HSK3

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/373

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

374 Terms

1
New cards

打算

ĐẢ TOÁN dǎsuàn dự định (DT, ĐT) "- Chữ 算 suàn tính toán

  • Bộ 竹 (zhú - tre, trúc): Xưa kia, người ta dùng thẻ tre để ghi chép và tính toán.

  • 目 (mù - mắt): Dùng mắt để kiểm tra, nhìn các con số.

  • 廾 (gǒng - hai tay): Biểu thị sự thao tác bằng tay để tính toán.
    => Người xưa tính toán bằng tay và mắt, sử dụng thẻ tre"""

2
New cards

游戏

DU HÍ yóuxì trò chơi "- Chữ 游 (yóu) - bơi, du ngoạn, đi chơi

  • 氵 (bộ thuỷ - nước)
    => con trai 子 muốn tập BƠI 游 thì hãy tìm đến địa phương 方 (phương hướng) có nước 氵để tập

  • Chữ ""戏"" (xì): đùa, nghịch, tuồng, kịch, xiếc

  • Bộ thủ: 戈 (gē - ngọn giáo)

  • Chữ 又 (yòu - lại)
    => Thời nào cũng vậy, trẻ con khi đùa nghịch 戏 thường đấu vũ khí 戈 qua lại 又 ."

3
New cards

做/写作业

zuòyè làm bài tập "- Chữ 作 (zuò): làm, tạo ra

  • Bộ nhân
  • 乍 (zhà) (đột nhiên)
    => đang LÀM việc, đột nhiên trời mưa
  • Chữ 业: nghề nghiệp, sự nghiệp
    => SỰ NGHIỆP 业 giống như cái cây (mặt đất _; thân cây | |; cành lá 丷) cần nhiều năm vun đắp
    "
4
New cards

交作业

GIAO TÁC NGHIỆP jiāo zuòyè nộp bài tập về nhà " - chữ GIAO 交 mô tả một người đàn ông với hai chân bắt chéo vào nhau Chỗ tiếp tiếp giáp của hai cái chân được gọi là giao điểm, cho nên 交 có nghĩa là TIẾP XÚC

  • Chữ 作 (zuò): làm, tạo ra
  • Bộ nhân
  • 乍 (zhà) (đột nhiên)
    => đang LÀM việc, đột nhiên trời mưa
  • Chữ 业: nghề nghiệp, sự nghiệp
    => SỰ NGHIỆP 业 giống như cái cây (mặt đất _; thân cây | |; cành lá 丷) cần nhiều năm vun đắp
    """
5
New cards

着急

TRƯỚC CẤP zháo jí sốt ruột; lo lắng; cuống cuồng; vội vàng; gấp gáp; nôn nóng; vội vã "- Chữ ""着"" (zháo) nghĩa là đang

  • Bộ thủ: 目 (mù - mắt)
  • dạng biến thể là 羊 - yáng - con cừu)
    => Con dê 羊 mà mở Mắt 目 là ĐANG 着 sống
  • Chữ ""急"" (jí) nghĩa là gấp, vôi vàng
  • Bộ thủ: 心 (xīn - trái tim)
  • 刍 (chú - cỏ khô)
    gồm bộ đao và + bộ 彐 jì nghĩa là đầu con nhím
    => dùng dao chặt đầu con chim, rơi trên đống cỏ khô
    => Hình dung trái tim (心 - xīn) đập thình thịch khi thấy cỏ khô (刍 - chú) cháy, VỘI VÀNG kêu cứu"
6
New cards

复习

PHÚC TẬP fù xí ôn tập "- Chữ ""复"" (fù): làm lại, lặp lại

  • Chữ 夂 zhǐ Đi chậm, theo sau: giống hình 2 chân đang bước
    => Mọi chuyện rồi cũng ổn 复 (khôi phục, sống lại), vì theo sau 夂 tất cả, mặt trời vẫn sáng 日
    "
7
New cards

越南盾

yuènán dùn VND "- Chữ 盾 Dùn Đồng (Danh từ)

  • ⺁: giống hình bàn tay
  • 目 (mù - mắt): Chỉ ý nghĩa bảo vệ, quan sát.
    => 10 ngón tay cầm chặt khiên gỗ để không bị ĐỒNG tiền che mắt"
8
New cards

越南

yuènán Việt Nam "- Chữ 越 yuè Vượt qua, vượt lên (Động từ)

  • 走 (zǒu): Bộ tẩu, liên quan đến đi, di chuyển.
  • 戉: hình thanh => chỉ một loại vũ khí
    => Người xưa vượt qua các vùng đất chỉ với các loại vũ khí thô sơ
  • Chữ 南 nán Nam (Danh từ)
  • 十 (shí): Mười, có thể liên tưởng đến sự hoàn chỉnh.
  • 一 (yī): Một, biểu thị đường ngang.
    => 10 (十) con dê (羊) chạy mất 1 (mất 1 nét —)nên phải xây chuồng nhốt lại (冂) ở phía Nam (南)
    "
9
New cards

面包片

DIỆN BAO PHIẾN miànbāopiàn lát bánh mì

10
New cards

ĐÁI/ ĐỚI dài mang, dẫn dắt "

  • Chữ 带 (dài): Nghĩa: ""Dây,"" ""đai,"" ""mang theo.""
  • Bộ 巾 (cân) - khăn vải
  • bộ mịch => khăn trùm đầu
    => 3 người đang mang theo khăn trùm đầu bằng vải làm dây đai"
11
New cards

地图

ĐỊA ĐỒ dìtú bản đồ "- Chữ 地 (dì): đất, địa vị
=> Thổ (土) cũng (也) là ĐẤT (地)

  • Chữ ""图"" (tú) nghĩa là bức tranh, hình vẽ
  • Bộ thủ: 囗 (wéi - bao quanh)
  • 冬 (dōng - mùa đông)
    gồm 夂 (zhǐ - đi chậm), 2 gạch bên dưới là bộ băng
    =>mùa đông mà đi ngoài đường thì gió thổi rất lạnh như băng, không đi nhanh nổi, phải đi chậm
    => Bức tranh vẽ 图 về mùa đông 冬"
12
New cards

BAN bān chuyển "- Bộ thủ: 扌 (shǒu - tay), nằm bên trái.

  • Chữ 般 bān: di chuyển
  • Bộ bộ 舟 zhōu: thuyền
    => mấy bàn tay góp sức chèo mới làm cho thuyền di chuyển được
    ==> Muốn di chuyển thứ gì phải cần sức lực từ tay"
13
New cards

ĐÀM tán nói chuyện, thảo luận "- Chữ ""谈"" (tán): nói chuyện

  • Bộ thủ: 讠 (yán - lời nói)(dạng biến thể của 言).
  • Chữ 炎 (yán - nóng), gồm 2 火 (huǒ - lửa)
    => Muốn đàm thoại (谈) thì phải nói (讠) những câu chuyện nóng hổi (炎)"
14
New cards

LIÊU liáo nói chuyện phiếm, tán gẫu "- Bộ 耳 ěr

  • Chữ 卯 mǎo: mão
  • Bộ 卩jié
    => con mèo chỉ trèo đến 9 đốt tre là té
    ==> Mỗi khi tán gẫu là tai lại vểnh lên như tai mèo để hóng hớt

"

15
New cards

计划

KẾ HOẠCH jìhuà kế hoạch, mưu tính (DT, ĐT) "- Chữ ""计"" (jì): mưu kế, kế sách

  • 讠 (yán - lời nói)
  • Chữ 十 (shí - mười)
    => MƯU KẾ (计) phải dùng ngôn (讠) từ bàn bạc 10 (十) lần trở lên
  • Chữ ""划"" (huà): ""Kế hoạch"", ""phân chia""
  • Bộ thủ: 刂 (dāo - dao), nằm bên phải.
  • Bộ 戈 (gē - ngọn giáo) và 一 (yī - một), như phân chia.
    => để vạch ra hay hoạch định 划 gì đó thì cần có vũ khí 戈 là cây ĐAO 刂"
16
New cards

THIỂU shǎo thiếu

17
New cards

说好

THUYẾT HẢO shuō hǎo đồng ý, hẹn, hứa

18
New cards

电子

ĐIỆN TỬ diànzǐ điện tử

19
New cards

关于

QUAN VU guānyú về việc, liên quan đến " 干 (Can):Nghĩa gốc là cán, trục, sau mở rộng nghĩa thành can thiệp, can dự.
Trong chiết tự chữ 于, nó có thể hàm ý về sự ảnh hưởng hoặc tác động.
亅 (Quyết):Là nét móc, mang ý nghĩa móc vào, kéo theo.
Trong chữ 于, nét này có thể biểu thị sự chuyển động, sự liên kết.
=> 于 có thể hiểu là một sự tác động, liên kết hoặc ảnh hưởng từ bên ngoài. Điều này phù hợp với nghĩa bởi, bị, được khi dùng trong câu bị động. "

20
New cards

游客

DU KHÁCH yóukè du khách

21
New cards

寺庙

TỰ MIẾU sìmiào đền, chùa "- Chữ 庙 miào: miếu thờ
=> Một cái đình TO (广) mọc lên DO (由) người đời thờ phụng hương khói nhiều mà thành cái MIẾU (庙) "

22
New cards

台阶

ĐÀI GIAI táijiē bậc thềm, tầm cao, bước tiến "- Chữ 阶 jiē: cấp bậc, bậc thềm
=> Bậc thềm là khu vực 阝tiếp nối 介 nhà và sân
"

23
New cards

THỐI tuǐ chân "- Chữ ""腿"" (tuǐ)

  • Bộ thủ: 月 (yuè - mặt trăng/thịt)=> ở đây biểu thị bộ phận cơ thể
  • Chữ 退 (tuì - rút lui, lùi, rời khỏi)
    gồm 辶 (chuò - bước đi) và 艮 (gèn - dừng).
    => ""Chân"" - gợi hình ảnh phần cơ thể (月 - yuè) di chuyển hoặc bước đi rồi dừng lại (退 - tuì)."
24
New cards

大腿

ĐẠI THỐI dàtuǐ bắp đùi

25
New cards

小腿

TIỂU THỐI xiǎotuǐ bắp chân

26
New cards

ĐÔNG téng đau "- Chữ ""疼"" (téng): đau

  • Bộ thủ: 疒 (chuáng - bệnh)
  • Chữ 冬 (dōng - mùa đông), như cảm giác lạnh và đau.
  • 冬 (dōng - mùa đông)
    gồm 夂 (zhǐ - đi chậm), 2 gạch bên dưới là bộ băng
    =>mùa đông mà đi ngoài đường thì gió thổi rất lạnh như băng, không đi nhanh nổi, phải đi chậm
    => mùa đông càng làm cho vết thương ĐAU hơn
    "
27
New cards

CƯỚC jiǎo bàn chân "- Chữ ""脚"" (jiǎo): bàn chân

  • Bộ thủ: 月 (yuè - mặt trăng/thịt)=> ở đây biểu thị bộ phận cơ thể
  • Chữ 却 què: lùi bước
    => Đang đi 去 mà gặp phải bụi tre卩thì cũng phải lui
    ==> bàn chân là bộ phận cơ thế giúp ta tiến lùi"
28
New cards

THỤ shù cây "- Chữ ""树"" (shù)

  • Bộ thủ: 木 (mù - gỗ)
  • Chữ 对 (duì - đúng), gồm 又 (yòu - lại) và 寸 (cùn - tấc), như cây ngay không chợ chết đứng
    => gỗ (木 - mù) đứng thẳng (对 - duì) như một cây cao lớn."
29
New cards

容易

DUNG DỊCH róngyì dễ dàng (TT) "- Chữ ""容"" (róng) nghĩa là bao dung, chứa đựng

  • bộ 宀 (mián - mái nhà)
  • chữ 谷 (gǔ - thung lũng, khe), gồm 八 (bā - tám) và 口 (kǒu - miệng)
    => THUNG LŨNG 谷 có dòng nước (八 + 人) và cửa vào 口 hang động
    => Chứa đựng"", ""bao dung"", gợi hình ảnh một ngôi nhà (宀 - mián) rộng lớn chứa thung lũng (谷 - gǔ) bên trong
  • Chữ ""易"" (yì) nghĩa là dễ, thay đổi
  • 日 (rì - mặt trời
  • 勿 (wù - con vật, chớ, đừng), gồm các nét cong như đuôi rắn hoặc vật chuyển động.
    => miễn là mặt trời lên, mọi vật đều dễ dàng thay đổi tích cực

==> khi đã bao dung, con người ta rất DỄ tha thứ cho nhau"

30
New cards

过去

QUÁ KHỨ guòqù đi qua, đi tới, trước kia, qua đi

31
New cards

太太

THÁI THÁI tàitài vợ "- 太 tài Quá, rất (Tính từ)

  • 大 (bộ đại): Người đứng dang rộng tay, biểu thị ý nghĩa ""to lớn"".
  • 丶(chấm): Thêm một nét nhỏ để nhấn mạnh, mang ý nghĩa ""rất"", ""quá mức"".
    => Lặp lại chữ 太 để nhấn mạnh vai trò to lớn của người VỢ trong gia đình"
32
New cards

秘书

BÍ THƯ mìshū thư ký "- Chữ 秘 mì Bí mật (Tính từ)

  • Bộ 禾 (hé – lúa)
  • 必 tất nhiên (những vết xước có ở tim là điều tất nhiên để một người trưởng thành)
    => Việc thu hoạch lúa ngày xưa được quy định tất nhiên phải giữ BÍ MẬT
    ==> ""thư ký"", người làm công việc liên quan đến việc quản lý tài liệu, thông tin, và bảo mật thông tin cho các cấp lãnh đạo trong tổ chức."
33
New cards

经理

KINH LÍ jīnglǐ giám đốc "- 经 jīng Quản lý, kinh nghiệm (Danh từ)

  • 纟 (mì): Bộ mịch, nghĩa là sợi chỉ, tượng trưng cho sự liên kết, kết nối.
    => người công nhân với bàn tay dệt nên những sợi tơ hàng ngày đã giúp người công nhân có nhiều kinh nghiệm trong việc quản lý sắp xếp các bước dệt tơ
  • Chữ 理 lǐ Quản lý, lý thuyết (Danh từ)
  • Chữ 王 (wáng) - Vua
  • Chữ 里 lǐ Làng, bên trong; đơn vị đo lường
    => Gồm 田 (ruộng) và 土 (đất) =>làng quê
    => Vua phải tổ chức, sắp xếp các làng một cách hợp lý, logic."
34
New cards

办事

BIỆN SỰ bànshì làm việc, giải quyết công việc, xử lý công việc "- Chữ 办 (bàn): Chỉ sự xử lý, làm việc.

  • bộ 力 (lực) tượng trưng cho sức mạnh, khả năng lao động
  • bộ 八 (số tám, phân chia). => hành động sử dụng sức lực để giải quyết công việc."
35
New cards

LƯỢNG liàng chiếc (lượng từ của xe)

36
New cards

LÂU lóu tòa nhà, tầng lầu "- Chữ ""楼"" (lóu)

  • Bộ thủ: 木 (mù - gỗ)
  • Chữ 娄 (lóu - chòm sao, yếu đuối)
    bộ mǐ 米: gạo
    bộ 女 (nǚ - nữ)
    => Người phụ nữ 女 nhỏ bé như hạt gạo 米 trông rất YẾU ĐUỐI
    ==> người phụ nữ yếu đuối tựa vào gốc cây mơ nhà lầu, xe hơi"
37
New cards

楼上

LÂU THƯỢNG lóu shàng tầng trên

38
New cards

上楼

THƯỢNG LÂU shàng lóu đi lên tầng

39
New cards

NÃ ná cầm "- Chữ ""拿"" (ná): cầm

  • Bộ thủ: 手 (shǒu - tay)
  • Chữ 合 (hé - hợp)
    => Nhiều Người (人)với tiếng Nói (口)chung Hợp (合) lại thành Một (一)
    ==> Các ngón tay của bàn TAY: (手)HỢP: (合) lại có nghĩa là CẦM/ NẮM: (拿)
    "
40
New cards

BẢ bǎ " cầm; nắm; bám
chiếc (lượng từ của các vật có cán)"

41
New cards

TẢN sǎn ô Chữ tượng hình CHIẾC Ô 伞: mái ô 人, nan chống ô 丷, thân ô 十

42
New cards

雨伞

VŨ TẢN yǔsǎn ô

43
New cards

宅在家

TRẠCH TẠI GIA zhái zàijiā ở nhà "- Chữ ""宅"" (zhái): nơi ở, chỗ ở

  • Bộ thủ: 宀 (mián - mái nhà)
  • Chữ 乇 (tuō - đơn vị đo),
    => căn nhà được đo đạc cẩn thận để làm chỗ ở"
44
New cards

PHÌ féi béo (động vật, quần áo rộng) BÉO Ú 肥 là thịt 月 thừa ra BA 巴 lạng

45
New cards

长胖

TRƯỞNG BÀN zhǎng pàng tăng cân, béo lên "- Chữ 胖 BÀN pàng béo

  • Bộ nhục 月
  • Chữ 半 bàn: một nửa
    => Nhìn nó béo lên hơn một nửa cân thịt"
46
New cards

其实

KỲ THỰC qíshí thật ra "- Chữ ""其"" (qí): nó, cái đó

  • Bộ thủ: 八 (bā - tám), nằm phía trên.

  • Bộ 甘 (gān – ngọt)
    => tám cái bánh ĐÓ thật sự rất ngọt

  • Chữ ""实"" (shí): thật, thực tế

  • Bộ thủ: 宀 (mián - mái nhà)

  • Chữ 头 (tóu - đầu)
    => Con người trở về nhà là cái Đầu(tâm trí) trở về ĐÚNG bản chất nhất "

47
New cards

SẤU shòu gầy, chật "- Chữ ""瘦"" (shòu): gầy

  • Bộ thủ: 疒 (chuáng - bệnh)
  • Chữ 叟 (sǒu - ông lão)
    𦥔 giống như xương sườn
    => người già yếu đến nỗi da bọc xươnggồm ==> người già thường GẦY
    "
48
New cards

爬山

BA SAN páshān leo núi "- Chữ ""爬"" (pá): ""Leo"", ""bò""

  • Bộ thủ: 爪 (zhǎo - móng vuốt)
  • 巴 (bā)
    => Tưởng tượng móng vuốt (爪 - zhǎo) bám vào đá để leo núi."
49
New cards

小心

TIỂU TÂM xiǎoxīn cẩn thận; chú ý; coi chừng (ĐT)

50
New cards

商场

THƯƠNG TRƯỜNG shāngchǎng trung tâm thương mại

51
New cards

网购

VÕNG CẤU wǎnggòu mua hàng online "- Chữ ""网"" (wǎng): lưới
=> chữ tượng hình

  • Chữ 购: ""Mua"" (Động từ)
  • bộ 贝 (bèi)
  • 勾 (gōu) => hình thanh, có nghĩa là KÉO (bộ bao và chữ 厶 (sī) - riêng tư, một khi đã muốn riêng tư thì rất khó để lôi KÉO họ ra khỏi cái bao của họ)
    => Hành động kéo tiền ra khỏi túi để MUA đồ"
52
New cards

购物

CẤU VẬT gòuwù mua sắm (ĐT) "- Chữ 购: ""Mua"" (Động từ)

  • bộ 贝 (bèi)
  • 勾 (gōu) => hình thanh, có nghĩa là KÉO (bộ bao và chữ 厶 (sī) - riêng tư, một khi đã muốn riêng tư thì rất khó để lôi KÉO họ ra khỏi cái bao của họ)
    => Hành độngkéo tiền ra khỏi túi để MUA đồ
  • Chữ 物 (wù): đồ vật (DT)
  • Bộ 牛 (niú): con bò (hình ảnh con bò khuyết 1 bên sừng)
  • 勿 (wù)=> hình thanh: đồ vật
    => Con bò chính là hàng hóa
    "
53
New cards

网站

VÕNG TRẠM wǎngzhàn trang web "- Chữ ""网"" (wǎng): lưới
=> chữ tượng hình

  • Chữ ""站"" (zhàn): Trạm, đứng
  • Bộ thủ: 立 (lì - đứng)
  • 占 (zhān - chiếm)
    => Nơi xe chiếm chỗ và mọi người đứng chờ thì gọi là trạm """
54
New cards

裤子

KHỐ TỬ kùzi quần "- Chữ ""裤"" (kù): quần

  • Bộ thủ: 衤 (yī - vải) (dạng biến thể của 衣)
  • Chữ 库 kù: kho
    Bộ 广 (guǎng): Biểu thị không gian rộng
    => nơi mà chưa nhiều xe mẫu chính là KHO
    => Một cái kho chứa toàn vải vóc để làm QUẦN"
55
New cards

记得

KÝ ĐẮC jìdé còn nhớ "- Chữ 记 jì Động từ – Ghi nhớ, ghi chép

  • 讠(yán - lời nói, ngôn ngữ)
  • chữ 己 (jǐ - bản thân).
    => GHI NHỚ 记 lời 讠của chính mình 己
  • 得 dé Động từ – Được, đạt được
  • bộ 彳(chì - bước chân nhỏ, liên quan đến di chuyển)
  • chữ 日 (rì - mặt trời)
  • chữ 寸 (cùn - tấc, đơn vị đo lường).
    => Bước đi chân trái 彳 vào sáng sớm 旦 một tấc 寸 cũng là ĐẠT ĐƯỢC 得 thành tựu.
    "
56
New cards

衬衫

SẤN SAM chènshān áo sơ mi "- Chữ ""衬"" (chèn)

  • Bộ thủ: 衣 (yī - áo) (dạng biến thể 衤)
  • 寸 (cùn - tấc), như đo lường áo
    => Tưởng tượng áo SƠ MI (衣 - yī) được đo (寸 - cùn) để vừa vặn với cơ thể người.
  • Chữ 衫 shān
  • Bộ Y (衤): Chỉ trang phục, quần áo.
  • Bộ Sam (彡): Gợi sự mềm mại, bay bổng, phù hợp với chất liệu áo nhẹ nhàng.
    => 衫 = Áo nhẹ, áo mỏng, thường là trang phục đơn giản và thoải mái. "
57
New cards

换钱

HOÁN TIỀN huànqián đổi tiền "- Chữ 换 huàn Đổi, thay đổi (Động từ)

  • Bộ 扌 (thủ - tay) chỉ hành động liên quan đến tay.
  • Bộ 奂 (huàn - đẹp, đổi mới): Tượng trưng cho việc thay đổi, làm mới.
    => gần giống chữ 免 (miǎn): Bộ miễn, ngụ ý từ bỏ=> bỏ đuôi, miễn không từ bỏ, mọi chuyện sẽ thay đổi theo chiều hướng TỐT ĐẸP
    => Dùng tay để TRAO ĐỔI lấy thứ mình cho là đẹp hơn
  • Chữ 钱 qián Tiền (Danh từ)
  • Bộ 钅 (kim - kim loại) chỉ mối liên hệ với kim loại, như tiền xu.
  • 戋 (jiān - ít, nhỏ): Gợi ý giá trị hoặc số lượng của tiền.
    => cắt 1 (一) phần của cây qua (戈) làm nó càng nhỏ bé
    => Tiền rất quý nên có hạn"
58
New cards

新鲜

TÂN TIÊN xīnxiān tươi "- Chữ 亲 qīn: nghĩa là ruột thịt, thân thuộc
=> người ruột thịt là người nuôi dạy MỘT (一) đứa NHỎ (小) đến lúc tự LẬP (立)
==> Dùng rìu (斤) chặt đi những thứ thân thuộc (亲) sẽ nhận được sự MỚI lạ

  • Chữ 鲜 (xiān): Nghĩa chính là ""tươi""
  • bộ ngư 鱼 (yú): Bộ cá, liên quan đến thực phẩm hoặc sự tươi mới.
  • 羊 (yáng): Con dê, đại diện cho điều tốt lành và tươi ngon.
    => Thịt cá (鱼)và thịt dê (羊)thì rất tươi (鲜)"
59
New cards

ĐIỀM tián ngọt "- bộ 舌 (shé – lưỡi)

  • bộ 甘 (gān – ngọt).
    => Dùng lưỡi để nếm vị NGỌT"
60
New cards

PHÓNG fàng đặt, để (ĐT) "- Chữ ""放"" (fàng): đặt, để

  • Bộ thủ: 攴 (pū - gõ, đánh) (dạng biến thể 攵).
  • Chữ 方 (fāng - vuông).
  • Ý nghĩa: ""Đặt"", ""thả"" - gợi hình ảnh gõ (攴 - pū) để đặt đồ vuông (方 - fāng) xuống.
    => đồ đạc mà không ĐỂ đúng nơi là bị đánh"
61
New cards

饮料

ẨM LIỆU yǐnliào đồ uống "- Chữ 饮: ẩm nghĩa là nước uống
=> Vì đồ ăn (饣) thiếu (欠) nếu chỉ có thể UỐNG nước cầm hơi

  • Chữ ""料"" (liào): nguyên liệu
  • Bộ thủ: 斗 (dǒu - đấu, đánh nhau)
  • Bộ 米 (mǐ - gạo)
    => 2 đầu bếp đánh nhau để tranh gạo làm NGUYÊN LIỆU"
62
New cards

或者

HOẶC GIẢ huòzhě hoặc là "- Chữ ""或"" (huò)nghĩa là hoặc, có thể, có lẽ

  • 戈 (gē - cây giáo), nằm bên phải.
  • 口 (kǒu - miệng)
    => một người cầm giáo (戈 - gē) miệng (口 - kǒu) hỏi: ""Cái này hay cái kia?""
  • Chữ ""者"" (zhě) nghĩa là người
  • bộ 日 (rì - mặt trời), nằm ở giữa (dạng biến thể)
  • 耂 (lǎo - già,)

    trong văn cổ thường chỉ người thực hiện hành động, nhưng ở đây làm từ đệm để nhấn mạnh
    => Cách nhớ: một người già (耂 - lǎo) đang nhờ ánh sáng mặt trời soi để chọn lựa điều gì đó."
63
New cards

舒服

THƯ PHỤC shūfu thoải mái, dễ chịu "- Chữ 舒 shū Thoải mái, dễ chịu (Hình dung từ)

  • Chữ 舍 (shè): xá (nhà trọ, chuồng,…), gợi ý về nơi ở, sự an toàn.
    Gồm bộ 舌 (shé – lưỡi) và bộ nhân
    => Muốn kinh doanh NHÀ TRỌ 舍 tốt thì người 人 chủ phải có miệng lưỡi thiệt 舌 khéo

  • 予 (yǔ): Gợi ý cho sự ban tặng
    => Người bà cầm gậy (Đinh) có thêm tay cầm đang bế cháu, đó là cách bà TRAO ĐI tình yêu thương
    => một ngôi nhà (舍) nơi bạn cảm thấy THOẢI MÁI đó cũng là nơi mọi người TRAO (予) nhau tình yêu thương, khiến bạn càng thêm DỄ CHỊU

  • Chữ 服 fú :Trang phục (Danh từ); Phục tùng, chịu đựng (Động từ)

  • 月 (yuè): Bộ nguyệt, tượng trưng cho cơ thể, sức khỏe.

  • Bộ 卩 (jié): tre

  • Bộ hựu
    => Dưới ánh trăng và lũy tre, dùng tay bắt một người quỳ xuống PHỤC tùng

=>舒服 cảm giác thoải mái khi mặc trang phục vừa vặn"

64
New cards

鲜花

TIÊN HOA xiānhuā hoa tươi "- Chữ 鲜 (xiān): Nghĩa chính là ""tươi""

  • bộ ngư 鱼 (yú): Bộ cá, liên quan đến thực phẩm hoặc sự tươi mới.
  • 羊 (yáng): Con dê, đại diện cho điều tốt lành và tươi ngon.
    => Thịt cá (鱼)và thịt dê (羊)thì rất tươi (鲜)
  • Chữ 花 (huā): Nghĩa chính là ""hoa,""
  • 艹 (cǎo): Bộ thảo, biểu thị cây cỏ, hoa lá.
  • 化 (huà): Nghĩa là biến đổi
    Bộ nhân & Bộ chủy (cái thìa) = 化 /huà/: Thay đổi, biến đổi
    => Người ăn vào thức ăn biến xúc từ thìa ĐỔI thành chất dinh dưỡng
    => HOA làm cho đám cỏ kia biến đổi 1 cách kỳ lạ"
65
New cards

绿

LỤC lǜ xanh lá cây "- Chữ ""绿"" (lǜ): xanh lá

  • Bộ thủ: 纟 (sī - tơ)
  • Chữ 录 (lù - ghi chép)
    Bộ KỆ 彐
    Bộ THỦY 氺
    => bút lông nhím nhúng mực để ghi chép
    ==> MÀU XANH 绿 được làm ra từ việc liên kết 纟các lá cây lại rồi ép lấy nước, mượn âm 录
    "
66
New cards

感冒

CẢM MẠO gǎnmào Cảm lạnh, bị cúm (Danh/Động từ) "- Chữ 感 (gǎn) Cảm giác, cảm nhận (Danh/Động từ)

  • 咸 (xián): Phần hình thanh, nghĩa là ""toàn bộ, đầy đủ, mặn"".
    Gồm bộ - 戈 (gē): Bộ qua, tượng trưng cho vũ khí hoặc sức mạnh (hình ảnh 1 khẩu súng); Bộ khẩu
    => Trong thời chiến, các bính lính chiến đấu tay cầm súng, mồ hôi MẶN chảy vào miệng, thêm một khung bao bên ngoài => Cái nhìn TOÀN cảnh về thời chiến

  • Bộ 心 (xīn): Bộ tâm
    =>CẢM GIÁC dùng trái tim để cảm nhận TOÀN BỘ trải nghiệm của những người lính thời xưa khi chiến đấu với vũ khí và vị mặn của mồ hôi

  • Chữ 冒 (mào)Phơi bày, lộ ra, trong ngữ cảnh này nghĩa là ""bị nhiễm"" (Động từ)

  • Chữ 冃 => Hình một chiếc mũ 2 lớp, che đầu.

  • 目 (mù): Bộ mục, chỉ đôi mắt
    => Hãy tưởng tượng đôi mắt (目) bị phơi bày ra ngoài, không được che chắn bởi chiếc mũ (冃)

=> CẢM giác cơ thể tiếp xúc, phơi nhiễm với tác nhân bên ngoài, gây ra CẢM LẠNH "

67
New cards

担心

ĐẢM TÂM dānxīn lo lắng "- Chữ ""担"" (dān): ""Gánh"", ""chịu trách nhiệm""

  • Bộ thủ: 扌 (shǒu - tay)
  • Chữ 旦 dàn: sớm
    => BUỔI SỚM 旦 là hình ảnh mặt trời 日 ló lên khỏi mặt đất 一
    => mỗi sáng sớm đều phải thức dậy lao động chân tay để GÁNH vác gia đình"
68
New cards

照顾

CHIẾU CỐ zhàogù chăm sóc, trông nom "- Chữ ""照"" (zhào) : chụp, quay, chiếu rọi

  • Chữ 昭 zhāo: rõ ràng, sáng tỏ
    日 (rì - mặt trời),
    召 (zhào): bộ đao và khẩu, người xưa đùng đao giơ lên và miệng để gọi hoặc triệu tập
    => Muốn gọi triệu tập mọi người làm gì thì phải triệu tập vào ban ngày giữa thanh thiên bạch nhật cho RÕ RÀNG
  • Bộ hỏa
    ==> Lửa cháy CHIẾU ánh sáng vào mọi vật xung quanh làm tất cả sáng rõ
  • Chữ 顾: Chăm sóc, quay đầu (ĐT)
  • Chữ ÁCH è 厄: gấy trở ngại, khốn khổ (hình ảnh xiềng xích đang cuộn vòng)
  • HIỆT 页:đầu, trang
    => Hình ảnh người đang quay đầu lại để giúp đỡ, chăm sóc người đang gặp khó khăn "
69
New cards

迟到

CHÍ ĐÁO chídào đến muộn "- Chữ ""迟"" (chí): chậm, muộn

  • Bộ thủ: 辶 (chuò - bước đi), nằm bên trái.
  • Bộ 尺 chǐ : thước (đơn vị đo chiều dài)
    => vì cách xa hàng trăm thước nên lúc nào cũng tới MUỘN
  • Chữ 到 ĐÁO đến
    =>đi ĐẾN 1 vùng đất mới, mang theo dao để kiếm loại cây bí mật"
70
New cards

拉肚子

LẠP ĐỖ TỬ lādùzi tiêu chảy , đau bụng "- Chữ 拉 lā Kéo, thải ra (Động từ)

  • Bộ 扌 (shǒu)
  • Chữ 立 (lì): Biểu thị trạng thái đứng
    => Hình dung việc cơ thể cần ""kéo"" (ý là thải ra) một thứ gì đó ra khỏi bên trong.
  • Chữ 肚 dù Bụng (Danh từ)
  • Bộ 月 (yuè): Bộ nguyệt, biểu thị cơ thể con người.
  • Bộ 土 (tǔ): Nghĩa là đất, nền móng.
    => Bộ phận cơ thể mà là nền tảng cho cơ thể đó chính là BỤNG
  • Chữ 子 zi Đuôi danh từ; chỉ sự vật nhỏ, cụ thể
    => 子 nhấn mạnh rằng ""bụng"" ở đây là một bộ phận cụ thể trên cơ thể."
71
New cards

比赛

TỈ TÁI bǐsài cuộc thi "- Chữ ""赛"" (sài): thi đấu

  • Bộ 贝 (bèi - vỏ sò)
    => Dưới mái nhà 宀 có tổng 共 1 đám người ĐẤU ĐÁ vì phần thưởng là tiền 贝
    "
72
New cards

年级

NIÊN CẤP niánjí năm "

  • Chữ 级 nghĩa là cấp bậc
  • bộ mịch
  • Chữ 及 jí nghĩa là đạt tới
    => đạt tới số 13
    ==> Vải cũng được chia làm các cấp bậc khác nhau"
73
New cards

一年级大学生

NHẤT NIÊN CẤP ĐẠI HỌC SINH yī niánjí dàxuéshēng sinh viên năm nhất

74
New cards

大一

ĐẠI NHẤT dà yī sinh viên năm nhất

75
New cards

年轻

NIÊN KHINH niánqīng trẻ tuổi "- Chữ 轻 qīng nhẹ

  • Bộ 车 /chē/
    => có xe 车 đi lại 又 làm công việc 工 sẽ rất NHẸ NHÀNG 轻"
76
New cards

热情

NHIỆT TÌNH rèqíng nhiệt tình "- Chữ 情 qíng nghĩa là tình cảm

  • Bộ tâm
  • 青 (qīng) có nghĩa là xanh, tượng trưng cho màu sắc tươi mới, trong suốt.
    => ông Vua 王 ngồi trên cung Trăng 月 ngắm bầu trời màu XANH 青
    => Tình cảm phải luôn được chăm sóc từ tận trái tim để tươi xanh như ngày đầu"
77
New cards

聪明

THÔNG MINH cōngmíng thông minh "- Chữ ""聪"" (cōng): sáng suốt

  • Bộ thủ: 耳 (ěr - tai), nằm bên trái.
  • Chữ 总 zǒng: tổng
    => Một người có Tâm (心)còn hơn Tổng (总) Tám (八) người chỉ biết nói Miệng (口)
    => Người sáng suốt 聪 là người biết tổng hợp 总 những ý kiến lắng nghe 耳 được và đưa ra kết luận
    "
78
New cards

总是

TỔNG THỊ zǒng shì luôn luôn, toàn là "+ Chữ 总 zǒng: tổng
=> Một người có Tâm (心)còn hơn Tổng (总) Tám (八) người chỉ biết nói Miệng (口)
=> Người sáng suốt 聪 là người biết tổng hợp 总 những ý kiến lắng nghe 耳 được và đưa ra kết luận "

79
New cards

回答

HỒI ĐÁP huídá trả lời "- Chữ 答: trả lời, đáp
=> Nếu ĐÁP 答 lại đúng câu thần chú thì trăm đốt TRE sẽ HỢP 合 lại"

80
New cards

TRẠM zhàn đứng "- Chữ ""站"" (zhàn) ""Trạm"", ""đứng""

  • Bộ thủ: 立 (lì - đứng)
  • 占 (zhān - chiếm)
    => Nơi xe chiếm chỗ và mọi người đứng chờ thì gọi là trạm "
81
New cards

饿

NGẠ è đói ĐÓI nên Tôi (我) cần thực phẩm (ăn 饣)

82
New cards

蛋糕

ĐẢN dàngāo Bánh ngọt, bánh gato (danh từ) "- Chữ 蛋 (dàn) - trứng:

  • Bộ 疋 pǐ: bộ thất: chân/ tấm vải
  • 虫 (chóng - côn trùng)
    => con côn trùng đầu nhọn, có 2 mắt, phần phía dưới có đuôi
    => con côn trùng 虫 mới nở ra TRỨNG 蛋 đã có thể sử dụng chân 疋
  • Chữ 糕 (gāo) - bánh ngọt:
  • bộ Mễ 米 (mǐ - gạo)
  • 羔 (gāo - con dê con)
    => BÁNH NGỌT làm từ gạo ngon đến mức dê non cũng thích ăn
    ==> ""蛋糕"" có nghĩa là ""bánh làm từ trứng"", tức bánh ngọt.
    "
83
New cards

一块

NHẤT KHỐI yīkuài một khối, cùng nhau

84
New cards

客人

KHÁCH NHÂN kèrén khách hàng "- Chữ 客 kè Khách (Danh từ)

  • Bộ 宀 (mián - mái nhà), chỉ ý về nơi cư trú, mái ấm.
  • 各 gè: đều (nói mà miệng và tay đều run lẩy bẩy)
    => ai đến nhà đều là KHÁCH"
85
New cards

发烧

PHÁT THIÊU fāshāo 1. Sốt (Danh từ); 2. Bị sốt (Động từ) "- Chữ 发 (fā) Phát ra, xuất hiện

  • phần trên: Gợi hình tượng bàn tay đặt lên trán
  • Bộ hựu
    => Một người đang sờ tay lên đầu thì thấy mình PHÁT (sinh) sốt
  • Chữ 烧 (shāo) Đốt, cháy, nóng lên (Động từ)
  • 火 (huǒ): Bộ hỏa
  • 尧 (yáo): Gợi âm đọc, nghĩa là Cao, sáng sủa, rực rỡ (Danh từ, Tính từ)
    Gồm chữ 兀 (nhô lên) phần bên trên gần giống bộ - 戈 (gē): Bộ qua => Một phát súng bắn lên CAO chót vót, vụt SÁNG
    => Dùng lửa để ĐỐT CHÁY, ánh lửa CAO và RỰC RỠ

==> Trạng thái cơ thể phát sinh (发) hiện tượng nhiệt độ tăng lên nóng như ĐỐT (烧), tức là bị SỐT."

86
New cards

VÌ wèi/ wéi "vì. cho (giới từ)
làm (ĐT)"

87
New cards

DỤNG yòng sử dụng (ĐT)/ cần (phủ định)/ tác dụng (DT) Mô tả hình ảnh cái CHUÔNG, sau này người ta mượn và gắn nghĩa sử dụng cho nó

88
New cards

季节

QUÝ TIẾT jìjié mùa "- Chữ ""季"" (jì): mùa, quý

  • Bộ thủ: 禾 (hé - cây lúa)
  • Chữ 子 (zǐ - con), gợi mùa màng.
    => 3 tháng 1 Quý là một mùa Lúa 季 bán lấy tiền cho Con 子 đi học
  • Chữ ""节"" (jié) đốt (tre), tiết trời, Tết)
    => Dùng cây cỏ (艹), ĐỐT tre (卩) trang trí nhà cửa ăn mừng lễ Tết (节) "
89
New cards

当然

ĐƯƠNG NHIÊN dāngrán đương nhiên "- Chữ 当 dāng Động từ/Tính từ – Đảm nhiệm, phù hợp, ngay tại

  • bộ 彐 jì nghĩa là đầu con nhím
    => dùng lông ở đầu 3 con nhím để LÀM trang sức
  • Chữ 然 rán Trạng từ – Như vậy, đúng như thế
  • 月 (yuè - thịt, liên quan đến động vật)
  • 犬 (quǎn - chó)
  • 灬 (biāo - lửa, đốt cháy).
    ==> cuối Tháng ăn thịt Chó Thui là điều Đương nhiên
    => Ban đầu có nghĩa là “thịt chó nướng”, sau này chuyển nghĩa thành “đúng vậy, như thế”."
90
New cards

XUÂN chūn mùa xuân "- Chữ ""春"" (chūn): mùa xuân

  • Bộ thủ: 日 (rì - mặt trời),
    => ba三 cành cây có lá(ノ丶) khoe sắc dưới mặt trời日 ngày XUÂN春
    "
91
New cards

THẢO cǎo cỏ "- Chữ ""草"" (cǎo): cỏ, thảo mộc

  • Bộ thủ: 艹 (cǎo - cỏ)
  • Chữ 早 (zǎo - sớm)
    => thảo mộc là loại cây cỏ nên hái vào sáng sớm"
92
New cards

HẠ xià mùa hè "- Chữ ""夏"" (xià): mùa hè

  • Bộ thủ: 夊 (suī - đi chậm), nằm phía dưới.
    => MỘT (一)một MÌNH (自)ĐI CHẬM (夂)giữa trời HẠ (夏)
    "
93
New cards

裙子

QUẦN TỬ qúnzi váy "- Chữ ""裙"" (qún)

  • Bộ thủ: 衤 (yī - vải)
  • Chữ 君 (jūn - vua)
    gồm 口 (kǒu - miệng) và 尹 (yǐn - quản lý) đầu con nhím có gay nhọn nên hay được chọn làm loại động vật có quyền quản lý
    => vua là người quản lý 1 nước, ai cũng phải tuân theo mệnh lệnh
    => Ngày xưa Bậc quân vương(君) mặc y phục(衤) xòe như cái váy "
94
New cards

最近

TỐI CẬN zuìjìn gần đây, mới đây

95
New cards

VIỆT yuè càng, hơn "- Chữ 越 yuè Vượt qua, vượt lên (Động từ)

  • 走 (zǒu): Bộ tẩu, liên quan đến đi, di chuyển.
  • 戉: hình thanh => chỉ một loại vũ khí
    => Người xưa vượt qua các vùng đất chỉ với các loại vũ khí thô sơ"
96
New cards

成功

THÀNG CÔNG chénggōng thành công "- Chữ 成: làm xong, hoàn thành
HOÀN THÀNH 成 xong kỳ nghĩa vụ quân sự là phải biết sử dụng hàng vạn 万 vũ khí 戈 [gē]

  • Chữ ""功"" (gōng): công lao, thành tích
  • Bộ thủ: 力 (lì - sức mạnh)
  • Chữ 工 (gōng - công việc)
    => công việc 工 mà bỏ ra sức lực 力 thì sẽ có công lao, thành tích 功
    "
97
New cards

耐心

NẠI TÂM nàixīn kiên nhẫn "- Chữ ""耐"" (nài): chịu đựng, nhịn

  • Bộ thủ: 而 (ér, nhưng mà):
    => viết chữ gì mà (而) dài 1 tấc (寸) đúng là kiên nhẫn (耐心)

"

98
New cards

信心

TÍN TÂM xìnxīn niềm tin "- Chữ 信 xìn Tin tưởng, niềm tin (Danh từ/Động từ)

  • 亻 rén (bộ nhân, người)
  • 言 yán (lời nói)
    => con người nói ra lời nói phải đáng tin tưởng thì mới được người đời tín nhiệm "
99
New cards

LƯƠNG liáng lạnh "- Chữ ""凉"" (liáng): ""Mát"", ""lạnh""

  • Bộ thủ: 冫 (bīng - băng)
  • Chữ 京 (jīng - kinh đô)
    => ở kinh đô này có băng nên thời tiết rất LẠNH"
100
New cards

THU qiū mùa thu " Mùa THU (秋)là mùa gặt LÚA (禾)thổi LỬA (火)nấu cơm
"