1/56
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Câu 1. Một trong những cơ sở hình thành văn minh Đại Việt là:
A. quá trình áp đặt về kinh tế lên các quốc gia láng giềng.
B. quá trình xâm lược và bành trướng lãnh thổ ra bên ngoài.
C. sự tiếp thu hoàn toàn những thành tựu văn minh Hy Lạp cổ đại.
D. sự kế thừa những thành tựu của văn minh Văn Lang - Âu Lạc.
D
Câu 2. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
B. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
C. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
D. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
C
Câu 3. Văn minh Đại Việt là những sáng tạo vật chất và tinh thần của cộng đồng dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam thời kì nào sau đây?
A. Thời kì Bắc thuộc.
B. Thời kì phong kiến độc lập (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX).
C. Từ đầu Công nguyên đến giữa thế kỉ XIX.
D. Từ khi nhà nước đầu tiên xuất hiện đến giữa thế kỉ XIX.
B
Câu 5. "Tam giáo đồng nguyên" là sự kết hợp hài hòà giữa các tư tưởng, tôn giáo nào sau đây?
A. Nho giáo - Phật giáo - Đạo giáo.
B. Nho giáo - Phật giáo - Công giáo.
C. Phật giáo - Ăn Độ giáo - Công giáo.
D. Phật giáo - Bà La Môn giáo - Nho giáo.
A
Câu 4. Nội dung nào sau đây là đúng về văn minh Đại Việt?
A. Chỉ tiếp thu văn minh Trung Hoa.
B. Tiếp thu văn minh Trung Hoa, Án Độ, phương Tây
C. Không tiếp thu văn minh phương Tây.
D. Chi tiếp thu văn minh Đông Nam Á và Trung Hoa.
B
Câu 6. Thiết chế chính trị quân chủ trung ương tập quyền ở Việt Nam đạt đến đỉnh cao vào thời nào sau đây?
A. Thời Đinh - Tiền Lê.
B. Thời Trần.
C. Thời Lý.
D. Thời Lê sơ.
D
Câu 7. Để khuyến khích nghề nông phát triển, các hoàng đế Việt Nam thường thực hiện nghi lễ nào sau đây?
A. Lê Tịch điền
B. Lễ cầu mùa.
C. Lễ củng cơm mới.
D. Lễ chọi trâu.
A
Câu 8. Cư dân Đại Việt không đạt được những thành tựu nào sau đây trong nông nghiệp?
Cải tiến kĩ thuật thâm canh lúa nước.
Mở rộng diện tích canh tác.
Du nhập và cải tạo các giống cây từ bên ngoài.
D. Chiếm 30% thị phần xuất khẩu gạo ở khu vực.
D
Câu 9. Thương nghiệp Việt Nam thời kì Đại Việt phát triển do nguyên nhân chủ quan nào sau đây?
A. Các chính sách trọng thương của nhà nước phong kiến.
B. Hoạt động tích cực của thương nhân nước ngoài,
C. Sự phát triền của nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Sức ép từ các nước lớn buộc triều đình Đại Việt phải mở cửa.
C
Câu 10. Hệ tư tưởng tôn giáo nào sau đây giữ địa vị thống trị ở Việt Nam trong các thế kì XV-XIX?
A. Phật giáo
B. Nho giáo
C. Công giáo
D. Đạo giáo
B
Câu 11. Chữ quốc ngữ ra đời xuất phát từ nhu cầu nào sau đây
A. Truyền đạo.
B. Giáo dục.
A
Câu 13. Nghệ thuật biểu diễn truyền thống Việt Nam không có loại hình nào sau đây?
A. Múa rối.
B, Kịch nói.
C. Ca trù.
B
Câu 14. Sự ra đời của văn học chữ Nôm là một biểu hiện của
A sự sáng tạo, tiếp biến văn hóa của người Việt Nam.
B. ảnh hưởng của quá trình truyền bá đạo Công giáo đến Việt Nam.
sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Lý - Trần.
ảnh hưởng của văn hóa Án Độ đến Việt Nam trên phương diện ngôn ngữ.
A
Cậu 15. Các triều đại phong kiến ở Việt Nam đều theo thể chế nào sau đây?
A. Quân chủ chuyên chế.
C. Dân chủ chủ nô.
B. Quân chủ lập hiến.
D. Dân chủ đại nghị.
A
Câu 16. Luật Hồng Đức là bộ luật được ban hành dưới triều đại nào?
A. Lý.
B. Trần.
C. Lê sơ.
D. Nguyễn.
C
Câu 17. Tư tưởng yêu nước thương dân của người Việt phát triển theo hai xu hướng nào?
A. Dân tộc và dân chủ.
B. Bình đẳng và văn minh.
C. Dân tộc và thân dân.
D. Dân chủ và bình đẳng.
C
Cầu 18. Phật giáo trở thành quốc giáo ở Việt Nam dưới thời nào?
A. Ngô - Đinh - Tiền Lê.
B. Lý - Trần.
C. Lê sơ - Lê trung hưng.
Tây Sơn - Nguyễn.
B
Cầu 19. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây giữ địa vị độc tôn ở nước ta?
, Phật giáo.
B. Đạo giáo.
C. Nho giáo.
C
Câu 20. 20. Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào?
D. Công giáo.
A. Nhà Lý.
B. Nhà Trần.
C. Nhà Lê sơ.
D. Nhà Nguyễn.
A
Cầu 21. Trên cơ sở chữ Hán, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ viết nào sau đây?
A. Chữ Phạn.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ La-tinh.
D. Chữ Quốc ngữ.
B
Câu 22. Văn học Đại Việt trong các thế kỉ X - XV không bao gồm thể loại nào sau đây?
A. Văn học dân gian.
B. Văn học chữ Nôm.
C. Văn học chữ Phạn.
D. Văn học chữ Hán.
C
Câu 23. Cơ quan chuyên trách chép sử của nhà nước phong kiến thời Nguyễn là
A. Quốc sử quán.
B. Nội mệnh phủ.
C. Hàn lâm viện.
D. Ngự sử đài.
A
Câu 24. Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là
A. Phan Huy Chú. B. Ngô Sĩ Liên.
C. Lê Văn Hưu.
D. Lương Thế Vinh.
D
Câu 25. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Thể hiện một nền văn hóa rực rỡ, phong phú, toàn diện và độc đáo.
B. Chứng tỏ văn hóa ngoại lai hoàn toàn lần át văn hóa truyền thống.
B
Câu 26. Nhận xet nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nên văn minh Đại việt
A. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, phong phú, mang đậm tính dân tộc.
B. Văn minh Đại Việt phát triển đa dạng, lâu đời và có tính dân chủ.
Là sự kết hợp hoàn toàn giữa văn minh Trung Hoa và văn minh Ân Độ.
Thiết chế chính trị của các triều đại phong kiến Đại Việt được đều mang tính dân chủ
A
Câu 27. Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về thể chế chính trị, luật pháp từ nền văn minh nào sau đây?
A. Văn minh Ấn Độ.
văn minh Trung Hoa.
Văn minh Ai Cập.
D. Văn minh La Mã.
A
Câu 28. Trong quá trình tồn tại và phát triển, văn minh Đại Việt đã tiếp thu có chọn lọc thành tựu của văn minh Ấn Độ về
luật pháp
thiết chế chính trị
C. chữ viết
D. kiến trúc
D
Câu 29. Trong quá trình tồn tại và phát triển, văn minh Đại Việt đã tiếp thu tôn giáo nào sau đây từ phương Tây?
A. Phật giáo
B. Hinđu giáo
C. Thiên Chúa Giáo
D. Hồi giáo
C
Cầu 30. Nội dung nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành và phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt?
A. Kế thừa các nền văn minh cổ đại
B. Nền độc lập, tự chủ của đất nước
C. Tiếp thu thành tựu văn minh Ấn Độ
D. Tiếp thu thành tựu văn minh Trung Hoa
B
Câu 31: Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt?
A. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam.
B. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài.
C. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến.
D. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta.
C
Câu 32: Trong quá trình hình thành và phát triển, văn minh Đại Việt đã tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn minh từ bên ngoài, đặc biệt là văn minh 620
A. Trung Hoa
B. Pháp
C. Ả rập
D. Ai Cập
A
Câu 33. Trong thế kỉ X, văn minh Đại Việt
Abước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
A
Câu 34. Từ thế kỉ XI - XV, văn minh Đại Việt
A. bước đầu được định hình.
B.phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
B
Câu 35. Trong các thế kỉ XVI- XVII, văn minh Đại Việt
A bước đầu được định hình.
B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
đạt thành tưu đặc sắc
C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.
D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.
B
Câu 36. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?
A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).
B. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
A
Câu 37: Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là
A. Phố Hiến.
B. Thanh Hà.
C. Thăng Long.
D. Hội An.
A
Câu 38. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
A
Cầu 39. Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
A
Câu 40. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Lê sơ?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D. Luật Gia Long.
C
Câu 41. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?
A. Hình thư.
B. Hình luật.
C. Luật Hồng Đức.
D., Luật Gia Long.
D
Câu 42: Bộ luật nào sau đây được xem là bộ luật tiến bộ nhất thời kỉ phong kiền Việt Nam?
A. Luật Gia Long
B. Luật Hồng Đức
C. Hình luật
D. Hình thư
B
Câu 43. Các triều đại phong kiến Việt Nam đều chú trọng phát triển ngành kinh tế nào sau đây?
A. Thương nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Hàng hải
B
Câu 44: "Lễ Tịch điền" được các vua thời Tiền Lê và Lý tổ chức hàng năm nhằm khuyến khích
A. sản xuất nông nghiệp.
B. sản xuất thủ công nghiệp
C. bảo vệ, tôn tạo đê điều.
D. sự phát triển của giáo dục
A
Câu 45: An Nam tứ đại khí là một trong những thành tựu tiêu biểu của ngành kinh tế nào sau đây của cư dân Đại Việt?
A. Nông nghiệp
B. Thủ công nghiệp
C. Thương nghiệp
D. Hàng hải
B
Câu 46: Một trong những trung tâm buôn bán sầm uất, nhộn nhịp của cư dân Đại Việt ở Đàng Trong là
A. Thăng Long
B. Phố Hiến
C. Hội An
D. Vân Đôn
C
Câu 47: Sự phát triển của giáo dục, khoa cử nước ta thời phong kiến gắn liền với
A. Đạo giáo
B. Phật giáo
C. Nho giáo
D. Thiên chúa giảo
C
Câu 48: Cuối thế kỉ XV, vua Lê Thánh Tông đã có biện pháp nào sau đây nhằm thúc đẩy sự phát triển của giáo dục, khoa cử đất nước?
A. Khắc tên các tiến sĩ vào bia đá
B. Ban hành Chiếu khuyến học
e. Khuyến khích sử dụng chữ Nôm
D. Mở khoa thi Hương đầu tiên
A
Câu 49. Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành ở nước ta từ việc sử dụng và cải biến
chữ Phạn
chữ Hản
chữ La-tinh.
chữ Nôm
3
Câu 50. Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là
B. Hịch tướng sĩ.
A. Chiếu dời đô.
C. Bình Ngô Đại Cáo.
D. Tụng giá hoàn kinh sư.
B
Câu 51. Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du là
Lục Vân Tiên.
Truyện Kiều.
C. Quốc âm thi tập.
D. Chinh phụ ngâm.
2
Câu 52. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây?
A. Đại Việt sử kí.
B. Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Lam Sơn thực lục.
D. Đại Việt thông sử.
B
Câu 53. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?
A. Dư địa chí.
B. Hồng Đức bản đồ.
C. Gia Định thành thông chí.
C. Phủ Biên tạp lục.
C
Câu 54. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của
A. Đào Duy Từ.
B. Trần Khánh Dư.
C. Trần Quốc Tuấn.
D. Nguyễn Trãi.
C
Cầu 55. Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là
A. Phan Huy Chú.
B. Đào Duy Từ.
C. Hoa Đà.
D. Hải Thượng Lãn Ong.
D
Cầu 56: Một trong những công trình kiến trúc tiêu biểu của nước ta dưới thời kì văn minh Đại
Việt là
thành nhà Hồ
Thánh địa Mỹ Sơn
C. Thành Cổ Loa
D. dinh Độc lập
1
Câu 57. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?
Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.
Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.
Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ.
Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa.
4
Câu 58. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt?
A. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân.
B. Chứng tỏ nền văn hóa du nhập hoàn toàn chi phối nền văn hóa truyền thống.
Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử.
Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc
B