1/43
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Đai chi dưới ~ Đai chậu
PELVIC GIRDLE
HIP BONE: X. chậu
SACRUM: X. cùng
COCCYX: X. cụt
PELVIC GIRDLE (đai chậu ~ đai chi dưới)
Được tạo bởi các xương nào ?
PHẢI
Định hướng xương chậu (HIP BONES)
Ổ cối (Acetabulum)
Khuyết ngồi lớn (Greater sciatic notch)
HIP BONES
“…1…” hướng ra ngoài
“…2…” hướng ra sau
C. 2 mặt
Medial surface: Mặt trong
Lateral surface: Mặt ngoài
Mặt ngoài là mặt có chứa ổ cối (acetabulum)
HIP BONES
Xương chậu có mấy mặt và gồm những mặt nào ?
A. Mặt trước và mặt sau
B. Mặt trên và mặt dưới
C. Mặt trong và mặt ngoài
D. Mặt phải và mặt trái
A. 4 bờ ~ 4 margis
Superior margin: Bờ trên
Inferior margin: Bờ dưới
Anterior margin: Bờ trước
Posterior margin: Bờ sau
(Bờ sau có khuyết ngồi lớn
Bờ dưới cùng phía với lỗ bịt)
HIP BONES
Các bờ của xương chậu bao gồm:
A. Bờ trên, bờ dưới, bờ trong, bờ ngoài
B. Bờ trước, bờ sau, bờ trên, bờ dưới
C. Bờ phải, bờ trái, bờ trên, bờ dưới
D. Bờ trên, bờ dưới, bờ phải, bờ trái
B. Mặt ngoài
Ổ cối (acetabulum) nằm ở đâu trên xương chậu?
A. Mặt trong
B. Mặt ngoài
C. Bờ trên
D. Bờ dưới
C. Khuyết ổ cối (acetabular notch)
Phần nào của ổ cối có dây chằng ngang bám vào?
A. Bờ trên ổ cối
B. Hố ổ cối
C. Khuyết ổ cối
D. Mặt trong ổ cối
B. Khuyết ổ cối (Acetabular notch)
Dây chằng ngang bám vào vị trí nào trên xương chậu?
A. Gai chậu
B. Khuyết ổ cối
C. Mặt trong ổ cối
D. Khuyết ngồi lớn
C. Diện nguyệt (Lunate surface)
Phần nào của ổ cối tiếp khớp với chỏm xương đùi?
A. Khuyết ổ cối
B. Hố ổ cối
C. Diện nguyệt
D. Dây chằng ngang
Hố ổ cối (Acetabular fossa)
ACETABULAR FOSSA
Ở mặt ngoài
Phần còn lại của ổ cối
B. Diện mông (gluteal surface)
Trên ổ cối là mặt ngoài của phần cánh xương chậu còn được gọi là gì?
A. Diện nguyệt
B. Diện mông
C. Diện hông
D. Diện xương đùi
B. Mặt ngoài cánh xương chậu
Diện mông (Gluteal surface) nằm ở đâu trên xương chậu?
A. Mặt trong cánh xương chậu
B. Mặt ngoài cánh xương chậu
C. Mặt trên ổ cối
D. Phía dưới ổ cối
A. 3 đường mông
Anterior: Đường mông trước
Posterior: Đường mông sau
Inferior: Đường mông dưới
Diện mông (gluteal surface) có mấy đường mông và đó là những đường mông nào ?
A. 3 đường: Trước, sau, dưới
B. 3 đường: Trước, trên, dưới
C. 2 đường: Trái, giữa
D. 1 đường: Trước
B. Cơ mông
Diện mông (Gluteal surface) nằm ở mặt ngoài cánh xương chậu là nơi bám của cơ nào?
A. Cơ bụng
B. Cơ mông
C. Cơ đùi
D. Cơ lưng
B.
Ilium: X. cánh chậu
Pubis: X. mu (trước)
Ischium: X. ngồi (sau)
Xương chậu (Hip bones) được cấu tạo từ 3 xương nào?
A. Xương cánh chậu, xương mu, xương đùi
B. Xương cánh chậu, xương mu, xương ngồi
C. Xương cột sống, xương mu, xương chậu
D. Xương cánh chậu, xương đùi, xương ổ cối
B. Lỗ bịt (Obturator foramen)
Chi tiết được tạo bởi xương ngồi ở phía sau và xương mu ở phía trước, nằm ở mặt ngoài - dưới ổ cối, được gọi là gì?
A) Lỗ mỏm vai
B) Lỗ bịt
C) Lỗ mũi
D) Lỗ xương chậu
B. Rãnh bịt (Obturator groove)
Nơi hai vòng cung không gặp nhau tạo thành cấu trúc nào?
A) Lỗ bịt
B) Rãnh bịt
C) Ổ cối
D) Mỏm vòm
Mạch máu + TK bịt
OBTUGATOR GROOVE (Rãnh bịt)
Chi tiết đi qua ?
Màng bịt (Obturator membrane)
Chi tiết gì ?
Dây chằng ngang
OBTUGATOR NOTCH (Khuyết ổ cối)
Chi tiết bám vào ?
B. Hố chậu (Illiac fossa)
Mặt trong - cánh xương chậu - trên đường cung (linea arcuata) có cấu trúc nào?
A) Hố mu
B) Hố chậu
C) Hố đùi
D) Hố ổ cối
B. Diện nhĩ (Auricular surface)
Mặt trong, phía sau so với hố chậu có một diện khớp vành tai để tiếp khớp với xương cùng, cấu trúc này được gọi là gì?
A) Diện ổ cối
B) Diện nhĩ
C) Diện khớp đùi
D) Diện xương chậu
A. Lồi củ chậu (illiac tuberosity)
Phía trên sau so với diện tai có cấu trúc gồ ghề gọi là gì ?
A) Lồi củ chậu
B) Hố chậu
C) Diện nhĩ
D) Diện nguyệt
D. Dây chằng cùng lồi chậu
Lồi củ chậu (illiac tuberosity) là nơi bám của:
A) Dây chằng chậu đùi
B) Dây chằng ngang
C) Dây chằng khớp xương chậu
D) Dây chằng cùng lồi chậu
Đường cung
LINEA ARCUATA
Chi tiết gì ?
Phần đáy ổ cối
Mặt trong
Phía dưới đường cung (linea arcuata)
Chi tiết này gọi là gì ?
D. Từ gai chậu trước trên đến gai chậu sau trên
Spine iliaca anterior superior: Gai chậu trước trên
Spine iliaca posterior superior: Gai chậu sau trên
Bờ trên của xương chậu, còn gọi là mào chậu, bắt đầu từ đâu đến đâu?
A) Từ gai chậu trước dưới đến gai chậu sau trên
B) Từ gai chậu sau dưới đến gai chậu sau trên
C) Từ gai chậu sau trên đến gai chậu sau dưới
D) Từ gai chậu trước trên đến gai chậu sau trên
A. Mào chậu
Bờ trên của xương chậu còn được gọi là gì?
A) Mào chậu
B) Diện chậu
C) Mỏm chậu
D) Diện nhĩ
Gai chậu trước trên
ANTERIOR. SUPERIOR. ILIAC SPINE
Gai chậu sau trên
Đang ở mặt sau
POSTERIOR. SUPERIOR. ILIAC SPINE
Gai chậu trước trên
Gai chậu trước dưới
Gò chậu mu
Diện tam giác
Củ mu
Ở bờ trước xương chậu có:
Spine iliaca anterior superior
Spine iliaca anterior inferior
Eminetia iliopubica
a
Pubic tubercle
B. Dây chằng bẹn
Bờ trước của xương chậu, củ mu (pubic tubercle), là nơi bám của dây chằng nào?
A) Dây chằng chậu đùi
B) Dây chằng bẹn
C) Dây chằng cùng chậu
D) Dây chằng chậu mu
B. Khuyết ngồi lớn (greater sciatic notch)
Cơ hình lê đi qua cấu trúc nào ở bờ sau của xương chậu?
A) Khuyết chậu
B) Khuyết ngồi lớn
C) Khuyết mu
D) Khuyết chậu sau
B. Cơ hình lê
Khuyết ngồi lớn (Greater sciatic tubercle) ở bờ sau xương chậu là nơi đi qua của cơ nào?
A) Cơ vuông đùi
B) Cơ hình lê
C) Cơ thắt lưng chậu
D) Cơ mông lớn
A.
Cơ sinh đôi
Dây chằng cùng hông
Gai ngồi (ischial spine) là nơi bám của cấu trúc nào sau đây?
A) Cơ sinh đôi và dây chằng cùng hông
B) Cơ hình lê và dây chằng chậu đùi
C) Cơ mông lớn và dây chằng bẹn
D) Cơ thắt lưng và dây chằng cùng chậu
Gai chậu sau trên
Gai chậu sau dưới
Khuyết ngồi lớn
Gai ngồi
Khuyết ngồi nhỏ
Ụ ngồi
Bờ sau của xương chậu có:
Posterior superior iliac spine
Posterior inferior iliac spine
Greater sciatic notch
Ischial spine
Lesser sciatic notch
Ischial tuberosity
Ụ ngồi
ISCHIAL TUBEROSITY
B. Mặt ngoài (Lateral surface)
Đường mông trước, sau và dưới xuất hiện ở mặt nào của xương cánh chậu?
(Which surface of the ilium do the anterior, posterior, and inferior gluteal lines appear on?)
A. Mặt trong (Medial surface)
B. Mặt ngoài (Lateral surface)
C. Mặt trên (Superior surface)
D. Mặt dưới (Inferior surface)
B. Xương ngồi và xương mu
Lỗ bịt được tạo bởi xương nào?
A. Xương mu và xương đùi
B. Xương ngồi và xương mu
C. Xương chày và xương mác
D. Xương cánh tay và xương quay
B. Mặt trong xương cánh chậu
Hố chậu nằm ở đâu?
A. Mặt ngoài xương cánh chậu
B. Mặt trong xương cánh chậu
C. Mặt dưới xương cánh chậu
D. Mặt sau xương cánh chậu
A. Diện nhĩ (diện khớp vành tai)
Cấu trúc nào nằm ở bờ sau, mặt trong xương chậu và khớp với xương cùng?
A. Diện nhĩ (diện khớp vành tai)
B. Hố chậu
C. Gai chậu trước trên
D. Khuyết ngồi lớn
C. Mào chậu
Trong ứng dụng chọc dò tủy sống, người ta thường dựa vào vị trí của cấu trúc nào để xác định đốt sống thắt lưng IV?
A. Gai chậu trước trên
B. Gai chậu sau trên
C. Mào chậu
D. Diện nhĩ
C. Ụ ngồi
Khi ngồi, trọng lượng cơ thể chủ yếu dồn lên cấu trúc nào?
A. Gai chậu trước trên
B. Gò chậu mu
C. Ụ ngồi
D. Diện nhĩ