1/188
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
台所
Nhà bếp
だいどころ
ĐÀI SỞ
電子レンジ
Lò vi sóng
ĐiỆN TỬ, TÝ
ガスレンジ
bếp gas
ガスコンロ
bếp gas di động
冷蔵庫
Tủ lạnh
れいぞうこ
LÃNH TÀNG KHỐ
ワイングラス
ly rượu
コーヒーカップ
tách cafe
湯飲み
tách trà
ガラスのコップ
cốc thủy tinh
レバー
cần gạt
流し
dòng chảy, bồn rửa
洗面所
bồn rửa mặt
リビング
phòng khách
居間
Phòng khách
いま
CƯ GIAN, GIÁN
窓ガラス
cửa sổ kính
雨戸
あまど cửa chớp (che mưa)
網戸
Cửa lưới
あみど
VÕNG HỘ
天井
Trần nhà
てんじょう
THIÊN TỈNH
床
ゆか sàn nhà (sàng)
コンセント
ổ cắm điện
コード
dây điện
プラグ
phích cắm điện
クーラー
máy lạnh (cooler)
冷房
máy lạnh
れいぼう
エアコン
máy điều hòa air conditioner
じゅうたん
thảm sàn
カーペット
thảm sàn
水道の蛇口を捻る
vặn vòi nước
(すいどうのじゃぐちをひねる)
水が氷る
nước đông lại
氷になる
Thành nước đá
こおりになる
BĂNG
冷凍して保存する
bảo quản bằng cách trữ đông
残り物を温める
hâm nóng đồ ăn thừa
部屋を暖める
làm ấm phòng
冷やす
ひやす Làm lạnh,làm đông lại,ướp lạnh LÃNH
冷える
ひえる Lạnh đi,nguội đi LÃNH
スイッチ
nút công tắc
電源を入れる
でんげんをいれる Cắm điện ĐiỆN NGUYÊN NHẬP
電源を切る
Tắt điện (nguồn)
でんげんをきる
ĐiỆN NGUYÊN THIẾT
絨毯を敷く
じゅうたんをしく Trải thảm PHU
暖房をつける
だんぼうをつける
NOÃN PHÒNG - PHÓ
bật máy sưởi
クーラーが効いている
クーラーがきいている Máy điều hoà đang chạy ( đang phát huy tác dụng ) HIỆU
日当たりがいい
ひあたりがいい Hướng nắng tốt ( không bị hắt nắng ) NHẬT ĐANG, ĐƯƠNG
日当たりが悪い
ひあたりがわるい Hướng nắng xấu ( bị hắt nắng ) NHẬT ĐANG, ĐƯƠNG ÁC
sf
肉じゃが
Món thịt hầm khoai tây
にくじゃが
NHỤC
ジャガイモ
khoai tây
玉ねぎ
たまねぎ Củ hành tây NGỌC
少々
しょうしょう một chút THIỂU
調味料
ちょうみりょう Gia vị ĐIỀU VỊ LIỆU
酒
さけ rượu TỬU
しょうゆ
xì dầu, nước tương
砂糖
さとう đường (ăn ) SA ĐƯỜNG
サラダ油
Dầu xà lách
サラダゆ
DU
大さじ
Muỗng canh
おおさじ
ĐẠI
小さじ
こさじ Muỗng trà TIỂU
包丁
ほうちょう Con dao BAO ĐINH
幅
はば chiều rộng PHÚC
おかず
おかず Đồ ăn, thức ăn với cơm
まな板
まないた Cái thớt BẢN
はかり
cái cân
栄養のバランスを考える
えいようのバランスをかんがえる Quan tâm / suy nghĩ cân bằng dinh dưỡng VINH DƯỠNG KHẢO
カロリーが高い食品
Thực phẩm có lượng ca-lo cao
カロリーがたかいしょくひん
CAO THỰC PHẨM
はかりで量る
Cân bằng cân
はかりではかる
LƯỢNG
塩を少々入れる
Cho vào chút muối
しおをしょうしょういれる
DIÊM THIỂU NHẬP
酢
す Giấm TẠC
天ぷら油
dầu tempura
皮をむく
Gọt vỏ, bóc vỏ
かわをむく
BÌ
材料を刻む
ざいりょうをきざむ Băm nhuyễn, thái nhỏ nguyên liệu TÀI LIỆU KHẮC
大きめに切る
Cắt lớn một chút
おおきめにきる
ĐẠI THIẾT
ラップをかぶせる/かける
che phủ bằng màng bọc thực phẩm
温い
ぬるい - Nguội - ÔN
ラップでくるむ
gói bằng giấy bọc thức ăn
(アルミ)ホイル
giấy bạc
炒める
いためる - Chiên, xào - SAO
煮る
にる - Nấu, luộc, ninh - CHỬ
なべ
cái nồi
ふた
cái nắp
おたま
Muỗng canh
フライパン
chảo rán
フライ返し
Dụng cụ đảo thức ăn khi rán
フライがえし
PHẢN
炊飯器
すいはんき - Nồi cơm điện - XUY PHẠN KHÍ
しゃもじ
muỗng múc cơm
お湯を沸かす
おゆをわかす - Đun nước nóng - THANG PHÍ
お湯を冷ます
おゆをさます Nước đã được để nguội THANG LÃNH
鍋を火にかける
bắc nồi lên bếp
ご飯を炊く
ごはんをたく - Nấu cơm - PHẠN XUY
油を熱する
あぶらをねっする Làm nóng dầu DU NHIỆT
油で揚げる
Rán bằng dầu
あぶらであげる
DU DƯƠNG
ゆでる
luộc
蒸す
むす - Hấp - CHƯNG
水を切る
Làm ráo nước
みずをきる
THỦY THIẾT
混ぜる
まぜる Trộn,trộn lẫn,pha trộn HỖN
焦げる
こげる bị cháy TIÊU
ひっくり返す
ひっくりかえす - trở mặt, lật trái- PHẢN
裏返す
うらがえす trở mặt, lật trái LÝ PHẢN
味をつける
Cho gia vị
あじをつける
VỊ
塩を加える
しおをくわえる Nêm muối DIÊM GIA
こしょうを振る
こしょうをふる Rắc tiêu,rải tiêu CHẤN
味見をする/味を見る
あじみをする/あじをみる
nếm
味が濃い
あじ が こい vị đậm NỒNG