Đề thi GK (24/12/2024)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/57

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

58 Terms

1
New cards

C. Vì enzyme có bản chất là protein, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì protein bị biến tính

Vì sao khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzyme bất hoạt ?

A. Vì enzyme có bản chất là phospholipid, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzyme bị phân huỷ

B. Vì khi đó enzyme bị đốt cháy

C. Vì enzyme có bản chất là protein, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì protein bị biến tính

D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzyme

2
New cards

A. Triglyceride ngoại sinh

Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong Chylomicron ?

A. Triglyceride ngoại sinh

B. Cholesterol

C. Triglyceride nội sinh

D. Đáp án khác

<p><strong>Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong Chylomicron ?</strong></p><p>A. Triglyceride ngoại sinh</p><p>B. Cholesterol </p><p>C. Triglyceride nội sinh</p><p>D. Đáp án khác </p>
3
New cards

B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin và nhóm (NH3+) ở gốc R của acid amin kiềm

Liên kết muối là gì ?

A. Lực hút tĩnh điện giữa 1 nguyên tố mang điện tích âm và hydro đang ở trong nối cộng hoá trị với nguyên tố khác

B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin và nhóm (NH3+) ở gốc R của acid amin kiềm

C. Tương tác giữa các gốc không phân cực trong phân tử protein

D. Lực hút tĩnh điện giữa nhân của nguyên tố này và lớp điện tử bên ngoài của nguyên tố bên cạnh khi ở khoảng cách gần

<p><strong>Liên kết muối là gì ?</strong></p><p>A. Lực hút tĩnh điện giữa 1 nguyên tố mang điện tích âm và hydro đang ở trong nối cộng hoá trị với nguyên tố khác</p><p>B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin và nhóm (NH<sub>3</sub><sup>+</sup>) ở gốc R của acid amin kiềm</p><p>C. Tương tác giữa các gốc không phân cực trong phân tử protein</p><p>D. Lực hút tĩnh điện giữa nhân của nguyên tố này và lớp điện tử bên ngoài của nguyên tố bên cạnh khi ở khoảng cách gần</p>
4
New cards

A. Giải phóng 2 phân tử CO2

Trong một chu trình acid citric

A. Giải phóng 2 phân tử CO2

B. Giải phóng 4 phân tử H2O2

C. Hai carbon của acetyl-CoA sẽ được chuyển thành COOH

D. Tích trữ 24 ATP

<p><strong>Trong một chu trình acid citric</strong></p><p>A. Giải phóng 2 phân tử CO<sub>2</sub></p><p>B. Giải phóng 4 phân tử H<sub>2</sub>O<sub>2</sub></p><p>C. Hai carbon của acetyl-CoA sẽ được chuyển thành COOH</p><p>D. Tích trữ 24 ATP</p>
5
New cards

D. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 2’

Chọn phát biểu đúng về cấu trúc của Deoxyribose ?

A. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 3’

B. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 3’

C. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 2’

D. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 2’

<p><strong>Chọn phát biểu đúng về cấu trúc của Deoxyribose ?</strong></p><p>A. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 3’ </p><p>B. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 3’ </p><p>C. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 2’ </p><p>D. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 2’</p>
6
New cards

B. Maltose, Lactose, Glucose

(Sucrose không có nhóm OH bán acetal tự do)

Đường nào sau đây có tính khử?

A. Lactose, Glucose, Sucrose

B. Maltose, Lactose, Glucose

C. Fructose, Sucrose, Maltose

D. Tất cả đều sai

7
New cards

D. Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle

(Phospholipid ~ lipid tạp)

Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid?

A. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell

B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micelle

C. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle

D. Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle

8
New cards
<p>B. Là vòng <span style="color: blue"><strong>đơn</strong></span>, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ <span style="color: blue"><strong>Uracil, Cytosin, Thymine</strong></span></p>

B. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine

Ý nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của vòng pyrimidin

A. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin

B. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine

C. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin

D. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine

<p><strong>Ý nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>đúng</strong></span><strong> khi nói về cấu trúc của vòng pyrimidin</strong></p><p>A. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin</p><p>B. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine</p><p>C. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin</p><p>D. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine</p>
9
New cards

D. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose

Cấu trúc nucleoside khác với nucleotide ở điểm nào sau đây ?

A. Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm phosphate

B. Nucleoside không có nhóm base nitrogen

C. Nucleoside không có nhóm pentose

D. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose

<p><strong>Cấu trúc nucleo</strong><span style="color: red"><strong>s</strong></span><strong>ide </strong><span style="color: red"><strong>khác</strong></span><strong> với nucleo</strong><span style="color: red"><strong>t</strong></span><strong>ide ở điểm nào sau đây ?</strong></p><p>A. Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm phosphate </p><p>B. Nucleoside không có nhóm base nitrogen </p><p>C. Nucleoside không có nhóm pentose </p><p>D. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose</p>
10
New cards
<p>C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH</p>

C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH

Đặc điểm nào dưới đây không phải của protein cầu ?

A. Chiều dài bằng chiều rộng

B. Ferritin là một protein cầu

C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH

D. Tất cả đều sai

<p><strong>Đặc điểm nào dưới đây </strong><span style="color: red"><strong>không</strong></span><strong> phải của protein cầu ?</strong></p><p>A. Chiều dài bằng chiều rộng </p><p>B. Ferritin là một protein cầu </p><p>C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH </p><p>D. Tất cả đều sai</p>
11
New cards

D. Vitamin A, D, E, K

(Là những vitamin tan trong chất béo)

Trong lipid có thể chứa các vitamin sau ?

A. Vitamin C, A

B. Vitamin B1, B2

C. Vitamin PP, B6, B12

D. Vitamin A, D, E, K

<p><strong>Trong lipid có thể chứa các vitamin sau ?</strong></p><p>A. Vitamin C, A </p><p>B. Vitamin B1, B2 </p><p>C. Vitamin PP, B6, B12 </p><p>D. Vitamin A, D, E, K</p>
12
New cards

C. Dioxyacetone

MS nào sau đây không có tính quang hoạt ?

A. Fructose

B. Glucose

C. Dioxyacetone

D. D-glyceraldehyde

13
New cards

Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các lipid không thuỷ phân được?

A. Lecithin, acid arachidonic, ganglioside

B. Cholesterol, acid palmitic, cephalin

C. Leukotriene, vitamin D, acid stearic

D. Vitamin A, cerid, acid cholic

C. Leukotriene, vitamin D, acid stearic

(Acid béo không bão hoà ~ có nối đôi có thể thuỷ phân được)

14
New cards

A. Acid glucuronic

Glucose bị oxy hoá ở C6 tạo ?

A. Acid glucuronic

B. Acid gluconic

C. Acid glucosaccharid

D. Glucosamin

<p><strong>Glucose bị oxy hoá ở C6 tạo ?</strong></p><p>A. Acid glucuronic</p><p>B. Acid gluconic</p><p>C. Acid glucosaccharid</p><p>D. Glucosamin</p>
15
New cards

Khi oxy gắn vào hemoglobin tạo thành cấu trúc oxyhemoglobin sẽ do các liên kết nào đảm nhận ?

A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí

B. Oxy hoá hemoglobin bằng O2 với acid amin Histidin

C. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và với acid amin Histidin

D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin

C. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và với acid amin Histidin

(O2 + Fe2+, Fe2+ + Histidine = LK phối trí)

16
New cards

B. Trung tâm hoạt động của enzym tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác

Enzyme có tính đặc hiệu cao vì ?

A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein

B. Trung tâm hoạt động của enzym tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác

C. Enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi

D. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hoá sinh ở trong tế bào

17
New cards

A. Dextrin

Tinh bột bị thuỷ phân bởi acid vô cơ, nhiệt hoặc amylase của hệ tiêu hoá sẽ tạo thành các sản phẩm trung gian gọi là ?

A. Dextrin

B. Acid hyaluronic

C. Heparin

D. Dextran

<p><strong>Tinh bột bị thuỷ phân bởi acid vô cơ, nhiệt hoặc amylase của hệ tiêu hoá sẽ tạo thành các sản phẩm trung gian gọi là ?</strong></p><p>A. Dextrin</p><p>B. Acid hyaluronic</p><p>C. Heparin</p><p>D. Dextran</p>
18
New cards

B. Thành phần base của DNA của một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố môi trường

(Chỉ thay đổi do chọn lọc, đột biến, trôi dạt di truyền)

Ý nào sau đây đúng khi nói về thành phần base của DNA ?

A. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài

B. Thành phần base của DNA của một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố môi trường

C. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau

D. Trong DNA, số lượng nucleotide A = T và C = G, do đó A + T = C +G

<p><strong>Ý nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>đúng</strong></span><strong> khi nói về thành phần base của DNA ?</strong></p><p>A. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài</p><p>B. Thành phần base của DNA của một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố môi trường</p><p>C. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau</p><p>D. Trong DNA, số lượng nucleotide A = T và C = G, do đó A + T = C +G</p>
19
New cards

B. HbA, HbA1, HbA2

(HbF giảm ngay sau khi sinh)

Các Hemoglobin người bình thường tồn tại trong các dạng chuỗi nào sau đây ?

A. HbC, HbA2, HbF

B. HbA, HbA1, HbA2

C. HbA1, HbF, HbS

D. HbD, HbE, HbF

<p><strong>Các Hemoglobin người bình thường tồn tại trong các dạng chuỗi nào sau đây ?</strong></p><p>A. HbC, HbA2, HbF</p><p>B. HbA, HbA1, HbA2</p><p>C. HbA1, HbF, HbS</p><p>D. HbD, HbE, HbF</p>
20
New cards

C. Di chuyển về cực âm

(pH nhỏ môi trường acid Tích điện dương Di chuyển về cực âm)

Khi tiến hành điện di, acid amin có pH đẳng điện > pH môi trường thì acid amin này ?

A. Không di chuyển

B. Di chuyển về cực dương

C. Di chuyển về cực âm

D. Tất cả acid amin đều ở dạng lưỡng cực

21
New cards

C. Chỉ do protein cấu tạo nên

Enzyme một thành phần có đặc điểm nào sau đây ?

A. Chỉ gồm một chuỗi polypeptide

B. Chỉ có một trung tâm hoạt động

C. Chỉ do protein cấu tạo nên

D. Là một phần của enzym hoàn chỉnh

<p><strong>Enzyme một thành phần có đặc điểm nào sau đây ?</strong></p><p>A. Chỉ gồm một chuỗi polypeptide</p><p>B. Chỉ có một trung tâm hoạt động</p><p>C. Chỉ do protein cấu tạo nên</p><p>D. Là một phần của enzym hoàn chỉnh</p>
22
New cards
<p>C. Histidine</p>

C. Histidine

Acid amin nào dưới đây chỉ có nhân thơm dị vòng ?

A. Valin

B. Arginin

C. Histidin

D. Tyrosin

<p><strong>Acid amin nào dưới đây chỉ có nhân thơm dị vòng ?</strong></p><p>A. Valin </p><p>B. Arginin </p><p>C. Histidin </p><p>D. Tyrosin</p>
23
New cards

D. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol

Liên kết hình thành giữa Hem và Globin tạo nên cấu trúc hemoglobin hoàn chỉnh là?

A. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol

B. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol

C. Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol

D. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol

<p><strong>Liên kết hình thành giữa Hem và Globin tạo nên cấu trúc hemoglobin hoàn chỉnh là?</strong></p><p>A. Liên kết hydro giữa Fe<sup>2+</sup> và nitơ của pyrol</p><p>B. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe<sup>2+ </sup>và nitơ của pyrol</p><p>C. Liên kết ion giữa Fe<sup>2+</sup> và nitơ của imidazol</p><p>D. Liên kết phối trí giữa Fe<sup>2+</sup> và nitơ của imidazol</p>
24
New cards

Sắp xếp các lipid theo trình tự tăng dần của chỉ số xà phòng hoá ?

A. Tributyrin < triolein < trilinolein < tripalmitin

B. Tributyrin < tripalmitin < trilinolein < triolein

C. Trilinolein < triolein < tripalmitin < tributyrin

D. Triolein < trilinolein < tripalmitin < tributyrin

D. Triolein < trilinolein < tripalmitin < tributyrin

Chỉ số xà phòng hoá: số mg KOH cần để xà phòng hoá chất béo và trung hoà acid béo tự do

Lấy KOH = 56 tượng trưng chia cho từng KLPT

KLPT càng lớn Chỉ số xà phòng hoá càng giảm

25
New cards

B. Acid béo không bão hoà ω–6

Acid linoleic thuộc nhóm chất nào sau đây ?

A. Acid béo bão hoà

B. Acid béo không bão hoà ω–6

C. Dẫn xuất của cholesterol

D. Acid béo không bão hoà ω–3

26
New cards

Liên kết hoá học disulfur của phân tử protein không có đặc điểm nào sau đây ?

A. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hoá học khác

B. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein

C. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay

D. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein

C. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay

(Keratine: cứng cao vì tập trung nhiều liên kết disulfide)

27
New cards

B. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nên không có vai trò trong việc duy trì cấu trúc không gian của protein

Câu nào sau đây sai về cấu trúc protein ?

A. Liên kết disulfur được tạo thành giữa 2 cystein trên cùng 1 chuỗi hay trên 2 chuỗi khác nhau

B. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nên không có vai trò trong việc duy trì cấu trúc không gian của protein

C. Liên kết trong cấu trúc protein gồm 2 liên kết chính và 3 liên kết phụ

D. Liên kết giữa nhóm (-COO-) của 1 acid amin có gốc R chứa nhóm acid và nhóm (NH3+) của 1 acid amin có gốc R chứa nhóm base là liên kết muối

28
New cards

Chọn câu đúng về phản ứng hoá sinh ?

A. ∆H dương và ∆S dương: phản ứng không thể tự xảy ra

B. ∆H dương và ∆S âm: không xác định phản ứng có thể tự xảy ra hay không

C. ∆H âm và ∆S dương: phản ứng có thể tự xảy ra

D. ∆H âm và ∆S âm: phản ứng không thể tự xảy ra

C. ∆H âm và ∆S dương: phản ứng có thể tự xảy ra

29
New cards

Cấu trúc 1 mạch đơn RNA được hình thành bởi ?

A. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester

B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester

C. GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester

D. GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester

D. GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester

(RNA không chứa Deoxyribose Không chứa “d”)

(UMP: U ~ uracil, chỉ chứa trong RNA)

30
New cards

Tìm câu đúng về đặc điểm của enzyme ?

A. Làm thay đổi tốc độ phản ứng và mặt đi phản ứng

B. Làm thay đổi chiều phản ứng

C. Làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng

D. Tạo ra được phản ứng

31
New cards

D. Acid linolenic

DHA là chất được chuyển hoá từ tiền chất acid béo nào sau đây ?

A. Acid eicosanoid

B. Acid linoleic

C. Acid caproic

D. Acid linolenic

<p><strong>DHA là chất được chuyển hoá từ tiền chất acid béo nào sau đây ?</strong></p><p>A. Acid eicosanoid</p><p>B. Acid linoleic</p><p>C. Acid caproic</p><p>D. Acid linolenic</p>
32
New cards

A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất

(Tốc độ phản ứng của enzyme)

Phương trình Michaelis Merten diễn tả ?

A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất

B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym

C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường

D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất

"What does the Michaelis-Menten equation describe?"

A. The relationship between reaction rate and substrate concentration.

B. The relationship between reaction rate and all factors affecting enzyme activity.

C. The relationship between reaction rate and environmental pH.

D. The relationship between enzyme concentration and substrate concentration.

<p><strong>Phương trình Michaelis Merten diễn tả ?</strong></p><p>A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất</p><p>B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym</p><p>C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường</p><p>D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất</p><p><strong>"What does the Michaelis-Menten equation describe?"</strong></p><p>A. <em>The relationship between reaction rate and substrate concentration.</em></p><p>B. <em>The relationship between reaction rate and all factors affecting enzyme activity.</em></p><p>C. <em>The relationship between reaction rate and environmental pH.</em></p><p>D. <em>The relationship between enzyme concentration and substrate concentration.</em></p>
33
New cards

C. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột

Amylase là enzyme do ?

A. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid

B. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid

C. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột

D. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột

<p><strong>Amylase là enzyme do ?</strong></p><p>A. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid</p><p>B. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid</p><p>C. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột</p><p>D. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột</p>
34
New cards

A. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin

Hemoglobin được cấu tạo bởi ?

A. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin

B. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin

C. Hem, Globulin

D. Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin

35
New cards

C. Phosphodiester

(Liên kết này liên quan đến Acid nucleic)

Liên kết nào sau đây không tham gia vào cấu trúc protein ?

A. Disulfur

B. Ion

C. Phosphodiester

D. Hydro

<p><strong>Liên kết nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>không</strong></span><strong> tham gia vào cấu trúc protein ?</strong></p><p>A. Disulfur</p><p>B. Ion</p><p>C. Phosphodiester</p><p>D. Hydro</p>
36
New cards

C. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận

Hormone steroid được tổng hợp từ ?

A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp

B. Tuyến sinh dục, tuyến yên

C. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận

D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi

37
New cards

D. Isocitrat → α - cetoglutarat

Phản ứng nào giải phóng CO2 từ acid citric ?

A. Fumarat → malat

B. Succinyl – CoA → succinat

C. Malat → oxaloacetat

D. Isocitrat → α - cetoglutarat

<p><strong>Phản ứng nào giải phóng CO<sub>2</sub> từ acid citric ?</strong></p><p>A. Fumarat → malat</p><p>B. Succinyl – CoA → succinat</p><p>C. Malat → oxaloacetat</p><p>D. Isocitrat → α - cetoglutarat</p>
38
New cards

B. Chylomicron > VLDL > LDL > HDL

Dựa vào kích thước (đường kính) của các lipoprotein trong huyết tương, hãy chọn trình tự đúng ?

A. Chylomicron > LDL > VLDL > HDL

B. Chylomicron > VLDL > LDL > HDL

C. HDL > LDL > VLDL > Chylomicron

D. HDL > VLDL > LDL > Chylomicron

<p><strong>Dựa vào kích thước (đường kính) của các lipoprotein trong huyết tương, hãy chọn trình tự đúng ?</strong></p><p>A. Chylomicron &gt; LDL &gt; VLDL &gt; HDL</p><p>B. Chylomicron &gt; VLDL &gt; LDL &gt; HDL</p><p>C. HDL &gt; LDL &gt; VLDL &gt; Chylomicron</p><p>D. HDL &gt; VLDL &gt; LDL &gt; Chylomicron</p>
39
New cards

B. Arg, His, Leu, Lys, Met, Val, Phe

(A sai, vướng Ser)

(C sai, vướng Asp ~ Acid Aspartic)

(D sai, vướng Glu ~ Glutamine)

Tập hợp acid amine nào sau đây thuộc nhóm acid amin thiết yếu ?

A. Arg, His, Leu, Ser, Pro, Ala

B. Arg, His, Leu, Lys, Met, Val, Phe

C. Arg, His, Leu, Lys, Met, Asp

D. Arg, His, Leu, Glu, Tyr, Phe

Slide 12, bài hoá protid của cô thơ

<p><strong>Tập hợp acid amine nào sau đây thuộc nhóm acid amin </strong><span style="color: red"><strong>thiết yếu </strong></span><strong>?</strong></p><p>A. Arg, His, Leu, Ser, Pro, Ala</p><p>B. Arg, His, Leu, Lys, Met, Val, Phe</p><p>C. Arg, His, Leu, Lys, Met, Asp</p><p>D. Arg, His, Leu, Glu, Tyr, Phe</p><p><span style="color: purple"><em>Slide 12, bài hoá protid của cô thơ </em></span></p>
40
New cards
<p>C. III </p>

C. III

Cấu trúc protein nào quyết định khả năng sinh học của phân tử protein ?

A. I

B. II

C. III

D. IV

<p><strong>Cấu trúc protein nào quyết định khả năng sinh học của phân tử protein ?</strong></p><p>A. I </p><p>B. II </p><p>C. III </p><p>D. IV</p>
41
New cards

D. Glycerid, cerid, steroid

Tập hợp nào sau đây là lipid thuần ?

A. Steroid, glycolipid, glycerid

B. Steroid, phospholipid, cerid

C. Glycerid, lipoprotein, cerid

D. Glycerid, cerid, steroid

42
New cards

B. Di chuyển về cực dương

(pH môi trường lớn Môi trường base Tích điện âm Di chuyển về cực dương)

(Trái dấu thì hút nhau, cùng dấu thì đẩy nhau)

Khi tiến hành điện di, acid amin có pH đẳng điện < pH môi trường thì acid amin này ?

A. Không di chuyển

B. Di chuyển về cực dương

C. Di chuyển về cực âm

D. Tất cả acid amin đều ở dạng lưỡng cực

43
New cards

A. A, D, E, K

Tập hợp nào sau đây là nhóm vitamin tan trong dầu?

A. A, D, E, K

B. A, E, K, acid folic

C. D, E, K, B1

D. A, B6, C, D

44
New cards

C. Acid linoleic, acid oleic, acid linolenic, acid arachidonic

Tập hợp nào sau đây là acid béo không bão hoà?

A. Acid oleic, acid linoleic, acid palmitic, acid stearic

B. Acid oleic, acid linolenic, acid butyric, acid linoleic

C. Acid linoleic, acid oleic, acid linolenic, acid arachidonic

D. Acid linoleic, acid palmitic, acid linolenic, acid arachidonic

45
New cards

B. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperbol

Khi nói về Hemoglobin, câu nào sau đây sai?

A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptide gắn với một Hem

B. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperbol

C. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxylHb qua Fe2+ của Hem

D. Sự oxy hoá Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến thành MetHb không còn chức năng hô hấp

<p><strong>Khi nói về Hemoglobin, câu nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>sai</strong></span><strong>?</strong></p><p>A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptide gắn với một Hem</p><p>B. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperbol</p><p>C. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxylHb qua Fe<sup>2+</sup> của Hem</p><p>D. Sự oxy hoá Fe<sup>2+</sup> của Hb thành Fe<sup>3+</sup> biến thành MetHb không còn chức năng hô hấp</p>
46
New cards
<p><strong>C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã</strong></p><p><span style="color: purple"><em>(ATP ~ nucleotide) </em></span></p><p><span style="color: purple"><em>(DNA, RNA làm khuôn)</em></span></p><p><span style="color: purple"><em>(Nucleotide tạo DNA, RNA) </em></span></p>

C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã

(ATP ~ nucleotide)

(DNA, RNA làm khuôn)

(Nucleotide tạo DNA, RNA)

Nucleotide không còn chức năng sinh học nào sau đây?

A. Tham gia cấu tạo một số coenzyme

B. Là chất dự trữ và vận chuyển năng lượng

C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã

D. Là chất truyền tin nội bào

<p><strong>Nucleotide </strong><span style="color: red"><strong>không</strong></span><strong> còn chức năng sinh học nào sau đây?</strong></p><p>A. Tham gia cấu tạo một số coenzyme</p><p>B. Là chất dự trữ và vận chuyển năng lượng</p><p>C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã</p><p>D. Là chất truyền tin nội bào</p>
47
New cards

D. Sucrose

Đường nào sau đây không có tính khử?

A. Glucose

B. Fructose

C. Lactose

D. Sucrose

48
New cards
<p><span style="color: blue"><strong>C. Acid oleic &lt; Acid linoleic &lt; Acid linolenic &lt; Acid arachidonic</strong></span></p><p><span style="color: purple"><em>Chữ “n” trong linolenic ngụ ý có nhiều hơn linoleic 1 liên kết đôi <span data-name="arrow_right" data-type="emoji">➡</span> Linolenic có 3 liên kết đôi </em></span></p>

C. Acid oleic < Acid linoleic < Acid linolenic < Acid arachidonic

Chữ “n” trong linolenic ngụ ý có nhiều hơn linoleic 1 liên kết đôi Linolenic có 3 liên kết đôi

Sắp xếp các lipid theo trình tự tăng dần của chỉ số iod?

A. Acid oleic < Acid arachidonic < Acid linolenic < Acid linoleic

B. Acid oleic < Acid linolenic < Acid linoleic < Acid arachidonic

C. Acid oleic < Acid linoleic < Acid linolenic < Acid arachidonic

D. Acid oleic < Acid arachidonic < Acid linoleic < Acid linolenic

<p><strong>Sắp xếp các lipid theo trình tự tăng dần của chỉ số </strong><span style="color: red"><strong>iod</strong></span><strong>?</strong></p><p>A. Acid oleic &lt; Acid arachidonic &lt; Acid linolenic &lt; Acid linoleic</p><p>B. Acid oleic &lt; Acid linolenic &lt; Acid linoleic &lt; Acid arachidonic</p><p>C. Acid oleic &lt; Acid linoleic &lt; Acid linolenic &lt; Acid arachidonic</p><p>D. Acid oleic &lt; Acid arachidonic &lt; Acid linoleic &lt; Acid linolenic</p>
49
New cards

C. Ribose và Deoxyribose

Loại đường nào tham gia vào thành phần cấu tạo nên DNA và RNA?

A. Fructose và Galactose

B. Fructose và Lactose

C. Ribose và Deoxyribose

D. Ribose và Sucrose

50
New cards

A. Quá trình chuyển hoá trung gian xảy ra trong dịch tiêu hoá

(Dịch tiêu hoá chỉ chứa enzyme để tiêu hoá ngoại bào không xảy ra quá trình chuyển hoá trung gian)

(Quá trình chuyển hoá trung gian Chỉ xảy ra bên trong tế bào)

Phát biểu nào sau đây sai về chuyển hoá các chất ?

A. Quá trình chuyển hoá trung gian xảy ra trong dịch tiêu hoá

B. Dị hoá có vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào

C. Dị hoá cung cấp cơ chất cho đồng hoá

D. Chuyển hoá các chất còn gọi là quá trình trao đổi chất

51
New cards

A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường

(C sai, α₂γ₂hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma, không phải xích ma)

(D sai, chỗ gắn glucose vào chuỗi β)

(B sai:

  • 2,3-BPG: chất làm giảm ái lực giữa Hb + O2)

  • HbF phải có ái lực với 2,3-BPG thấp hơn thì ái lực máu thai với O2 mới cao được)

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Hb ?

A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường

B. Máu thai có ái lực với oxy thấp hơn so với máu người lớn vì HbF có ái lực cao hơn với 2,3 – bisphosphoglycerat

C. Thành phần globin của HbF là α2δ2

D. HbA1c khác với HbA ở 1 vị trí acid amin

<p><strong>Phát biểu nào sau đây </strong><span style="color: red"><strong>đúng</strong></span><strong> khi nói về Hb ?</strong></p><p>A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường</p><p>B. Máu thai có ái lực với oxy thấp hơn so với máu người lớn vì HbF có ái lực cao hơn với 2,3 – bisphosphoglycerat</p><p>C. Thành phần globin của HbF là α<sub>2</sub>δ<sub>2</sub></p><p>D. HbA1c khác với HbA ở 1 vị trí acid amin</p>
52
New cards

A. DHA

Chất nào sau đây là dẫn xuất của acid linolenic (ω – 3)

A. DHA

B. LDH

C. LH

D. GSH

53
New cards

C. Albumin và Globulin.

Loại protein nào sau đây là protein thuần ?

A. Albumin và Lipoprotein.

B. Globulin và Lipoprotein.

C. Albumin và Globulin.

D. Globulin và Nucleoprotein.

54
New cards

B. C1’ của pentose và N9 của base purin

Trong nucleoside, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycoside, liên kết này được thực hiện giữa các thành phần nào sau đây?

A. C5’ của pentose và N9 của base purin

B. C1’ của pentose và N9 của base purin

C. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin

D. C1’ của pentose và N9 của base pyrimidin

55
New cards

C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

Enzym có những đặc điểm sau?

A. Làm thay đổi tốc độ phản ứng và mật đi sau phản ứng

B. Làm thay đổi chiều phản ứng

C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng

D. Tạo ra được phản ứng

56
New cards

B. Liên kết phối trí.

Liên kết giữa Fe2+ của Hem với nhân imidazol của histidin của chuỗi Globin là liên kết gì?

A. Liên kết cộng hoá trị.

B. Liên kết phối trí.

C. Liên kết hydro.

D. Liên kết este.

57
New cards

A. Chỉ chứa acid amin

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về protein thuần?

A. Chỉ chứa acid amin

B. Chứa protein thuần cộng thêm nhóm ngoại lai

C. Chứa protein dạng sợi

D. Chứa protein dạng cầu

58
New cards

C. III

(LK disulfide trong cấu trúc bậc 4 chỉ làm ổn định)

Liên kết disulfide là liên kết quan trọng trong cấu trúc bậc nào?

A. I

B. II

C. III

D. IV