1/373
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
打算
ĐẢ TOÁN dǎsuàn dự định (DT, ĐT) "- Chữ 算 suàn tính toán
Bộ 竹 (zhú - tre, trúc): Xưa kia, người ta dùng thẻ tre để ghi chép và tính toán.
目 (mù - mắt): Dùng mắt để kiểm tra, nhìn các con số.
廾 (gǒng - hai tay): Biểu thị sự thao tác bằng tay để tính toán.
=> Người xưa tính toán bằng tay và mắt, sử dụng thẻ tre"""
游戏
DU HÍ yóuxì trò chơi "- Chữ 游 (yóu) - bơi, du ngoạn, đi chơi
氵 (bộ thuỷ - nước)
=> con trai 子 muốn tập BƠI 游 thì hãy tìm đến địa phương 方 (phương hướng) có nước 氵để tập
Chữ ""戏"" (xì): đùa, nghịch, tuồng, kịch, xiếc
Bộ thủ: 戈 (gē - ngọn giáo)
Chữ 又 (yòu - lại)
=> Thời nào cũng vậy, trẻ con khi đùa nghịch 戏 thường đấu vũ khí 戈 qua lại 又 ."
做/写作业
zuòyè làm bài tập "- Chữ 作 (zuò): làm, tạo ra
交作业
GIAO TÁC NGHIỆP jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà " - chữ GIAO 交 mô tả một người đàn ông với hai chân bắt chéo vào nhau Chỗ tiếp tiếp giáp của hai cái chân được gọi là giao điểm, cho nên 交 có nghĩa là TIẾP XÚC
着急
TRƯỚC CẤP zháo jí sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã "- Chữ ""着"" (zháo) nghĩa là đang
复习
PHÚC TẬP fù xí ôn tập "- Chữ ""复"" (fù): làm lại, lặp lại
越南盾
yuènán dùn VND "- Chữ 盾 Dùn Đồng (Danh từ)
越南
yuènán Việt Nam "- Chữ 越 yuè Vượt qua, vượt lên (Động từ)
面包片
DIỆN BAO PHIẾN miànbāopiàn lát bánh mì
带
ĐÁI/ ĐỚI dài mang, dẫn dắt "
地图
ĐỊA ĐỒ dìtú bản đồ "- Chữ 地 (dì): đất, địa vị
=> Thổ (土) cũng (也) là ĐẤT (地)
搬
BAN bān chuyển "- Bộ thủ: 扌 (shǒu - tay), nằm bên trái.
谈
ĐÀM tán nói chuyện, thảo luận "- Chữ ""谈"" (tán): nói chuyện
聊
LIÊU liáo nói chuyện phiếm, tán gẫu "- Bộ 耳 ěr
"
计划
KẾ HOẠCH jìhuà kế hoạch, mưu tính (DT, ĐT) "- Chữ ""计"" (jì): mưu kế, kế sách
少
THIỂU shǎo thiếu
说好
THUYẾT HẢO shuō hǎo đồng ý, hẹn, hứa
电子
ĐIỆN TỬ diànzǐ điện tử
关于
QUAN VU guānyú về việc, liên quan đến " 干 (Can):Nghĩa gốc là cán, trục, sau mở rộng nghĩa thành can thiệp, can dự.
Trong chiết tự chữ 于, nó có thể hàm ý về sự ảnh hưởng hoặc tác động.
亅 (Quyết):Là nét móc, mang ý nghĩa móc vào, kéo theo.
Trong chữ 于, nét này có thể biểu thị sự chuyển động, sự liên kết.
=> 于 có thể hiểu là một sự tác động, liên kết hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài. Điều này phù hợp với nghĩa bởi, bị, được khi dùng trong câu bị động. "
游客
DU KHÁCH yóukè du khách
寺庙
TỰ MIẾU sìmiào đền, chùa "- Chữ 庙 miào: miếu thờ
=> Một cái đình TO (广) mọc lên DO (由) người đời thờ phụng hương khói nhiều mà thành cái MIẾU (庙) "
台阶
ĐÀI GIAI táijiē bậc thềm, tầm cao, bước tiến "- Chữ 阶 jiē: cấp bậc, bậc thềm
=> Bậc thềm là khu vực 阝tiếp nối 介 nhà và sân
"
腿
THỐI tuǐ chân "- Chữ ""腿"" (tuǐ)
大腿
ĐẠI THỐI dàtuǐ bắp đùi
小腿
TIỂU THỐI xiǎotuǐ bắp chân
疼
ĐÔNG téng đau "- Chữ ""疼"" (téng): đau
脚
CƯỚC jiǎo bàn chân "- Chữ ""脚"" (jiǎo): bàn chân
树
THỤ shù cây "- Chữ ""树"" (shù)
容易
DUNG DỊCH róngyì dễ dàng (TT) "- Chữ ""容"" (róng) nghĩa là bao dung, chứa đựng
==> khi đã bao dung, con người ta rất DỄ tha thứ cho nhau"
过去
QUÁ KHỨ guòqù đi qua, đi tới, trước kia, qua đi
太太
THÁI THÁI tàitài vợ "- 太 tài Quá, rất (Tính từ)
秘书
BÍ THƯ mìshū thư ký "- Chữ 秘 mì Bí mật (Tính từ)
经理
KINH LÍ jīnglǐ giám đốc "- 经 jīng Quản lý, kinh nghiệm (Danh từ)
办事
BIỆN SỰ bànshì làm việc, giải quyết công việc, xử lý công việc "- Chữ 办 (bàn): Chỉ sự xử lý, làm việc.
辆
LƯỢNG liàng chiếc (lượng từ của xe)
楼
LÂU lóu tòa nhà, tầng lầu "- Chữ ""楼"" (lóu)
楼上
LÂU THƯỢNG lóu shàng tầng trên
上楼
THƯỢNG LÂU shàng lóu đi lên tầng
拿
NÃ ná cầm "- Chữ ""拿"" (ná): cầm
把
BẢ bǎ " cầm; nắm; bám
chiếc (lượng từ của các vật có cán)"
伞
TẢN sǎn ô Chữ tượng hình CHIẾC Ô 伞: mái ô 人, nan chống ô 丷, thân ô 十
雨伞
VŨ TẢN yǔsǎn ô
宅在家
TRẠCH TẠI GIA zhái zàijiā ở nhà "- Chữ ""宅"" (zhái): nơi ở, chỗ ở
肥
PHÌ féi béo (động vật, quần áo rộng) BÉO Ú 肥 là thịt 月 thừa ra BA 巴 lạng
长胖
TRƯỞNG BÀN zhǎng pàng tăng cân, béo lên "- Chữ 胖 BÀN pàng béo
其实
KỲ THỰC qíshí thật ra "- Chữ ""其"" (qí): nó, cái đó
Bộ thủ: 八 (bā - tám), nằm phía trên.
Bộ 甘 (gān – ngọt)
=> tám cái bánh ĐÓ thật sự rất ngọt
Chữ ""实"" (shí): thật, thực tế
Bộ thủ: 宀 (mián - mái nhà)
Chữ 头 (tóu - đầu)
=> Con người trở về nhà là cái Đầu(tâm trí) trở về ĐÚNG bản chất nhất "
瘦
SẤU shòu gầy, chật "- Chữ ""瘦"" (shòu): gầy
爬山
BA SAN páshān leo núi "- Chữ ""爬"" (pá): ""Leo"", ""bò""
小心
TIỂU TÂM xiǎoxīn cẩn thận; chú ý; coi chừng (ĐT)
商场
THƯƠNG TRƯỜNG shāngchǎng trung tâm thương mại
网购
VÕNG CẤU wǎnggòu mua hàng online "- Chữ ""网"" (wǎng): lưới
=> chữ tượng hình
购物
CẤU VẬT gòuwù mua sắm (ĐT) "- Chữ 购: ""Mua"" (Động từ)
网站
VÕNG TRẠM wǎngzhàn trang web "- Chữ ""网"" (wǎng): lưới
=> chữ tượng hình
裤子
KHỐ TỬ kùzi quần "- Chữ ""裤"" (kù): quần
记得
KÝ ĐẮC jìdé còn nhớ "- Chữ 记 jì Động từ – Ghi nhớ, ghi chép
衬衫
SẤN SAM chènshān áo sơ mi "- Chữ ""衬"" (chèn)
换钱
HOÁN TIỀN huànqián đổi tiền "- Chữ 换 huàn Đổi, thay đổi (Động từ)
新鲜
TÂN TIÊN xīnxiān tươi "- Chữ 亲 qīn: nghĩa là ruột thịt, thân thuộc
=> người ruột thịt là người nuôi dạy MỘT (一) đứa NHỎ (小) đến lúc tự LẬP (立)
==> Dùng rìu (斤) chặt đi những thứ thân thuộc (亲) sẽ nhận được sự MỚI lạ
甜
ĐIỀM tián ngọt "- bộ 舌 (shé – lưỡi)
放
PHÓNG fàng đặt, để (ĐT) "- Chữ ""放"" (fàng): đặt, để
饮料
ẨM LIỆU yǐnliào đồ uống "- Chữ 饮: ẩm nghĩa là nước uống
=> Vì đồ ăn (饣) thiếu (欠) nếu chỉ có thể UỐNG nước cầm hơi
或者
HOẶC GIẢ huòzhě hoặc là "- Chữ ""或"" (huò)nghĩa là hoặc, có thể, có lẽ
舒服
THƯ PHỤC shūfu thoải mái, dễ chịu "- Chữ 舒 shū Thoải mái, dễ chịu (Hình dung từ)
Chữ 舍 (shè): xá (nhà trọ, chuồng,…), gợi ý về nơi ở, sự an toàn.
Gồm bộ 舌 (shé – lưỡi) và bộ nhân
=> Muốn kinh doanh NHÀ TRỌ 舍 tốt thì người 人 chủ phải có miệng lưỡi thiệt 舌 khéo
予 (yǔ): Gợi ý cho sự ban tặng
=> Người bà cầm gậy (Đinh) có thêm tay cầm đang bế cháu, đó là cách bà TRAO ĐI tình yêu thương
=> một ngôi nhà (舍) nơi bạn cảm thấy THOẢI MÁI đó cũng là nơi mọi người TRAO (予) nhau tình yêu thương, khiến bạn càng thêm DỄ CHỊU
Chữ 服 fú :Trang phục (Danh từ); Phục tùng, chịu đựng (Động từ)
月 (yuè): Bộ nguyệt, tượng trưng cho cơ thể, sức khỏe.
Bộ 卩 (jié): tre
Bộ hựu
=> Dưới ánh trăng và lũy tre, dùng tay bắt một người quỳ xuống PHỤC tùng
=>舒服 cảm giác thoải mái khi mặc trang phục vừa vặn"
鲜花
TIÊN HOA xiānhuā hoa tươi "- Chữ 鲜 (xiān): Nghĩa chính là ""tươi""
绿
LỤC lǜ xanh lá cây "- Chữ ""绿"" (lǜ): xanh lá
感冒
CẢM MẠO gǎnmào Cảm lạnh, bị cúm (Danh/Động từ) "- Chữ 感 (gǎn) Cảm giác, cảm nhận (Danh/Động từ)
咸 (xián): Phần hình thanh, nghĩa là ""toàn bộ, đầy đủ, mặn"".
Gồm bộ - 戈 (gē): Bộ qua, tượng trưng cho vũ khí hoặc sức mạnh (hình ảnh 1 khẩu súng); Bộ khẩu
=> Trong thời chiến, các bính lính chiến đấu tay cầm súng, mồ hôi MẶN chảy vào miệng, thêm một khung bao bên ngoài => Cái nhìn TOÀN cảnh về thời chiến
Bộ 心 (xīn): Bộ tâm
=>CẢM GIÁC dùng trái tim để cảm nhận TOÀN BỘ trải nghiệm của những người lính thời xưa khi chiến đấu với vũ khí và vị mặn của mồ hôi
Chữ 冒 (mào)Phơi bày, lộ ra, trong ngữ cảnh này nghĩa là ""bị nhiễm"" (Động từ)
Chữ 冃 => Hình một chiếc mũ 2 lớp, che đầu.
目 (mù): Bộ mục, chỉ đôi mắt
=> Hãy tưởng tượng đôi mắt (目) bị phơi bày ra ngoài, không được che chắn bởi chiếc mũ (冃)
=> CẢM giác cơ thể tiếp xúc, phơi nhiễm với tác nhân bên ngoài, gây ra CẢM LẠNH "
担心
ĐẢM TÂM dānxīn lo lắng "- Chữ ""担"" (dān): ""Gánh"", ""chịu trách nhiệm""
照顾
CHIẾU CỐ zhàogù chăm sóc, trông nom "- Chữ ""照"" (zhào) : chụp, quay, chiếu rọi
迟到
CHÍ ĐÁO chídào đến muộn "- Chữ ""迟"" (chí): chậm, muộn
拉肚子
LẠP ĐỖ TỬ lādùzi tiêu chảy , đau bụng "- Chữ 拉 lā Kéo, thải ra (Động từ)
比赛
TỈ TÁI bǐsài cuộc thi "- Chữ ""赛"" (sài): thi đấu
年级
NIÊN CẤP niánjí năm "
一年级大学生
NHẤT NIÊN CẤP ĐẠI HỌC SINH yī niánjí dàxuéshēng sinh viên năm nhất
大一
ĐẠI NHẤT dà yī sinh viên năm nhất
年轻
NIÊN KHINH niánqīng trẻ tuổi "- Chữ 轻 qīng nhẹ
热情
NHIỆT TÌNH rèqíng nhiệt tình "- Chữ 情 qíng nghĩa là tình cảm
聪明
THÔNG MINH cōngmíng thông minh "- Chữ ""聪"" (cōng): sáng suốt
总是
TỔNG THỊ zǒng shì luôn luôn, toàn là "+ Chữ 总 zǒng: tổng
=> Một người có Tâm (心)còn hơn Tổng (总) Tám (八) người chỉ biết nói Miệng (口)
=> Người sáng suốt 聪 là người biết tổng hợp 总 những ý kiến lắng nghe 耳 được và đưa ra kết luận "
回答
HỒI ĐÁP huídá trả lời "- Chữ 答: trả lời, đáp
=> Nếu ĐÁP 答 lại đúng câu thần chú thì trăm đốt TRE sẽ HỢP 合 lại"
站
TRẠM zhàn đứng "- Chữ ""站"" (zhàn) ""Trạm"", ""đứng""
饿
NGẠ è đói ĐÓI nên Tôi (我) cần thực phẩm (ăn 饣)
蛋糕
ĐẢN dàngāo Bánh ngọt, bánh gato (danh từ) "- Chữ 蛋 (dàn) - trứng:
一块
NHẤT KHỐI yīkuài một khối, cùng nhau
客人
KHÁCH NHÂN kèrén khách hàng "- Chữ 客 kè Khách (Danh từ)
发烧
PHÁT THIÊU fāshāo 1. Sốt (Danh từ); 2. Bị sốt (Động từ) "- Chữ 发 (fā) Phát ra, xuất hiện
==> Trạng thái cơ thể phát sinh (发) hiện tượng nhiệt độ tăng lên nóng như ĐỐT (烧), tức là bị SỐT."
为
VÌ wèi/ wéi "vì. cho (giới từ)
làm (ĐT)"
用
DỤNG yòng sử dụng (ĐT)/ cần (phủ định)/ tác dụng (DT) Mô tả hình ảnh cái CHUÔNG, sau này người ta mượn và gắn nghĩa sử dụng cho nó
季节
QUÝ TIẾT jìjié mùa "- Chữ ""季"" (jì): mùa, quý
当然
ĐƯƠNG NHIÊN dāngrán đương nhiên "- Chữ 当 dāng Động từ/Tính từ – Đảm nhiệm, phù hợp, ngay tại
春
XUÂN chūn mùa xuân "- Chữ ""春"" (chūn): mùa xuân
草
THẢO cǎo cỏ "- Chữ ""草"" (cǎo): cỏ, thảo mộc
夏
HẠ xià mùa hè "- Chữ ""夏"" (xià): mùa hè
裙子
QUẦN TỬ qúnzi váy "- Chữ ""裙"" (qún)
最近
TỐI CẬN zuìjìn gần đây, mới đây
越
VIỆT yuè càng, hơn "- Chữ 越 yuè Vượt qua, vượt lên (Động từ)
成功
THÀNG CÔNG chénggōng thành công "- Chữ 成: làm xong, hoàn thành
HOÀN THÀNH 成 xong kỳ nghĩa vụ quân sự là phải biết sử dụng hàng vạn 万 vũ khí 戈 [gē]
耐心
NẠI TÂM nàixīn kiên nhẫn "- Chữ ""耐"" (nài): chịu đựng, nhịn
"
信心
TÍN TÂM xìnxīn niềm tin "- Chữ 信 xìn Tin tưởng, niềm tin (Danh từ/Động từ)
凉
LƯƠNG liáng lạnh "- Chữ ""凉"" (liáng): ""Mát"", ""lạnh""
秋
THU qiū mùa thu " Mùa THU (秋)là mùa gặt LÚA (禾)thổi LỬA (火)nấu cơm
"