1/19
thư điện tử
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
message
tin nhắn, thông điệp
address
địa chỉ
recipient
người nhận
receive
nhận
sender
người gửi
subject
tiêu đề, chủ đề, môn học
greeting
chào hỏi, chào mừng
content
nhấn vần 1: nội dung, 2: sự hài lòng
sign-off
phần kết thư
attach
gắn, đính kèm
make a phone call
gọi điện thoại
speak to
nói chuyện với ai
pick up the phone
nghe máy, nhấc máy
a busy tone
âm thanh máy bận
not available at the moment
missed call
cuộc gọi nhỡ
miss a call
nhỡ cuộc gọi
take the message
nhận hộ lời nhắn
put sb through to sb
chuyển máy cho ai
hang up
dập máy