1/238
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
attached
đính kèm
admired
ngưỡng mộ
mistake
sai lầm
wave
sóng
improvement
sự cải tiến
obstacle
chướng ngại vật
community
cộng đồng
portrayal
miêu tả
secretary
thư ký
survey
sự khảo sát
made up an excuse
bịa ra một cái cơ
attend
tham gia
look up
tra cứu
turn st for
tìm đến ai
take after
giống với
talk into
thuyết phục ai đó làm gì
circumstances
trường hợp
backstage
hậu trường
without
không có
entertainment
sự giải trí
destination
điểm đến
on the banks
trên bờ
loch
hồ
value
giá trị
activities
các hoạt động
abilities
khả năng
memories
ký ức
smash
đập vỡ
designed with + n + in mind
làm ra để phục vụ đối tượng mục đích hay nhu cầu nào đó
in thought
trọng trạng thái suy nghĩ
in plan
trong kế hoạch
in time
kịp giờ , kịp lúc
make memories
tạo ra kỉ niệm
keep memories
lưu giữ kỉ niệm
in the event that
trong trường hợp đó
as soon as + S + V
ngay sau khi
even if + S + V
ngay cả khi
whole foods
thực phẩm nguyên chất
basics
những điều cơ bản
curriculum
chương trình giảng dạy
mastering
làm chủ
recipes
công thức nấu ăn
minimizing
giảm thiểu
waste
rác thải
grocery
của hàng tạp hóa
budget
ngân sách
took on
đảm nhận , đối đầu
put over
truyền đạt , giải thích
called on
ghé thăm , kêu gọi , yêu cầu
enroll in
đăng kí , kết nạp , ghi danh
couse
khóa học
read up on / about + st
tìm hiểu về một chủ đề nào đó bằng cách đọc tài liệu sách báo sách báo
S + be able to + V
có thể làm được việc gì đó
redeem
chuộc lại
course
khóa học
aims
mục đích
teach
dạy bảo
coupon
phiếu giảm giá
brand
thương hiệup
products
sản phẩm
compose
sáng tác
include
kể ra , bao gồm
cover things
đề cập đến
free of charge
miễn phí , không tốn tiền
cash
tiền mặt
whether
liệu ….. hay không
spacesuit
bộ đồ du hành vũ trụ
manned
có người lái
journey
hành trình
beyond
vượt ra
atmosphere
bầu không khí
weightlessness
sự không trọng lượng
gaze
nhìn chằm chằm
scenary
phong cảnh
including
bao gồm
flights
các chuyến bay
immediate
ngay lập tức
outer
bên ngoài
limited
giới hạn
station
ga tàu
astronaut
phi hành gia
hesitate
do dự
commute to work
đi làm
monitor
hành trình
instead
thay vì
judging
phán xét
performance
hiệu xuất
company
công ty
devices
thiết bị
fairy
khá
environment
môi trường
typical
đặc trưng
nine - to - five
từ 9h sáng đến 5h chiều
adopts
nhận nuôi
moral = ethical
có đạo đức
values
giá trị
vital
thiết yếu
role
vai trò
shaping
định hình
grooming
chải chuốt