1/137
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
는다고 해도
dù
더라도
dù (Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước )
아/어 봤자
dù…đi nữa
아/어/여도
cho dù…, dù…cũng…, dù…nhưng
으나 마나
Chỉ một việc làm vô ích , vô dụng làm cũng như không.
고도
cho dù…vẫn, mặc dù…cũng
기는 하지만
ừ thì cũng…nhưng mà
는 데도
mặc dù
을/ㄹ 만하다
có giá trị , đáng để
을 정도로
Mức, đến mức, cỡ
다 시피 하다
giống như là , coi như là , hầu như là…
감이 있다
nghĩ rằng là…., cảm nhận rằng…, thấy rằng…
을 지경이다
đến mức, tới mức muốn…
는 셈이다
coi như, giống như, xem như
는 편이다
thường, khá là
나 보다
hình như có , có vẻ
는 것 같다
hình như, có lẽ, có vẻ (Dùng ở thì hiện tại)
을 테니(까)
vì sẽ…nên…
을까 봐(서)
lo rằng, e rằng, có vẻ, nhỡ đâu
는 모양이다
có vẻ, hình như..
을 리(가) 없다 / 있다
làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó, có lẽ nào
는 듯하다
Có lẽ, chắc là
을 걸(요)
có lẽ
을 텐데
có lẽ, chắc là
기(가) 무섭게
ngay, ngay lập tức
다가
đang ... thì, rồi.. rồi thì ... , rồi lại
았/었 더니
vì .. nên
자마자
ngay khi, rồi sau đó
고 나서
sau khi, rồi, rồi thì, và
고 보니(까)
Sau khi làm gì đó rồi mới thấy
고서
sau khi
고서야
Sau khi
아 / 어서야
cứ phải .. thì mới
았/었다가
rồi thì, rồi
자
ngay , lập tức
게
cho, để có thể
도록
để , để làm, để có thể
을 겸
để, vì (lợi ích), cho, nhân cơ hội, sẵn tiện, sẵn đó, vừa , vừa để làm gì
기 위해(서)
vì cái gì đó mà phải hy sinh
고자
để, để cho
기 마련이다
đương nhiên
는 법이다
đương nhiên, hiển nhiên
기만 하다
đương nhiên, hiển nhiên
을 뿐이다
đương nhiên, hiển nhiên, chỉ là
을 뿐만 아니라
không những…mà còn
는 데다가
không những…mà còn
는 데다가
không những…mà còn
아/어 놓다
đang
아/어 가다/오다
đi/đến đâu
아/어 두다
đang (duy trì trạng thái của sự vật (lâu hơn))
은 채(로)
vẫn, trong khi, đang
아/어 있다
đang (duy trì trạng thái của vật)
기만 하면
nếu…thì
다보면
nếu làm gì (trong 1 khoảng tgian)
았/었다라면
ước một cái gì đó
거든
nếu…thì (phản bác)
는다면
nếu…thì
다가는
nếu…thì, hiển nhiên
아/어야 (지)
chỉ khi
는 한
nếu…thì
아/어서는
nếu…thì
느라고
vì mải làm gì đó
는 바람에
vì (kết quả không tốt)
기 때문에
vì…nên
기에
vì (lí do)
길래
vì…nên (lý do)
는 덕분에
nhờ ai đó mà
는데
vì…nên (lý do)
는 탓에
tại vì, bởi
는 통에
vì, bởi
아/어서 그런지
vì…nên (suy đoán)
으로 인해(서)
vì…nên
아/어 가지고
vì…nên (lý do của 1 việc đã làm xong)
하도 – 아/어서
vì…nên (nhấn mạnh lý do của việc đó)
게하다
khiến ai đó làm gì
도록하다
khiến ai đó làm gì, sai khiến
는 김에
nhân tiện, tiện thể
는 길에
nhân tiện
곤하다
thường làm gì trong quá khứ
기 일쑤이다
thường làm gì trong quá khứ
아 /어대다
cứ làm cái gì…nên
고말다
đã hoàn thành việc nào đó (1)
아/어버리
hoàn thành việc nào đó (2)
아/어내다
đã hoàn thành việc nào đó (3)
는지 알다/모르다
biết/ không biết
잖아 (요)
…mà
는 지알다 / 모르다
biết/ không biết
는 반변(에)
mặt khác
더니
mặt khác (kết quả)
으면서도
mặc dù
건만
mặc dù
으려던 참이다
định làm gì
는 다는 것이
định làm cái này nhưng lại làm cái khác
으려고하다
định làm gì
을까 하다
định làm gì (dễ thay đổi)
기로하다
kế hoạch, dự định
아/어지다
trở nên
에 달려있다
phụ thuộc
에 따라 다르다
kết quả sẽ thay đổi vì cái gì
았/었으면 (싶다/하다/좋겠다)
nếu…thì tốt biết mấy