1/152
Mỗi flashcard gồm một cụm động từ tiếng Anh (term) và nghĩa tiếng Việt (definition) tương ứng dựa trên ghi chú lecture.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Keep away
Tránh xa; giữ khoảng cách giữa cái gì và nguồn nguy hiểm hoặc bị gây hại.
Keep back
Giữ lại: (1) không cho tiến lên, (2) không nói hay tiết lộ, (3) giữ lại tiền hoặc phần trả nào đó.
Keep down
Kiểm soát hoặc hạn chế; không cho phép một thứ leo lên hoặc tăng lên; kiềm chế sự tăng trưởng.
Keep in
Giữ trong nhà, không cho ra ngoài.
Keep in with
Duy trì mối quan hệ thân thiện với ai để có lợi hoặc được hỗ trợ khi cần.
Keep off
(1) Tránh xa; (2) ngăn ai đến hoặc đụng vào một vật.
Keep on
(1) Tiếp tục làm gì; (2) tiếp tục thuê hoặc giữ lại để dùng.
Keep out
Không cho phép vào.
Keep up
(1) Tiếp tục hoặc duy trì một trạng thái; (2) Bảo quản ở trạng thái tốt, giữ gìn.
Keep up with
Bắt kịp, không bị bỏ lại phía sau.
Lack for
Thiếu, không có đủ.
Laugh at
Cười nhạo ai đó hoặc cái gì đó.
Lay on
Cung cấp (dịch vụ hoặc đồ ăn); bố trí hoặc trang bị cho đủ.
Lay off
(1) Tạm cho nghỉ việc; (2) ngừng làm việc; (3) để yên, không quấy rầy.
Lay out
(1) Bố trí trên một khu vực rộng; (2) Trải ra để nhìn thấy; (3) Hạ hoặc làm cho bất tỉnh; (4) Tiêu tiền.
Lead on
(1) Lừa dẫ khiến tin tưởng sai; (2) Tiến lên phía trước.
Lean on
(1) Tựa vào; (2) Dùng sức ép để thuyết phục ai làm việc gì.
Let down
(1) Làm hạ xuống; (2) Làm thất vọng; (3) Làm xì lốp; (4) Làm kéo dài (làm chiếc váy dài hơn hay ngắn lại).
Leave out
Bỏ sót, không đưa vào.
Lie down
Nằm xuống ở tư thế nằm phẳng.
Light on
Tình cờ tìm thấy.
Light up
(1) Bật sáng; (2) Tỏa sáng; (3) Làm ai đó tươi lên.
Live on
(1) Sống bằng gì đó; (2) Được hỗ trợ tài chính.
Look after
Trông nom, chăm sóc.
Look down on
Coi thường người khác; xem nhẹ ai đó.
Look for
Tìm kiếm; mong chờ
Look forward to
Trông đợi một cách hào hứng cho việc sắp xảy ra.
Look in on
Ghé thăm ngắn; thăm hỏi khi ghé qua.
Look into
Điều tra kỹ lưỡng; xem xét.
Look out
(1) Dõi theo, cẩn trọng; (2) Tìm kiếm hoặc chọn một cái gì.
Look up to
Tôn trọng, ngưỡng mộ.
Look up
(1) Cải thiện; (2) Tra cứu trong từ điển hoặc tài liệu tham khảo; (3) Thăm viếng; (4) Tham khảo
Make for
(1) Đi về phía; (2) Gây ra kết quả hoặc ảnh hưởng.
Make off
Cuốn gói, chuồn mất.
Make out
(1) Nhìn, nghe hoặc hiểu được; (2) Viết hoặc điền vào; (3) Thành công hoặc xoay xở được; (4) Làm cho có vẻ là…
Make up
(1) Bịa chuyện; (2) Gom lại, kết hợp; (3) Hòa giải; (4) Trang điểm (5) Cấu thành, tạo thành
Make up for
Đền bù, bù đắp cho thiếu sót hoặc tổn thất.
Match up
Tương hợp, phù hợp.
Move out
Dời đi, rời khỏi nhà.
Pack up
(1) Đóng gói để mang đi; (2) Dừng làm việc, đóng cửa.
Pass away
Chết, mất.
Pass by
(1) Đi ngang qua; (2) Bỏ qua, xem như không đáng chú ý.
Pass on
(1) Chuyển lại cho người khác; (2) Chết đi (không phổ biến nhưng có ghi nhận trong chú thích).
Pass over
Bỏ qua, phớt lờ, không chú ý.
Pass out
(1) Ngất; (2) Tốt nghiệp đại học; (3) Phân phát
Pass up
Khước từ, bỏ lỡ.
Pay back
Trả lại tiền đã vay; trả thù.
Pay off
(1) Trả hết nợ, trả lương; (2) Mang lại kết quả tốt.
Pay out
Chi trả tiền; làm cho dây đai lỏng hoặc chùng; làm cho đứt dây.
Pick out
(1) Chọn ra; (2) Nhận ra trong đám người; (3) Chơi nhạc mò (không nhạc nền).
Pick up
(1) Học được một cách lầm lạc, không được giảng dạy chính thức; (2) Đón ai; (3) Tình cờ vớ được; (4) Đứng dậy; (5) Lấy cái gì ở đâu đó (6) Bình phục ( không phổ biến)
Play down
Cố xem nhẹ, giảm bớt sự quan trọng của một việc.
Play on
Lợi dụng (cảm xúc, nỗi sợ của người khác) để đạt được mục đích.
Play up
(1) Gây phiền nhiễu, không vâng lời; (2) Tâng bốc, nịnh nọt để được ưu ái.
Pile up
Chất đống, tích luỹ.
Pitch in
Bắt tay vào làm việc cùng để hoàn thành nhanh.
Plead with
Van nài, nài nỉ.
Point out
Chỉ ra, vạch ra.
Prey on
Săn mồi hoặc lợi dụng ai đó (đối với cảm xúc, sự yếu kém).
Put aside
(1) Tạm gác công việc; (2) Dành dụm tiền cho tương lai.
Put back
Trả lại vị trí cũ.
Put down
(1) Hạ xuống; (2) Đặt xuống khỏi tay; (3) Làm bẽ mặt; (4) Giết hoặc giải thoát động vật đau yếu.
Put in
(1) Lắp đặt; (2) Thực hiện
Put off
(1) Tắt đèn; (2) Trì hoãn; (3) Làm ai đó khó chịu; (4) huỷ hẹn
Put on
(1) Bật lên; (2) Mặc vào; (3) Tăng thêm; (4) Trình diễn; (5) Giả vờ, làm ra vẻ.
Put out
(1) Dời tay ra, chìa ra; (2) Đâm chồi nảy lộc; (3) Dập tắt lửa; (4) Phát ra; (5) Gây phiền toái hoặc làm khó chịu; (6) Làm trật khớp; (7) gây bực bội
Put through
(1) Thu xếp được giao dịch/được chấp thuận; (2) Nối máy điện thoại.
Put up
(1) Xây dựng, dựng lên; (2) Giơ tay lên; (3) Dán thông báo lên tường; (4) Tăng giá; (5) Thể hiện sự kiên cường hoặc kháng cự; (6) Cung cấp tiền cho mục đích; (7) Cho ở lại hoặc trọ lại.
Put up with
Chịu đựng, chịu phải đựng.
Puzzle over/about
Không thể hiểu hoặc giải quyết, suy nghĩ lâu về điều gì.
Quarrel with
Bất đồng với ai đó.
Queue up
Xếp hàng; xếp thành hàng.
Read on
Tiếp tục đọc.
Read out
Đọc to lên.
Reckon on
Phụ thuộc vào hoặc mong đợi.
Rely on
Phụ thuộc hoặc tin tưởng vào.
Rent out
cho thuê nhà, đất cho người khác.
Ring off
Cúp máy.
Ring out
Làm cho tiếng súng, chuông etc. vang lên.
Round on
Vặn lại, tấn công bằng lời nói.
Round up
Gom lại, tập trung lại.
Run across
Gặp tình cờ.
Run away
Trốn thoát; trộm cắp; vượt quá tầm kiểm soát.
Run down
Hết, chết (đồng hồ, pin); đụng vào người đi bộ; nói xấu.
Run in
Trạm giữ/ bắt giữ; chạy động cơ mới.
Run into
Gặp tình cờ; va chạm.
Run out
Hết, cạn kiệt; dồn thuốc.
Run up
Kéo lên (cờ); (2) Làm vội, làm dối; (3) Chất đống (tiền) (vd: he ran up an enormous bill. Anh ta dồn đống thành 1 hoá đơn khổng lồ)
Save on
Tiết kiệm, cắt giảm chi phí cho cái gì.
Save up
Dành dụm tiền.
See about
Lo liệu, đảm đương.
See off
(1) Tiễn ai đi; (2) rượt đuổi chạy khỏi
See through
Hỗ trợ ai đến cùng
See to
Chăm sóc, lo liệu.
Sell off
Bán tháo, bán nhanh với giá rẻ.
Sell out
Bán hết toàn bộ hàng; hoặc phản bội (nội dung sau 'to' để bán rẻ cho kẻ thù).
Send for
Nhắn ai đến hoặc đặt mua hàng.
Send off
Gửi bằng thư hoặc tiễn đưa ai.
Set aside
Giữ riêng cho mục đích đặc biệt; bác bỏ ý kiến.
Set back
Làm chậm tiến trình; gây tốn kém; đặt cách xa.