LÝ THUYẾT - C3

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/41

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

42 Terms

1
New cards

C. năng lượng của các electrong được lượng tử hóa

1. Trong mô hình nguyên tử của Bohr,

A. các electron di chuyển trên những đường tròn gọi là quỹ đạo

B. các electrong có năng lượng bất kỳ

C. năng lượng của các electrong được lượng tử hóa

D. đường đi của các electrong bị quy định bởi xác suất.

2
New cards

C. Đám mây electron

2. Hầu hết thể tích của một nguyên tử bị chiếm bởi

A. Hạt nhân

B. Các hạt nhân

C. Đám mây electron

D. Các proton

3
New cards

B. Hệ chỉ có duy nhất 1 electron

3. Mô hình Bohr của nguyên tử được áp dụng rất tốt trong việc tính toán các mức năng lượng của nguyên tử hydro. Những hệ khác có thể được mô tả tốt theo mô hình này?

A. Chỉ nguyên tử hydro và heli

B. Hệ chỉ có duy nhất 1 electron

C. Tất cả các nguyên tố trong hệ liti

D. Chỉ có nguyên tử hydro

E. Tất các các nguyên tố trong hệ heli

4
New cards

A. Trạng thái cơ bản

4. Nếu một electron trong nguyên tử ở mức năng lượng thấp nhất có thể, thì electron đang ở:

A. Trạng thái cơ bản

B. Trạng thái bên trong

C. Trạng thái kích thích

D. Trạng thái phát bức xạ

5
New cards

B. Năng lượng phải được hấp thụ

5. Để một electron trong nguyên tử chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích

A. Năng lượng phải được giải phóng

B. Năng lượng phải được hấp thụ

C. Bức xạ phải được phát ra

D. Electron phải tạo dịch chuyển từ mức năng lượng cao hơn về mức năng lượng thấp hơn.

6
New cards
<p>A. Nhỏ hơn</p>

A. Nhỏ hơn

6. Theo mô hình Bohr đối với một nguyên tử hydro, năng lượng cần thiết để kích thích một electron từ n=1 lên n = 2 thì sẽ như thế nào so với dịch chuyển mức kích thích từ n =1 lên n =3.

A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn

C. Bằng nhau

D. Bằng hoặc lớn hơn

E. Nhỏ hơn hoặc bằng

7
New cards
<p><strong>C</strong></p>

C

7. Dịch chuyển nào sau đây của nguyên tử hydro (Z=1) sẽ phát ra năng lượng thấp nhất?

A. n = 4 về n = 2

B. n = 5 về n = 2

C. n = 4 về n = 3

D. n = 3 về n = 2

8
New cards
  1. Mức năng lượng Cao → Thấp

  2. Không có ánh sáng (năng lượng e dư thừa sẽ không thể chuyển hóa thành photon)

  1. Khi nào năng lượng được giải phóng ?

  2. Nếu mức năng lượng e này không được giải phóng thì sao ?

9
New cards
  1. Mức năng lượng Thấp → Cao

  2. Không thể xảy ra các quá trình hóa học và quang học

  1. Khi nào năng lượng được hấp thụ ?

  2. Nếu năng lượng e không được hấp thụ thì chuyện gì xảy ra ?

10
New cards
  1. Trạng thái cơ bản

  2. Trạng thái kích thích

  1. Năng lượng ở mức thấp thì đgl gì ?

  2. Năng lượng ở mức cao thì đgl gì ?

11
New cards
  1. Số lượng tử chính

  2. Số lượng tử phụ

  3. Số lượng tử từ

  4. Số lượng tử spin

Năng lượng được lượng tử hóa bằng các số lượng tử nào ?

  1. (n): mức năng lượng

  2. (l): hình dạng quỹ đạo

  3. (m):hướng không gian của quỹ đạo

  4. (s): hướng quay của e

12
New cards

D) 3, 1,−2, 1/2

14. Bộ 4 số lượng tử nào sau đây là không tồn tại đối với một electron trong nguyên?

A) 3, 1, 1,−1/2

B) 6, 2, 0, 1/2

C) 3, 2,−2,−1/2

D) 3, 1,−2, 1/2

E) 1, 0, 0,−1/2

13
New cards

A

15) Tổng số lượng các mức quỹ đạo orbital ứng với mức n = 3 là bao nhiêu?

A) 9

B) 6

C) 3

D) 18

E) 5

14
New cards

D

16) Trạng thái orbital quỹ đạo nguyên tử nào là không thể?

A) 2p

B) 3s

C) 4f

D) 2d

E) 2s

15
New cards

C

17) Số lượng tử chính n thấp nhất có thể chứ quỹ đạo orbital f ?

A) 2

B) 3

C) 4

D) 5

E) 6

16
New cards

C) một electron

18) Năng lượng ion hóa là năng lượng cần thiết để tách _____ từ một nguyên tử khi đang ở trạng thái khí.

A) Đám mây electron

B) Hạt nhân

C) một electron

D) một ion

17
New cards

C. Kali

19) Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion thứ nhất nhỏ nhất?

A) Natri

B) Can xi

C) Kali

D) Mg

18
New cards

E. Be

20) Nguyên tố nào sau đây có mức năng lượng ion hóa thứ nhất lớn nhất?

A) Li

B) Na

C) K

D) Rb

E) Be

19
New cards

C) Carbon

(1s22s22p2)

21) Cấu hình electron [He]2s22p2 là của nguyên tố nào?

A) beri

B) bo

C) Carbon

D) nitơ

20
New cards

D. Số lượng tử quỹ đạo

(Hay còn đgl số lượng tử phụ)

22) Số lượng tử nào sẽ quy định hình dạng của quỹ đạo

A) spin

B) số lượng tử từ

C) số lượng tử chính

D) số lượng tử quỹ đạo

21
New cards

B. electron

23) Hạt nào phản ứng với các nguyên tố khác và xác định các thuộc tính của một nguyên tố?

A) proton

B) electron

C) neutron

D) không hạt nào ở trên

22
New cards

C. Nằm ở mức năng lượng cao nhất

(Electron nằm ở lớp ngoài cùng)

24) Các electron hóa trị là:

A) gần hạt nhân nhất

B) nằm ở mức năng lượng thấp nhất

C) nằm ở mức năng lượng cao nhất

D) kết hợp với proton

23
New cards

B. Số lượng proton có trong hạt nhân

25) Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là:

A) toàn bộ số khối gần nhất

B) số lượng proton có trong hạt nhân

C) gần như toàn bộ số nguyên tử hydro có cùng số khối như một đơn nguyên tử của nguyên tố đã cho

D) Số neutron có trong hạt nhân

24
New cards

E. nucleon

(hạt nhân sơ cấp)

26) Các proton và neutron có tên gọi chung là

A. hạt nhân

B. đồng vị

C. các hạt nhân

D. hạt mang điện

E. nucleon

25
New cards

D. Chúng có cùng số proton mà khác nhau số neutron

(Cùng Z khác N, A + cùng 1 loại nguyên tố)

28) Phát biểu nào sau đây đúng nhất về các đồng vị?

A. Chúng có cùng số khối.

B. Chúng có cùng tổng số proton và neutron.

C. Chúng có cùng số neutron nhưng có số proton khác nhau.

D. Chúng có cùng số proton nhưng khác nhau số neutron.

E. Chúng khác nhau các hoạt tính hóa học.

26
New cards
  • B

(Cùng Z khác N, A + cùng 1 loại nguyên tố)

30) Cặp nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau?

A. 157N và 158O

B. 126C và 136C

C. 188O và 199F

D. 3216S và 32 16S2-

E. O2 và O3

27
New cards

A. Số khối

31) Thể tích của một hạt nhân nguyên tử tỷ lệ với:

A) Số khối

B) Số hiệu nguyên tử

C) Spin hạt nhân toàn phần

D) Số lượng neutron

E) Không có đáp án nào ở trên

28
New cards

C. nhỏ hơn trước

33) Nếu một hạt nhân chì bị vỡ ra làm hai hạt nhân giống nhau, tổng khối lượng của các hạt nhân còn lại

sẽ:

A) giống như trước

B) lớn hơn trước

C) nhỏ hơn trước

D) biến đổi thành bức xạ

E) biến đổi thành động năng

29
New cards

A. Tăng đối với tất cả các loại phân hạch

34) Năng lượng liên kết trên một nucleon:

A) tăng đối với tất cả các loại phân hạch

B) tăng đối với một số loại phân hạch

C) giảm đối với tất cả loại phân hạch

D) giảm đổi với một số loại phân hạch

E) giữ nguyên không đổi đối với tất cả loại phân hạch

30
New cards

D. Tách một hạt nhân thành các nucleon cấu tạo thành nó

35) Năng lượng liên kết của một hạt nhân là năng lượng cần thiết để:

A) Tách một nucleon

B) Tách một hạt alpha

C) Tách một hạt beta

D) Tách một hạt nhân thành các nucleon cấu tạo thành nó

E) Tách một hạt nhân thành tập hợp các hạt alpha

31
New cards

C. Sắt

36) Năng lượng liên kết trên mỗi nucleon lớn nhất đối với các hạt nhân có khối lượng gần vùng:

A) Heli

B) Natri

C) Sắt

D) Thủy ngân

E) Uran

32
New cards

B. Liên kết cộng hóa trị không phân cực

(1 cặp e dùng chung cho cả 2 nguyên tử)

37) Một liên kết trong đó một cặp electron được dùng chung đều cho 2 nguyên tử là:

A) liên kết đồng hóa trị phân cực (polar covalent)

B) liên kết đồng hóa trị không phân cực (nonpolar covalent)

C) liên kết đồng hóa trị đồng trục (coordinate covalent)

D) liên kết lưỡng cực (dipolar)

E) liên kết ion (ionic)

33
New cards

D. MgSO3

38) Hợp chất chứa cả liên kết ion và cộng hóa trị?

A) NaH

B) C3H8

C) PF3

D) MgSO3

E) KF

34
New cards

B. Dẫn điện tốt

39) Các tinh thể ion thì

A) Mềm

B) dẫn điện tốt

C) nhiệt độ nóng chảy thấp

D) Cứng

E) dễ vỡ

35
New cards

C. Có cấu trúc sắp xếp bậc cao

40) Chất rắn dạng tinh thể

A) chỉ tồn tại ở nhiệt độ rất thấp

B) có các hạt được sắp xếp một cách ngẫu nhiên

C) có cấu trúc sắp xếp bậc cao

D) chúng thường rất mềm

E) chỉ tồn tại ở tạng thái nhiệt độ cao

36
New cards

A. Đủ mạnh để giữ các phân tử tương đối gần nhau nhưng không đủ mạnh để giữ các phân tử không di chuyển qua nhau

41) Trong chất lỏng, lực tương tác hút giữa các phân tử là:

A) đủ mạnh để giữ các phân tử tương đối gần nhau nhưng không đủ mạnh để giữ các phân tử không di chuyển qua nhau

B) không đủ mạnh để giữ cho các phân tử không di chuyển qua nhau

C) rất yếu so với động năng của các phân tử

D) đủ mạnh để giữ các phân tử tương đối gần nhau

E) đủ mạnh để giữ cho các phân tử bị hạn chế dao động về các điểm mạng tinh thể cố định của chúng

37
New cards

E. Tất cả các tính chất trên

42) Chất có lực tương tác giữa các phân tử lớn sẽ có tính chất

A) Có áp suất và nhiệt độ tới hạn cao

B) Có nhiệt độ sôi cao

C) Có áp suất hơi cao

D) Có nhiệt nóng chảy và hóa hơi cao

E) Tất cả các tính chất trên

38
New cards

D. Lực khuếch tán (dispersion)

43) Các nguyên tử argon không thể kết hợp thành các phân tử như Ar2 nhưng các nguyên tử argon hút nhau một cách yếu ớt thông qua:

A) lực lưỡng cực (dipole-dipole)

B) lực lưỡng cực – lưỡng cực hưởng ứng (dipole-induced dipole)

C) lực ion – lưỡng cực (ion-dipole)

D) lực khuếch tán (dispersion)

E) liên kết hydro

39
New cards

D

44) Chất nào sau đây không có liên kết hydro?

A) CH3CH2OH

B) CH3NH2

C) HOCH2CH2OH

D) (CH3)3N

E) NH2OH

40
New cards

B. Liên kết hydro

45) Lực tương tác chiếm ưu thế trong phân tử (CH3)2NH là: .

A) ion – lưỡng cực (ion-dipole)

B) liên kết hydro

C) liên kết ion

D) lực lưỡng cực (dipole-dipole)

E) lực khuếch tán London

41
New cards

D. ion dương và ion âm

46) Lực tương tác mạnh nhất là loại nào?

A) lực van der Waals

B) ion – lưỡng cực (Ion-dipole)

C) lưỡng cực – lưỡng cực (Dipole-dipole)

D) ion dương – ion âm (Cation-anion)

E) liên kết Hydro

42
New cards

E. Liên kết ion

47) Lực tương tác chiếm ưu thế bên trong phân tử CaBr2 :

A) liên kết hydro

B) lực phân tán Lodon

C) lực tương tác ion – lương cực (ion-dipole)

D) lực tương tác lưỡng cực – lưỡng cực (dipole-dipole)

E) liên kết ion