1/28
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
门
mén |
danh từ |
cửa |
请开门。→ Làm ơn mở cửa. |
“开门/关门/门口” |
在
zài |
giới từ/động từ |
ở, tại; đang |
我在学校。→ Tôi ở trường. / 我在看书。→ Tôi đang đọc sách. |
“在 + địa điểm”; “在 + V” |
外
wài |
danh từ |
ngoài, bên ngoài |
外边很冷。→ Bên ngoài rất lạnh. |
“在外/外面” |
进去
jìnqù |
động từ |
đi vào |
请进去吧。→ Mời vào. |
“V + 去/来” bổ ngữ xu hướng |
开门
kāi mén |
động từ |
mở cửa |
他开门让我们进去。→ Anh ấy mở cửa cho chúng tôi vào. |
“开门/关门” |
让
ràng |
động từ |
để cho, nhường, bảo |
妈妈让我去买菜。→ Mẹ bảo tôi đi mua rau. |
“让 + O + V” |
自行车
zìxíngchē |
danh từ |
xe đạp |
他骑自行车上学。→ Anh ấy đi học bằng xe đạp. |
“骑自行车” |
辆
liàng |
lượng từ |
chiếc (xe cộ) |
一辆车 → một chiếc xe. |
“一辆 + xe” |
羊肉
yángròu |
danh từ |
thịt dê |
我不爱吃羊肉。→ Tôi không thích ăn thịt dê. |
Dùng trong ăn uống. |
真
zhēn |
phó từ |
thật, thật là |
你真漂亮。→ Bạn thật xinh đẹp. |
“真 + tính từ” |
好吃
hǎochī |
tính từ |
ngon |
这个菜真好吃。→ Món ăn này thật ngon. |
“好吃/好喝” |
有些
yǒuxiē |
đại từ |
một vài |
有些人喜欢咖啡。→ Một vài người thích cà phê. |
“有些 + danh từ” |
面条
miàntiáo |
danh từ |
mì sợi |
我爱吃面条。→ Tôi thích ăn mì. |
“吃面条” |
打篮球
dǎ lánqiú |
động từ |
chơi bóng rổ |
他们在打篮球。→ Họ đang chơi bóng rổ. |
“打篮球/打网球” |
因为
yīnwèi |
liên từ |
bởi vì |
因为下雨,我没去。→ Vì trời mưa nên tôi không đi. |
Thường đi với “所以 |
所以
suǒyǐ |
liên từ |
cho nên |
天气很好,所以我们去玩。→ Thời tiết đẹp nên chúng ta đi chơi. |
“因为…所以…” |
因为。。。所以
yīnwèi … suǒyǐ … |
cấu trúc |
vì… nên… |
因为我很忙,所以没去。→ Vì tôi bận nên tôi không đi. |
Cấu trúc phổ biến để nối nguyên nhân-kết quả. |
去玩
qù wán |
động từ |
đi chơi |
他们星期天去玩。→ Họ đi chơi vào Chủ nhật. |
“去 + V” |
饿
è |
tính từ |
đói |
我很饿。→ Tôi rất đói. |
“很饿/饿了” |
水果
shuǐguǒ |
danh từ |
hoa quả |
你爱吃什么水果?→ Bạn thích ăn loại quả nào? |
“吃水果/买水果” |
游泳
yóuyǒng |
động từ |
bơi |
他天天去游泳。→ Anh ấy ngày nào cũng đi bơi. |
“去游泳/会游泳” |
经常
jīngcháng |
phó từ |
thường xuyên |
我经常看电视。→ Tôi thường xuyên xem TV. |
“经常 + V” |
公斤
gōngjīn |
danh từ |
kilogram |
一公斤苹果 → một cân táo. |
Dùng chỉ trọng lượng. |
重
zhòng |
tính từ |
nặng |
这个包很重。→ Cái túi này rất nặng. |
“很重/太重了” |
星期
xīngqī |
danh từ |
tuần, thứ |
星期一 → Thứ hai. |
“星期 + số”; “一个星期” |
天天
tiāntiān |
phó từ |
hàng ngày, ngày nào cũng |
他天天跑步。→ Ngày nào anh ấy cũng chạy. |
“天天 + V” |
健身房
jiànshēnfáng |
danh từ |
phòng tập gym |
我在健身房锻炼。→ Tôi tập ở phòng gym. |
“去健身房” |
看见
kànjiàn |
động từ |
nhìn thấy |
我看见老师了。→ Tôi nhìn thấy thầy giáo rồi. |
“看见 + O” |
听说
tīngshuō | động từ | nghe nói | 我听说你要去北京。→ Tôi nghe nói bạn sắp đi Bắc Kinh. | “听说 + mệnh đề” |