1/21
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
规定
[ guīdìng ] - quy định
1. quy định; điều lệ; nội quy
对某一事物做出关于方式、方法或数量、质量的决定
VD: 学校有严格的规定。
xuéxiào yǒu yángé de guīdìng.
可惜
[ kě xī ] - khả tích
1. đáng tiếc; tiếc là; tiếc thay
令人惋惜,遗憾
VD: 机会很好,可惜错过了。
jīhùi hěn hǎo,kěxī cuòguò le.
商量
[ shāngliang ] - thương lương
1. bàn; thương lượng; bàn bạc; trao đổi
互相讨论和交换意见
VD: 这件事需要好好商量。
zhè jiàn shì xūyào hǎohāo shāngliang.
并且
[ bìngqiě ] - tịnh thả
Liên Từ
1. và; còn; đồng thời; mà còn (dùng giữa hai động từ,tính từ hoặc cụm từ, biểu thị hai động tác tiến hành cùng lúc hoặc bản chất đồng thời tồn tại.)
用在并列的动词、形容词或者词组等中间,表示几个动作同时进行或者性质同时存在
VD: 他答应并且照办了。
tā dāyìng bìngqiě zhàobànle.
2. hơn nữa; đồng thời; vả; mà còn; còn; với lại (dùng ở nửa sau của câu phức, biểu thị ý nghĩa tiến thêm một bước)
用在复合句后一半里,表示更进一层的意思
VD: 他学习很努力,并且成绩很好。
tā xuéxí hěn nǔlì, bìngqiě chéngjì hěn hǎo.
死
[ sǐ ] - tử
Động từ
1. tử; mất; chết; hẹo; ngỏm
VD:小鱼为何突然死了?
Phó từ
1. liều mạng; không sợ hy sinh
VD:将士们决心死战到底。
jiàngshìmen juéxīn sǐzhàn dàodǐ.
2. kiên quyết, không đổi; khăng khăng
VD:他无论如何都死不悔改太可恨。
tā wúlùn rúhé dōu sǐ bù huǐgǎi tài kěhèn.
Tính từ
1. hết mức; hết sức; chết được; kịch liệt
VD:他的行动笑死人了。【他的行動笑死人了。】
tā de xíngdòng xiào sǐrén le.
2. một mất một còn
VD:他们早已成为了死敌。
3. cố định; cứng đờ; không hoạt động
VD:那边有座死火山存在。
nà biān yǒu zuò sǐ huǒshān cúnzài.
4. bảo thủ; máy móc; cứng nhắc; không linh hoạt
VD:你怎么会这么死脑筋呢?
nǐ zěnme huì zhème sǐ nǎojīn ne?
盐
[ yán ] - diêm
1. muối ăn
VD:记得给汤加点盐。
jìde gěi tāngjiā diǎn yán.
勺子
[ sháozi ] - thược tử
1. cái muôi; cái thìa; cái muỗng; muỗng
VD:我找不到勺子。
VD:这把勺子很好用。
详细
[ xiángxì ] - tường tế
Tính từ
1. kỹ càng; tỉ mỉ; chi tiết; cụ thể; tinh tường
她做的计划非常详细。
tā zuò de jìhuà fēicháng xiángxì.
Cô ấy đã lên kế hoạch rất chi tiết.
解释
[ jiěshì ] - giải thích
Động từ
Đầy đủ
1. giải thích; giảng giải; giải nghĩa; cắt nghĩa
VD:这个问题我解释不清。
2. nói rõ hàm ý; nói rõ nguyên nhân; nói rõ lí do
VD:你不用解释了。
叶子
[ yèzi ] - diệp tử ]
1. lá cây
树上一片叶子都没有了。
shù shang yīpiàn yèzi dōu méiyǒu le.
教育
[ jiàoyù ] - giáo dục
1. giáo dục
教育是社会进步的基石。
jiàoyù shì shèhuì jìnbù de jīshí.
直接
[ zhíjiē ] - trực tiếp
Tính từ
1. trực tiếp; thẳng thắn; lập tức
不经过中间事物的 (跟''间接''相对)
VD:他讲话很直接。
tā jiǎnghuà hěn zhíjiē.
引起
[ yǐnqǐ ] - dẫn khởi
1. gây nên; dẫn tới; gợi ra; gây ra; khơi dậy; thu hút
一种事情、现象、活动使另一种事情、现象、活动出现; 谈到; 说起
VD:这件事引起了大家的注意。
zhè jiàn shì yǐnqǐle dàjiā de zhùyì.
Việc này thu hút sự chú ý của mọi người.
误会
[ wùhuì ] - ngộ hội
Động từ
1. hiểu lầm
没有正确地领会对方的意思
VD:我们误会了你的意思。
wǒmen wùhuìle nǐ de yìsi.
友好
[ yǒuhǎo ] - hữu hảo
Tính từ
1. hữu hảo; hữu nghị; thân thiện
她对我很友好。【她對我很友好。】
tā duì wǒ hěn yǒuhǎo.
事半功倍
[ shìbàngōngbèi ] - sự bán công bội
Thành ngữ
1. làm ít công to; làm chơi ăn thật; làm một được hai; hiệu quả gấp đôi
只要方法得当,定能事半功倍。
zhǐyào fāngfǎ dédàng, dìng néng shìbàngōngbèi.
Phương pháp đúng đắn sẽ đạt được hiệu quả cao.
节约
[ jiéyuē ] - tiết ước
1. tiết kiệm (thường dùng trong phạm vi lớn)
VD: 我们要节约用水资源。
wǒmen yào jiéyuē yòngshuǐ zīyuán.
Chúng ta phải tiết kiệm sử dụng tài nguyên nước.
1. tiết kiệm(Tính từ)
VD:她的穿着非常节约。
tā de chuānzhuó fēicháng jiéyuē.
Cô ấy ăn mặc rất tiết kiệm.
相反
[ xiāngfǎn ] - tương phản
1. tương phản; đối lập; trái ngược nhau
理论与实践有时相反。
lǐlùn yǔ shíjiàn yǒushí xiāngfǎn.
Lý thuyết và thực hành đôi khi trái ngược nhau.
Liên Từ
1. trái lại; ngược lại (dùng ở đầu câu sau hoặc giữa câu biểu thị sự mâu thuẫn với câu trên)
他没有生气,相反非常高兴。
tā méiyǒu shēngqì, xiāngfǎn fēicháng gāoxìng.
Anh ấy không tức giận, trái lại rất vui vẻ.
任务
[ rènwu ] - nhiệm vụ
1. nhiệm vụ
他的任务是完成这个项目。
tā de rènwu shì wánchéng zhège xiàngmù.
Nhiệm vụ của anh ấy là hoàn thành dự án này.
仔细
[ zǐxì ] - tử tế
1. tỉ mỉ; kỹ lưỡng; kỹ càng, tinh vi; cặn kẽ
VD: 请仔细阅读说明书。
qǐng zǐxì yuèdú shuōmíngshū.
Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn.
2. cẩn thận; thận trọng
路很滑,仔细点儿。
lù hěn huá,zǐxì diǎnr.
Đường rất trơn, hãy cẩn thận một tý.
达到
[ dádào ] - đạt đáo
Diễn tả đạt đến một tiêu chuẩn, trình độ, hoặc kết quả cụ thể nào đó (thường mang tính trừu tượng, không cầm nắm được).
💡 Dùng cho:
Mục tiêu (目标)
Tiêu chuẩn (标准)
Hiệu quả (效果)
Mức độ (程度)
Số lượng (数量)
Động từ
1. đạt; đạt được; đạt đến; đạt tới
到 (多指抽象事物或程度); 达到某一点或某种程度
zhè zhǒng yào wèi dádào yùqī xiàoguǒ.
Thuốc này không đạt được hiệu quả như mong đợi.
得到
[ dédào ] - đắc đáo
Động từ
1. được; đạt được; nhận được
Diễn tả nhận được một thứ gì đó (hữu hình hoặc vô hình) — từ người khác, từ tình huống, hay do nỗ lực của bản thân.
💡 Dùng cho:
Đồ vật, tài nguyên (帮助, 礼物, 奖金...)
Cảm xúc, sự ủng hộ, tôn trọng (支持, 认可, 尊重...)
Kết quả, kinh nghiệm (经验, 收获...)
VD:他得到了一份珍贵的礼物。
tā dédàole yī fèn zhēnguì de lǐwù.
Anh đã được tặng một món quà quý giá.