bài 6 GTC hsk2

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/28

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

29 Terms

1
New cards

mén

danh từ

cửa

请开门。→ Làm ơn mở cửa.

“开门/关门/门口”

2
New cards

zài

giới từ/động từ

ở, tại; đang

我在学校。→ Tôi ở trường. / 我在看书。→ Tôi đang đọc sách.

“在 + địa điểm”; “在 + V”

3
New cards

wài

danh từ

ngoài, bên ngoài

外边很冷。→ Bên ngoài rất lạnh.

“在外/外面”

4
New cards

进去

jìnqù

động từ

đi vào

请进去吧。→ Mời vào.

“V + 去/来” bổ ngữ xu hướng

5
New cards

开门

kāi mén

động từ

mở cửa

他开门让我们进去。→ Anh ấy mở cửa cho chúng tôi vào.

“开门/关门”

6
New cards

ràng

động từ

để cho, nhường, bảo

妈妈让我去买菜。→ Mẹ bảo tôi đi mua rau.

“让 + O + V”

7
New cards

自行车

zìxíngchē

danh từ

xe đạp

他骑自行车上学。→ Anh ấy đi học bằng xe đạp.

“骑自行车”

8
New cards

liàng

lượng từ

chiếc (xe cộ)

一辆车 → một chiếc xe.

“一辆 + xe”

9
New cards

羊肉

yángròu

danh từ

thịt dê

我不爱吃羊肉。→ Tôi không thích ăn thịt dê.

Dùng trong ăn uống.

10
New cards

zhēn

phó từ

thật, thật là

你真漂亮。→ Bạn thật xinh đẹp.

“真 + tính từ”

11
New cards

好吃

hǎochī

tính từ

ngon

这个菜真好吃。→ Món ăn này thật ngon.

“好吃/好喝”

12
New cards

有些

yǒuxiē

đại từ

một vài

有些人喜欢咖啡。→ Một vài người thích cà phê.

“有些 + danh từ”

13
New cards

面条

miàntiáo

danh từ

mì sợi

我爱吃面条。→ Tôi thích ăn mì.

“吃面条”

14
New cards

打篮球

dǎ lánqiú

động từ

chơi bóng rổ

他们在打篮球。→ Họ đang chơi bóng rổ.

“打篮球/打网球”

15
New cards

因为

yīnwèi

liên từ

bởi vì

因为下雨,我没去。→ Vì trời mưa nên tôi không đi.

Thường đi với “所以

16
New cards

所以

suǒyǐ

liên từ

cho nên

天气很好,所以我们去玩。→ Thời tiết đẹp nên chúng ta đi chơi.

“因为…所以…”

17
New cards

因为。。。所以

yīnwèi … suǒyǐ …

cấu trúc

vì… nên…

因为我很忙,所以没去。→ Vì tôi bận nên tôi không đi.

Cấu trúc phổ biến để nối nguyên nhân-kết quả.

18
New cards

去玩

qù wán

động từ

đi chơi

他们星期天去玩。→ Họ đi chơi vào Chủ nhật.

“去 + V”

19
New cards

饿

è

tính từ

đói

我很饿。→ Tôi rất đói.

“很饿/饿了”

20
New cards

水果

shuǐguǒ

danh từ

hoa quả

你爱吃什么水果?→ Bạn thích ăn loại quả nào?

“吃水果/买水果”

21
New cards

游泳

yóuyǒng

động từ

bơi

他天天去游泳。→ Anh ấy ngày nào cũng đi bơi.

“去游泳/会游泳”

22
New cards

经常

jīngcháng

phó từ

thường xuyên

我经常看电视。→ Tôi thường xuyên xem TV.

“经常 + V”

23
New cards

公斤

gōngjīn

danh từ

kilogram

一公斤苹果 → một cân táo.

Dùng chỉ trọng lượng.

24
New cards

zhòng

tính từ

nặng

这个包很重。→ Cái túi này rất nặng.

“很重/太重了”

25
New cards

星期

xīngqī

danh từ

tuần, thứ

星期一 → Thứ hai.

“星期 + số”; “一个星期”

26
New cards

天天

tiāntiān

phó từ

hàng ngày, ngày nào cũng

他天天跑步。→ Ngày nào anh ấy cũng chạy.

“天天 + V”

27
New cards

健身房

jiànshēnfáng

danh từ

phòng tập gym

我在健身房锻炼。→ Tôi tập ở phòng gym.

“去健身房”

28
New cards

看见

kànjiàn

động từ

nhìn thấy

我看见老师了。→ Tôi nhìn thấy thầy giáo rồi.

“看见 + O”

29
New cards

听说

tīngshuō

động từ

nghe nói

我听说你要去北京。→ Tôi nghe nói bạn sắp đi Bắc Kinh.

“听说 + mệnh đề”