1/35
từ vựng bài mẫu ielts xuân phivựng bài mẫu ielts xuân phi
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Tập đoàn lớn
Major corporations:
Ex:
Major corporations often influence policy decisions. (Những tập đoàn lớn thường ảnh hưởng đến các quyết định chính sách).
Xứng đáng có được các gói lương thưởng đãi ngộ hấp dẫn hơn
Deserve more lucrative compensation packages:
Ex:
CEOs often negotiate more lucrative compensation packages. (Các giám đốc điều hành thường đàm phán được gói lương hấp dẫn hơn).
Quản lý các mối quan hệ phức tạp với các bên liên quan
Navigating complex relationships with stakeholders:
Ex:
Managing a large enterprise involves navigating complex relationships with stakeholders. (Quản lý một tổ chức lớn đòi hỏi khả năng khéo léo xử lý các mối quan hệ phức tạp).
Áp lực lớn
Immense pressure:
Ex:
Leaders often operate under immense pressure to perform. (Những nhà lãnh đạo luôn làm việc dưới áp lực cực lớn để hoàn thành nhiệm vụ).
Mức độ căng thẳng cao
Heightened levels of stress
Ex: The weight of these duties can cause **immense pressure**, resulting in **heightened levels of stress** in their job.
Người nhìn xa trông rộng
Visionaries:
Ex:
Visionaries like Steve Jobs transformed the technology industry. (Những người nhìn xa trông rộng như Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ).
Phần thưởng tài chính
Làm việc dưới sự giám sát chặt chẽ
Work under the close supervision:
Ex:
Junior employees typically work under close supervision. (Những nhân viên ít kinh nghiệm thường làm việc dưới sự giám sát chặt chẽ).
Bị sa thải (vì dư thừa lao động)
Made redundant: Ex: Workers throughout big organisations typically **work under the close supervision** of bosses who consistently ask for an increase in productivity, yet are resigned to being **made redundant** if the company struggles financially.
Có thể thực hiện được về mặt kỹ thuật
Technically feasible:
Ex:
The proposal is technically feasible. (Đề xuất hoàn toàn khả thi về mặt kỹ thuật).
Khả thi về mặt thương mại
Commercially viable:
Ex:
This venture is not only technically feasible but also commercially viable. (Dự án này không chỉ khả thi về kỹ thuật mà còn khả thi về thương mại).
Giám đốc / người điều hành
Directors:
Ex:
Company directors are responsible for making key decisions. (Các giám đốc công ty chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định quan trọng).
Lý do chính / lập luận
Gánh vác nhiều trách nhiệm hơn từ… đến…
Bear greater responsibilities ranging from… to…:
Ex:
Leaders bear greater responsibilities ranging from financial oversight to human resources. (Những nhà lãnh đạo gánh vác nhiều trách nhiệm từ quản lý tài chính đến quản trị nhân sự).
Tạo ra môi trường khơi gợi sáng tạo và thúc đẩy tăng trưởng
Creating a stimulating environment that encourages innovation and growth:
Ex:
Creating a stimulating environment that encourages innovation is key to future success. (Tạo ra một môi trường khích lệ sáng tạo là chìa khóa của thành công tương lai).
Gánh nặng từ những trách nhiệm này
Dự đoán và chuẩn bị cho các xu hướng tương lai
Anticipate and prepare for future trends:
Ex:
In addition, effective leaders are normally visionaries who can anticipate and prepare for future trends. For example,….
Giá trị của quỹ đầu tư
Những lập luận đã nêu ở trên có thể bị bác bỏ vì hai lý do
Liên tục yêu cầu tăng năng suất
Buộc phải chấp nhận bị…
Be resigned to being + V3/ed:
Ex:
Some workers were resigned to being dismissed. (Một số công nhân buộc phải chấp nhận bị sa thải).
Gặp khó khăn về tài chính
.
Struggles financially:
Ex:
The company struggles financially during the crisis. (Công ty gặp khó khăn tài chính trong thời khủng hoảng).
Biến điều gì đó thành hiện thực
Tầm nhìn của người lãnh đạo
Leader’s vision:
Ex:
The leader’s vision guides the future direction of the company. (Tầm nhìn của nhà lãnh đạo định hướng tương lai của công ty).
Giảm sự chênh lệch về lương
Reduce the pay disparity:
Ex:
Thus, it is reasonable to reduce the pay disparity between executives and their subordinates.
Các giám đốc điều hành / quản lý cấp cao
Executives:
Ex:
Company executives made the final decision. (Những nhà quản lý cao của công ty đã đưa ra quyết định cuối cùng).
Khuyến khích giữ chân người tài và khen thưởng những người mà
Thời gian làm việc (gắn bó) với công ty
Length of service:
Ex:
Bonuses are often based on length of service. (Tiền thưởng đôi khi được tính theo thời gian gắn bó).
Trung thành và đã chứng minh được giá trị của mình với doanh nghiệp
Đây là minh chứng cho việc (ai đó xứng đáng được…)
Những người ở vị trí quản lý
Those in management positions: Ex: Those in management positions are expected to make tough decisions. (Những người ở vị trí quản lý được trông đợi sẽ đưa ra các quyết định khó khăn).
Có người ủng hộ (quan điểm) (higher compensation for directors), Ving…
**There are proponents of..**(higher compensation for directors), Ving…: Ex: On the one hand, there are proponents of **higher compensation** for directors.
Không thể biện minh, không thể chấp nhận được
Ủng hộ điều gì, việc gì
xét đến những khó khăn và áp lực từ công ty
taking into account the challenges and pressures of their roles
Ex:
However, I believe that ordinary working people deserve
được trả lương cao
well-compensated (adj)
Ex:
“Some argue that doctors should be well-compensated for their service, given the immense responsibilities and stress they face.”