THẬN VÀ TUYẾN THƯỢNG THẬN

5.0(1)
studied byStudied by 5 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/46

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

47 Terms

1
New cards

vai trò nội tiết của thận ảnh hưởng tới?

  • sự điều chỉnh huyết áp

  • tạo hồng huyết cầu

2
New cards

ĐÚNG/SAI: thận và tuyến thượng thận là cơ quan vừa có chức năng vừa ngoại tiết vừa nội tiết.

sai, tuyến thượng thận chỉ có chức năng nội tiết

3
New cards

thận có màu?

nâu đỏ

4
New cards

rốn thận là nơi ra và vào của?

  • vào: ĐM

  • ra: TM và niệu quản

5
New cards

vị trí của thận?

  • sau PM

  • trước cơ TL

6
New cards

thận nằm trong góc hợp bởi __ và cột sống thắt lưng.

xs 11

7
New cards

thận bên nào cao hơn?

thận trái (2cm)

8
New cards

vị trí của rốn thận ở tư thế nằm?

  • phải: ngang mức môn vị

  • trái: cao hơn mức này

9
New cards

vị trí rốn thận trái khi đối chiếu lên thành sau cơ thể?

  • mỏm ngang L1

  • giao điểm bờ ngoài khối cơ dựng sống và bờ dưới xs 12

10
New cards

vị trí đầu trên của thận khi đối chiếu lên thành sau cơ thể?

  • trái: bờ trên xs 11

  • phải: bờ dưới xs 11

11
New cards

mỗi thận và tuyến thượng thận cùng bên sẽ được bao bọc bởi ?

mạc thận

12
New cards

ĐÚNG/SAI: áp xe ở 1 bên thận có thể lan sang bên kia

sai

13
New cards

lớp mỡ ngăn cách giữa mạc thận và bao xơ của thận là?

lớp mỡ quanh thận

14
New cards

lớp mỡ ngoài mạc thận gọi là?

lớp mỡ cạnh thận

15
New cards

liên quan phía trước của thận?

  1. trái

    • trên: tuyến thượng thận

    • dưới:

      • dạ dày

      • thân tụy

      • lách

      • góc kết tràng trái

      • phần trên kết tràng xuống

      • ruột non

  2. phải

    • trên: tuyến thượng thận

    • cuống thận: phần xuống tá tràng

    • trước:

      • gan (ngoài PM)

      • góc kết tràng phải

      • ruột non

16
New cards

ĐÚNG/SAI: thận phải nằm gần hết trong tầng trên mạc treo kết tràng ngang

đúng

17
New cards

ĐÚNG/SAI: thận trái nằm 1 nửa ở tầng trên, 1 nửa ở tầng dưới mạc treo kết tràng ngang

đúng

18
New cards

ĐÚNG/SAI: rễ mạc treo kết tràng ngang nằm bắt chéo trước thận trái

đúng

19
New cards

đâu là mặt phẫu thuật của thận?

mặt sau

20
New cards

phía sau của thận được chia thành 2 tầng bởi?

xs 12

21
New cards

liên quan phía sau của thận?

  1. tầng ngực (trên)

    • xs 12

    • cơ hoành

    • ngách sườn hoành của màng phổi

  2. tầng thắt lưng (dưới): trong → ngoài

    • cơ TL

    • cơ vuông TL

    • cơ ngang bụng

22
New cards

liên quan phía trong của thận?

sau → trước

  • cơ TL

  • bó mạch tuyến thượng thận, bó mạch thận, bó mạch tinh hoàn hay BT

  • bể thận, phần trên niệu quản

  • TMC dưới (thận phải)

  • ĐMC bụng (thận trái)

23
New cards

cấu tạo đại thể của thận?

  1. xoang thận

  2. nhu mô thận

    • tủy thận

    • vỏ thận

      • cột thận

      • tiểu thùy vỏ

        • phần tia

        • phần lượn

24
New cards

xoang thận có cấu trúc nào đi qua?

bó mạch, TK, bể thận

25
New cards

đầu nhú ở xoang thận có nhiều lỗ của __ để đổ nước tiểu vào bể thận

ống sinh niệu

26
New cards

các cấu trúc nào của xoang thận có thể thấy được trên phim X quang chụp thận có bơm thuốc cản quang?

bể thận, các đài thận

27
New cards

bể thận nối tiếp với?

niệu quản

28
New cards

bể thận do cấu trúc nào hợp thành?

đài thận lớn

29
New cards

tủy thận được cấu tạo gồm nhiều?

tháp thận

30
New cards

cấu tạo vi thể của thận/

nephron

31
New cards

cấu tạo nephron?

  1. tiểu thể thận

  2. hệ thống ống sinh niệu

32
New cards

cấu tạo tiểu thể thận?

  1. bao bowman

  2. cuộn mao mạch ở trong

33
New cards

hệ thống ống sinh niệu bao gồm?

  1. tiểu quản lượn

  2. ống lượn gần

  3. quai henle

  4. ống thu thập

34
New cards

phần lượn của vỏ thận chứa cấu trúc nào?

  1. tiểu thể thận

  2. ống lượn gần

  3. ống lượn xa

35
New cards

phần tia của vỏ thận và tủy thận chứa cấu trúc nào?

  1. quai henle

  2. ống thẳng

  3. ống thu thập

36
New cards

mạch máu và TK của thận?

  1. ĐM:

    • ngành cùng

      • rốn thận: ĐM thận → nhánh trước, nhánh sau

      • xoang thận: ĐM thận → ĐM gian thùy → ĐM cung → ĐM gian tiểu thùy → ĐM nhập → ĐM xuất

    • ngành bên:

      • ĐM tuyến thượng thận dưới

      • ĐM cho niệu quản

  2. TM: đổ vào TMC dưới

  3. TK: đám rối thận

37
New cards

nguyên ủy ĐM thận?

ĐM chủ bụng, L1

38
New cards

vòng ĐM ngoài thận gồm?

  1. ĐM hoành dưới

  2. ĐM sinh dục

  3. ĐM kết tràng

39
New cards

ĐÚNG/SAI: chỉ 1/10 tuyến thượng thận nằm trùm lên đầu trên thận

đúng

40
New cards

9/10 tuyến thượng thận nằm ở đâu?

bờ trong của thận

41
New cards

trật tự dòng máu TM từ vỏ thận?

  1. tiểu TM sao

  2. tiểu TM gian tiểu thùy

  3. TM cung

  4. TM gian thùy

  5. TM thận

  6. TMC dưới

42
New cards

liên quan của tuyến thượng thận phải?

  • sau: cơ hoành

  • trước:

    • vùng gan ngoài PM

    • TMC dưới

43
New cards

liên quan của tuyến thượng thận trái?

  • sau: cơ hoành

  • trước: được che bởi PM

  • dưới: tụy, ĐM lách

44
New cards

rốn tuyến thượng thận là nơi?

TM trung tâm tuyến thượng thận đi ra

45
New cards

chức năng nội tiết của vỏ thượng thận?

tiết ra steroit

46
New cards

chức năng nội tiết của tủy thượng thận?

tiết ra epinephrine và norepinephrine

47
New cards

mạch và TK của tuyến thượng thận?

  • ĐM:

    • ĐM thượng thận trên: nhánh ĐM hoành dưới

    • ĐM thượng thận giữa: nhánh ĐMC

    • ĐM thượng thận dưới: nhánh ĐM thận

  • TM

    • phải: đổ vào TMC dưới

    • trái: đổ vào TM thận trái

  • TK

    • đám rối tạng

    • đám rối thận