.)