Cụm động từ bắt đầu bằng K–W (VOCABULARY) – Vietnamese definitions

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/152

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Mỗi flashcard gồm một cụm động từ tiếng Anh (term) và nghĩa tiếng Việt (definition) tương ứng dựa trên ghi chú lecture.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

153 Terms

1
New cards

Keep away

Tránh xa; giữ khoảng cách giữa cái gì và nguồn nguy hiểm hoặc bị gây hại.

2
New cards

Keep back

Giữ lại: (1) không cho tiến lên, (2) không nói hay tiết lộ, (3) giữ lại tiền hoặc phần trả nào đó.

3
New cards

Keep down

Kiểm soát hoặc hạn chế; không cho phép một thứ leo lên hoặc tăng lên; kiềm chế sự tăng trưởng.

4
New cards

Keep in

Giữ trong nhà, không cho ra ngoài.

5
New cards

Keep in with

Duy trì mối quan hệ thân thiện với ai để có lợi hoặc được hỗ trợ khi cần.

6
New cards

Keep off

(1) Tránh xa; (2) ngăn ai đến hoặc đụng vào một vật.

7
New cards

Keep on

(1) Tiếp tục làm gì; (2) tiếp tục thuê hoặc giữ lại để dùng.

8
New cards

Keep out

Không cho phép vào.

9
New cards

Keep up

(1) Tiếp tục hoặc duy trì một trạng thái; (2) Bảo quản ở trạng thái tốt, giữ gìn.

10
New cards

Keep up with

Bắt kịp, không bị bỏ lại phía sau.

11
New cards

Lack for

Thiếu, không có đủ.

12
New cards

Laugh at

Cười nhạo ai đó hoặc cái gì đó.

13
New cards

Lay on

Cung cấp (dịch vụ hoặc đồ ăn); bố trí hoặc trang bị cho đủ.

14
New cards

Lay off

(1) Tạm cho nghỉ việc; (2) ngừng làm việc; (3) để yên, không quấy rầy.

15
New cards

Lay out

(1) Bố trí trên một khu vực rộng; (2) Trải ra để nhìn thấy; (3) Hạ hoặc làm cho bất tỉnh; (4) Tiêu tiền.

16
New cards

Lead on

(1) Lừa dẫ khiến tin tưởng sai; (2) Tiến lên phía trước.

17
New cards

Lean on

(1) Tựa vào; (2) Dùng sức ép để thuyết phục ai làm việc gì.

18
New cards

Let down

(1) Làm hạ xuống; (2) Làm thất vọng; (3) Làm xì lốp; (4) Làm kéo dài (làm chiếc váy dài hơn hay ngắn lại).

19
New cards

Leave out

Bỏ sót, không đưa vào.

20
New cards

Lie down

Nằm xuống ở tư thế nằm phẳng.

21
New cards

Light on

Tình cờ tìm thấy.

22
New cards

Light up

(1) Bật sáng; (2) Tỏa sáng; (3) Làm ai đó tươi lên.

23
New cards

Live on

(1) Sống bằng gì đó; (2) Được hỗ trợ tài chính.

24
New cards

Look after

Trông nom, chăm sóc.

25
New cards

Look down on

Coi thường người khác; xem nhẹ ai đó.

26
New cards

Look for

Tìm kiếm; mong chờ

27
New cards

Look forward to

Trông đợi một cách hào hứng cho việc sắp xảy ra.

28
New cards

Look in on

Ghé thăm ngắn; thăm hỏi khi ghé qua.

29
New cards

Look into

Điều tra kỹ lưỡng; xem xét.

30
New cards

Look out

(1) Dõi theo, cẩn trọng; (2) Tìm kiếm hoặc chọn một cái gì.

31
New cards

Look up to

Tôn trọng, ngưỡng mộ.

32
New cards

Look up

(1) Cải thiện; (2) Tra cứu trong từ điển hoặc tài liệu tham khảo; (3) Thăm viếng; (4) Tham khảo

33
New cards

Make for

(1) Đi về phía; (2) Gây ra kết quả hoặc ảnh hưởng.

34
New cards

Make off

Cuốn gói, chuồn mất.

35
New cards

Make out

(1) Nhìn, nghe hoặc hiểu được; (2) Viết hoặc điền vào; (3) Thành công hoặc xoay xở được; (4) Làm cho có vẻ là…

36
New cards

Make up

(1) Bịa chuyện; (2) Gom lại, kết hợp; (3) Hòa giải; (4) Trang điểm (5) Cấu thành, tạo thành

37
New cards

Make up for

Đền bù, bù đắp cho thiếu sót hoặc tổn thất.

38
New cards

Match up

Tương hợp, phù hợp.

39
New cards

Move out

Dời đi, rời khỏi nhà.

40
New cards

Pack up

(1) Đóng gói để mang đi; (2) Dừng làm việc, đóng cửa.

41
New cards

Pass away

Chết, mất.

42
New cards

Pass by

(1) Đi ngang qua; (2) Bỏ qua, xem như không đáng chú ý.

43
New cards

Pass on

(1) Chuyển lại cho người khác; (2) Chết đi (không phổ biến nhưng có ghi nhận trong chú thích).

44
New cards

Pass over

Bỏ qua, phớt lờ, không chú ý.

45
New cards

Pass out

(1) Ngất; (2) Tốt nghiệp đại học; (3) Phân phát

46
New cards

Pass up

Khước từ, bỏ lỡ.

47
New cards

Pay back

Trả lại tiền đã vay; trả thù.

48
New cards

Pay off

(1) Trả hết nợ, trả lương; (2) Mang lại kết quả tốt.

49
New cards

Pay out

Chi trả tiền; làm cho dây đai lỏng hoặc chùng; làm cho đứt dây.

50
New cards

Pick out

(1) Chọn ra; (2) Nhận ra trong đám người; (3) Chơi nhạc mò (không nhạc nền).

51
New cards

Pick up

(1) Học được một cách lầm lạc, không được giảng dạy chính thức; (2) Đón ai; (3) Tình cờ vớ được; (4) Đứng dậy; (5) Lấy cái gì ở đâu đó (6) Bình phục ( không phổ biến)

52
New cards

Play down

Cố xem nhẹ, giảm bớt sự quan trọng của một việc.

53
New cards

Play on

Lợi dụng (cảm xúc, nỗi sợ của người khác) để đạt được mục đích.

54
New cards

Play up

(1) Gây phiền nhiễu, không vâng lời; (2) Tâng bốc, nịnh nọt để được ưu ái.

55
New cards

Pile up

Chất đống, tích luỹ.

56
New cards

Pitch in

Bắt tay vào làm việc cùng để hoàn thành nhanh.

57
New cards

Plead with

Van nài, nài nỉ.

58
New cards

Point out

Chỉ ra, vạch ra.

59
New cards

Prey on

Săn mồi hoặc lợi dụng ai đó (đối với cảm xúc, sự yếu kém).

60
New cards

Put aside

(1) Tạm gác công việc; (2) Dành dụm tiền cho tương lai.

61
New cards

Put back

Trả lại vị trí cũ.

62
New cards

Put down

(1) Hạ xuống; (2) Đặt xuống khỏi tay; (3) Làm bẽ mặt; (4) Giết hoặc giải thoát động vật đau yếu.

63
New cards

Put in

(1) Lắp đặt; (2) Thực hiện

64
New cards

Put off

(1) Tắt đèn; (2) Trì hoãn; (3) Làm ai đó khó chịu; (4) huỷ hẹn

65
New cards

Put on

(1) Bật lên; (2) Mặc vào; (3) Tăng thêm; (4) Trình diễn; (5) Giả vờ, làm ra vẻ.

66
New cards

Put out

(1) Dời tay ra, chìa ra; (2) Đâm chồi nảy lộc; (3) Dập tắt lửa; (4) Phát ra; (5) Gây phiền toái hoặc làm khó chịu; (6) Làm trật khớp; (7) gây bực bội

67
New cards

Put through

(1) Thu xếp được giao dịch/được chấp thuận; (2) Nối máy điện thoại.

68
New cards

Put up

(1) Xây dựng, dựng lên; (2) Giơ tay lên; (3) Dán thông báo lên tường; (4) Tăng giá; (5) Thể hiện sự kiên cường hoặc kháng cự; (6) Cung cấp tiền cho mục đích; (7) Cho ở lại hoặc trọ lại.

69
New cards

Put up with

Chịu đựng, chịu phải đựng.

70
New cards

Puzzle over/about

Không thể hiểu hoặc giải quyết, suy nghĩ lâu về điều gì.

71
New cards

Quarrel with

Bất đồng với ai đó.

72
New cards

Queue up

Xếp hàng; xếp thành hàng.

73
New cards

Read on

Tiếp tục đọc.

74
New cards

Read out

Đọc to lên.

75
New cards

Reckon on

Phụ thuộc vào hoặc mong đợi.

76
New cards

Rely on

Phụ thuộc hoặc tin tưởng vào.

77
New cards

Rent out

cho thuê nhà, đất cho người khác.

78
New cards

Ring off

Cúp máy.

79
New cards

Ring out

Làm cho tiếng súng, chuông etc. vang lên.

80
New cards

Round on

Vặn lại, tấn công bằng lời nói.

81
New cards

Round up

Gom lại, tập trung lại.

82
New cards

Run across

Gặp tình cờ.

83
New cards

Run away

Trốn thoát; trộm cắp; vượt quá tầm kiểm soát.

84
New cards

Run down

Hết, chết (đồng hồ, pin); đụng vào người đi bộ; nói xấu.

85
New cards

Run in

Trạm giữ/ bắt giữ; chạy động cơ mới.

86
New cards

Run into

Gặp tình cờ; va chạm.

87
New cards

Run out

Hết, cạn kiệt; dồn thuốc.

88
New cards

Run up

Kéo lên (cờ); (2) Làm vội, làm dối; (3) Chất đống (tiền) (vd: he ran up an enormous bill. Anh ta dồn đống thành 1 hoá đơn khổng lồ)

89
New cards

Save on

Tiết kiệm, cắt giảm chi phí cho cái gì.

90
New cards

Save up

Dành dụm tiền.

91
New cards

See about

Lo liệu, đảm đương.

92
New cards

See off

(1) Tiễn ai đi; (2) rượt đuổi chạy khỏi

93
New cards

See through

Hỗ trợ ai đến cùng

94
New cards

See to

Chăm sóc, lo liệu.

95
New cards

Sell off

Bán tháo, bán nhanh với giá rẻ.

96
New cards

Sell out

Bán hết toàn bộ hàng; hoặc phản bội (nội dung sau 'to' để bán rẻ cho kẻ thù).

97
New cards

Send for

Nhắn ai đến hoặc đặt mua hàng.

98
New cards

Send off

Gửi bằng thư hoặc tiễn đưa ai.

99
New cards

Set aside

Giữ riêng cho mục đích đặc biệt; bác bỏ ý kiến.

100
New cards

Set back

Làm chậm tiến trình; gây tốn kém; đặt cách xa.