1/57
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
C. Vì enzyme có bản chất là protein, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì protein bị biến tính
Vì sao khi nhiệt độ môi trường tăng cao quá giới hạn thì enzyme bất hoạt ?
A. Vì enzyme có bản chất là phospholipid, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì enzyme bị phân huỷ
B. Vì khi đó enzyme bị đốt cháy
C. Vì enzyme có bản chất là protein, khi nhiệt độ môi trường tăng cao thì protein bị biến tính
D. Vì khi đó cơ chất bị phá vỡ, cấu trúc không tương thích với enzyme
A. Triglyceride ngoại sinh
Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong Chylomicron ?
A. Triglyceride ngoại sinh
B. Cholesterol
C. Triglyceride nội sinh
D. Đáp án khác
B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin và nhóm (NH3+) ở gốc R của acid amin kiềm
Liên kết muối là gì ?
A. Lực hút tĩnh điện giữa 1 nguyên tố mang điện tích âm và hydro đang ở trong nối cộng hoá trị với nguyên tố khác
B. Lực hút tĩnh điện giữa các nhóm (-COO-) ở gốc R của acid amin và nhóm (NH3+) ở gốc R của acid amin kiềm
C. Tương tác giữa các gốc không phân cực trong phân tử protein
D. Lực hút tĩnh điện giữa nhân của nguyên tố này và lớp điện tử bên ngoài của nguyên tố bên cạnh khi ở khoảng cách gần
A. Giải phóng 2 phân tử CO2
Trong một chu trình acid citric
A. Giải phóng 2 phân tử CO2
B. Giải phóng 4 phân tử H2O2
C. Hai carbon của acetyl-CoA sẽ được chuyển thành COOH
D. Tích trữ 24 ATP
D. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 2’
Chọn phát biểu đúng về cấu trúc của Deoxyribose ?
A. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 3’
B. Deoxyribose (hay 3’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 3’
C. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một H ở carbon số 2’
D. Deoxyribose (hay 2’ – deoxy – D – ribose) là một ribose trong đó thiếu một OH ở carbon số 2’
B. Maltose, Lactose, Glucose
(Sucrose không có nhóm OH bán acetal tự do)
Đường nào sau đây có tính khử?
A. Lactose, Glucose, Sucrose
B. Maltose, Lactose, Glucose
C. Fructose, Sucrose, Maltose
D. Tất cả đều sai
D. Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle
(Phospholipid ~ lipid tạp)
Phát biểu nào sau đây đúng về Glycerophospholipid?
A. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micell
B. Lipid thuần có tính phân cực nên chúng không có khả năng tạo micelle
C. Lipid tạp không có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle
D. Lipid tạp có tính phân cực nên chúng có khả năng tạo micelle
B. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine
Ý nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của vòng pyrimidin
A. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin
B. Là vòng đơn, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine
C. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Adenine, Uracil, Cytosin
D. Là vòng kép, dẫn xuất pyrimidin tạo thành các base nitơ Uracil, Cytosin, Thymine
D. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose
Cấu trúc nucleoside khác với nucleotide ở điểm nào sau đây ?
A. Nucleoside có gắn thêm 2 nhóm phosphate
B. Nucleoside không có nhóm base nitrogen
C. Nucleoside không có nhóm pentose
D. Nucleoside chỉ có base nitơ và đường pentose
C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH
Đặc điểm nào dưới đây không phải của protein cầu ?
A. Chiều dài bằng chiều rộng
B. Ferritin là một protein cầu
C. Không tan trong nước, bền với thay đổi pH
D. Tất cả đều sai
D. Vitamin A, D, E, K
(Là những vitamin tan trong chất béo)
Trong lipid có thể chứa các vitamin sau ?
A. Vitamin C, A
B. Vitamin B1, B2
C. Vitamin PP, B6, B12
D. Vitamin A, D, E, K
C. Dioxyacetone
MS nào sau đây không có tính quang hoạt ?
A. Fructose
B. Glucose
C. Dioxyacetone
D. D-glyceraldehyde
Tập hợp nào dưới đây chỉ gồm các lipid không thuỷ phân được?
A. Lecithin, acid arachidonic, ganglioside
B. Cholesterol, acid palmitic, cephalin
C. Leukotriene, vitamin D, acid stearic
D. Vitamin A, cerid, acid cholic
C. Leukotriene, vitamin D, acid stearic
(Acid béo không bão hoà ~ có nối đôi ➡ có thể thuỷ phân được)
A. Acid glucuronic
Glucose bị oxy hoá ở C6 tạo ?
A. Acid glucuronic
B. Acid gluconic
C. Acid glucosaccharid
D. Glucosamin
Khi oxy gắn vào hemoglobin tạo thành cấu trúc oxyhemoglobin sẽ do các liên kết nào đảm nhận ?
A. Gắn O2 vào nhân imidazol bởi liên kết phối trí
B. Oxy hoá hemoglobin bằng O2 với acid amin Histidin
C. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và với acid amin Histidin
D. Gắn O2 vào nhân pyrol với acid amin Histidin
C. Gắn O2 vào Fe2+ bằng liên kết phối trí và với acid amin Histidin
(O2 + Fe2+, Fe2+ + Histidine = LK phối trí)
B. Trung tâm hoạt động của enzym tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác
Enzyme có tính đặc hiệu cao vì ?
A. Enzym là chất xúc tác sinh học được tạo ra ở tế bào có bản chất là protein
B. Trung tâm hoạt động của enzym tương thích với loại cơ chất do nó xúc tác
C. Enzym bị biến tính khi có nhiệt độ cao, pH thay đổi
D. Enzym có hoạt tính mạnh, xúc tác cho các phản ứng hoá sinh ở trong tế bào
A. Dextrin
Tinh bột bị thuỷ phân bởi acid vô cơ, nhiệt hoặc amylase của hệ tiêu hoá sẽ tạo thành các sản phẩm trung gian gọi là ?
A. Dextrin
B. Acid hyaluronic
C. Heparin
D. Dextran
B. Thành phần base của DNA của một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố môi trường
(Chỉ thay đổi do chọn lọc, đột biến, trôi dạt di truyền)
Ý nào sau đây đúng khi nói về thành phần base của DNA ?
A. Thành phần base của DNA giống nhau giữa các loài
B. Thành phần base của DNA của một loài không thay đổi theo tuổi, tình trạng dinh dưỡng và yếu tố môi trường
C. Các mẫu DNA từ các mô khác nhau trong cùng một loài có thành phần base khác nhau
D. Trong DNA, số lượng nucleotide A = T và C = G, do đó A + T = C +G
B. HbA, HbA1, HbA2
(HbF giảm ngay sau khi sinh)
Các Hemoglobin người bình thường tồn tại trong các dạng chuỗi nào sau đây ?
A. HbC, HbA2, HbF
B. HbA, HbA1, HbA2
C. HbA1, HbF, HbS
D. HbD, HbE, HbF
C. Di chuyển về cực âm
(pH nhỏ ➡ môi trường acid ➡ Tích điện dương ➡ Di chuyển về cực âm)
Khi tiến hành điện di, acid amin có pH đẳng điện > pH môi trường thì acid amin này ?
A. Không di chuyển
B. Di chuyển về cực dương
C. Di chuyển về cực âm
D. Tất cả acid amin đều ở dạng lưỡng cực
C. Chỉ do protein cấu tạo nên
Enzyme một thành phần có đặc điểm nào sau đây ?
A. Chỉ gồm một chuỗi polypeptide
B. Chỉ có một trung tâm hoạt động
C. Chỉ do protein cấu tạo nên
D. Là một phần của enzym hoàn chỉnh
C. Histidine
Acid amin nào dưới đây chỉ có nhân thơm dị vòng ?
A. Valin
B. Arginin
C. Histidin
D. Tyrosin
D. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
Liên kết hình thành giữa Hem và Globin tạo nên cấu trúc hemoglobin hoàn chỉnh là?
A. Liên kết hydro giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
B. Liên kết cộng hoá trị giữa Fe2+ và nitơ của pyrol
C. Liên kết ion giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
D. Liên kết phối trí giữa Fe2+ và nitơ của imidazol
Sắp xếp các lipid theo trình tự tăng dần của chỉ số xà phòng hoá ?
A. Tributyrin < triolein < trilinolein < tripalmitin
B. Tributyrin < tripalmitin < trilinolein < triolein
C. Trilinolein < triolein < tripalmitin < tributyrin
D. Triolein < trilinolein < tripalmitin < tributyrin
D. Triolein < trilinolein < tripalmitin < tributyrin
Chỉ số xà phòng hoá: số mg KOH cần để xà phòng hoá chất béo và trung hoà acid béo tự do
Lấy KOH = 56 tượng trưng chia cho từng KLPT
KLPT càng lớn ➡ Chỉ số xà phòng hoá càng giảm
B. Acid béo không bão hoà ω–6
Acid linoleic thuộc nhóm chất nào sau đây ?
A. Acid béo bão hoà
B. Acid béo không bão hoà ω–6
C. Dẫn xuất của cholesterol
D. Acid béo không bão hoà ω–3
Liên kết hoá học disulfur của phân tử protein không có đặc điểm nào sau đây ?
A. Hơi kém bền hơn nếu so với các liên kết hoá học khác
B. Được thiết lập giữa hai phân tử cystein
C. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
D. Giữ vững cấu trúc bậc I của protein
C. Ít xuất hiện trong các protein của móng chân và móng tay
(Keratine: cứng cao vì tập trung nhiều liên kết disulfide)
B. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nên không có vai trò trong việc duy trì cấu trúc không gian của protein
Câu nào sau đây sai về cấu trúc protein ?
A. Liên kết disulfur được tạo thành giữa 2 cystein trên cùng 1 chuỗi hay trên 2 chuỗi khác nhau
B. Liên kết hydrogen là liên kết yếu nên không có vai trò trong việc duy trì cấu trúc không gian của protein
C. Liên kết trong cấu trúc protein gồm 2 liên kết chính và 3 liên kết phụ
D. Liên kết giữa nhóm (-COO-) của 1 acid amin có gốc R chứa nhóm acid và nhóm (NH3+) của 1 acid amin có gốc R chứa nhóm base là liên kết muối
Chọn câu đúng về phản ứng hoá sinh ?
A. ∆H dương và ∆S dương: phản ứng không thể tự xảy ra
B. ∆H dương và ∆S âm: không xác định phản ứng có thể tự xảy ra hay không
C. ∆H âm và ∆S dương: phản ứng có thể tự xảy ra
D. ∆H âm và ∆S âm: phản ứng không thể tự xảy ra
C. ∆H âm và ∆S dương: phản ứng có thể tự xảy ra
Cấu trúc 1 mạch đơn RNA được hình thành bởi ?
A. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
B. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester
C. GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
D. GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
D. GMP, AMP, CMP, UMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester
(RNA không chứa Deoxyribose ➡ Không chứa “d”)
(UMP: U ~ uracil, chỉ chứa trong RNA)
Tìm câu đúng về đặc điểm của enzyme ?
A. Làm thay đổi tốc độ phản ứng và mặt đi phản ứng
B. Làm thay đổi chiều phản ứng
C. Làm giảm năng lượng hoạt hoá của phản ứng
D. Tạo ra được phản ứng
D. Acid linolenic
DHA là chất được chuyển hoá từ tiền chất acid béo nào sau đây ?
A. Acid eicosanoid
B. Acid linoleic
C. Acid caproic
D. Acid linolenic
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
(Tốc độ phản ứng của enzyme)
Phương trình Michaelis Merten diễn tả ?
A. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ cơ chất
B. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và tất cả những yếu tố ảnh hưởng đến hoạt độ của enzym
C. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng và pH môi trường
D. Mối quan hệ giữa nồng độ enzyme và nồng độ cơ chất
"What does the Michaelis-Menten equation describe?"
A. The relationship between reaction rate and substrate concentration.
B. The relationship between reaction rate and all factors affecting enzyme activity.
C. The relationship between reaction rate and environmental pH.
D. The relationship between enzyme concentration and substrate concentration.
C. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột
Amylase là enzyme do ?
A. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid
B. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân protid
C. Tuỵ và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột
D. Gan và tuyến nước bọt tiết ra có tác dụng thuỷ phân tinh bột
A. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
Hemoglobin được cấu tạo bởi ?
A. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globin
B. Protoporphyrin IX, Fe2+, Globulin
C. Hem, Globulin
D. Protoporphyrin IX, Fe3+, Globin
C. Phosphodiester
(Liên kết này liên quan đến Acid nucleic)
Liên kết nào sau đây không tham gia vào cấu trúc protein ?
A. Disulfur
B. Ion
C. Phosphodiester
D. Hydro
C. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
Hormone steroid được tổng hợp từ ?
A. Tuyến vỏ thượng thận, tuyến giáp
B. Tuyến sinh dục, tuyến yên
C. Tuyến sinh dục, tuyến vỏ thượng thận
D. Tuyến vỏ thượng thận, vùng dưới đồi
D. Isocitrat → α - cetoglutarat
Phản ứng nào giải phóng CO2 từ acid citric ?
A. Fumarat → malat
B. Succinyl – CoA → succinat
C. Malat → oxaloacetat
D. Isocitrat → α - cetoglutarat
B. Chylomicron > VLDL > LDL > HDL
Dựa vào kích thước (đường kính) của các lipoprotein trong huyết tương, hãy chọn trình tự đúng ?
A. Chylomicron > LDL > VLDL > HDL
B. Chylomicron > VLDL > LDL > HDL
C. HDL > LDL > VLDL > Chylomicron
D. HDL > VLDL > LDL > Chylomicron
B. Arg, His, Leu, Lys, Met, Val, Phe
(A sai, vướng Ser)
(C sai, vướng Asp ~ Acid Aspartic)
(D sai, vướng Glu ~ Glutamine)
Tập hợp acid amine nào sau đây thuộc nhóm acid amin thiết yếu ?
A. Arg, His, Leu, Ser, Pro, Ala
B. Arg, His, Leu, Lys, Met, Val, Phe
C. Arg, His, Leu, Lys, Met, Asp
D. Arg, His, Leu, Glu, Tyr, Phe
Slide 12, bài hoá protid của cô thơ
C. III
Cấu trúc protein nào quyết định khả năng sinh học của phân tử protein ?
A. I
B. II
C. III
D. IV
D. Glycerid, cerid, steroid
Tập hợp nào sau đây là lipid thuần ?
A. Steroid, glycolipid, glycerid
B. Steroid, phospholipid, cerid
C. Glycerid, lipoprotein, cerid
D. Glycerid, cerid, steroid
B. Di chuyển về cực dương
(pH môi trường lớn ➡ Môi trường base ➡ Tích điện âm ➡ Di chuyển về cực dương)
(Trái dấu thì hút nhau, cùng dấu thì đẩy nhau)
Khi tiến hành điện di, acid amin có pH đẳng điện < pH môi trường thì acid amin này ?
A. Không di chuyển
B. Di chuyển về cực dương
C. Di chuyển về cực âm
D. Tất cả acid amin đều ở dạng lưỡng cực
A. A, D, E, K
Tập hợp nào sau đây là nhóm vitamin tan trong dầu?
A. A, D, E, K
B. A, E, K, acid folic
C. D, E, K, B1
D. A, B6, C, D
C. Acid linoleic, acid oleic, acid linolenic, acid arachidonic
Tập hợp nào sau đây là acid béo không bão hoà?
A. Acid oleic, acid linoleic, acid palmitic, acid stearic
B. Acid oleic, acid linolenic, acid butyric, acid linoleic
C. Acid linoleic, acid oleic, acid linolenic, acid arachidonic
D. Acid linoleic, acid palmitic, acid linolenic, acid arachidonic
B. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperbol
Khi nói về Hemoglobin, câu nào sau đây sai?
A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptide gắn với một Hem
B. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperbol
C. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxylHb qua Fe2+ của Hem
D. Sự oxy hoá Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến thành MetHb không còn chức năng hô hấp
C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã
(ATP ~ nucleotide)
(DNA, RNA làm khuôn)
(Nucleotide tạo DNA, RNA)
Nucleotide không còn chức năng sinh học nào sau đây?
A. Tham gia cấu tạo một số coenzyme
B. Là chất dự trữ và vận chuyển năng lượng
C. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tải mã
D. Là chất truyền tin nội bào
D. Sucrose
Đường nào sau đây không có tính khử?
A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Sucrose
C. Acid oleic < Acid linoleic < Acid linolenic < Acid arachidonic
Chữ “n” trong linolenic ngụ ý có nhiều hơn linoleic 1 liên kết đôi ➡ Linolenic có 3 liên kết đôi
Sắp xếp các lipid theo trình tự tăng dần của chỉ số iod?
A. Acid oleic < Acid arachidonic < Acid linolenic < Acid linoleic
B. Acid oleic < Acid linolenic < Acid linoleic < Acid arachidonic
C. Acid oleic < Acid linoleic < Acid linolenic < Acid arachidonic
D. Acid oleic < Acid arachidonic < Acid linoleic < Acid linolenic
C. Ribose và Deoxyribose
Loại đường nào tham gia vào thành phần cấu tạo nên DNA và RNA?
A. Fructose và Galactose
B. Fructose và Lactose
C. Ribose và Deoxyribose
D. Ribose và Sucrose
A. Quá trình chuyển hoá trung gian xảy ra trong dịch tiêu hoá
(Dịch tiêu hoá chỉ chứa enzyme để tiêu hoá ngoại bào ➡ không xảy ra quá trình chuyển hoá trung gian)
(Quá trình chuyển hoá trung gian ➡ Chỉ xảy ra bên trong tế bào)
Phát biểu nào sau đây sai về chuyển hoá các chất ?
A. Quá trình chuyển hoá trung gian xảy ra trong dịch tiêu hoá
B. Dị hoá có vai trò cung cấp năng lượng cho tế bào
C. Dị hoá cung cấp cơ chất cho đồng hoá
D. Chuyển hoá các chất còn gọi là quá trình trao đổi chất
A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường
(C sai, α₂γ₂hai chuỗi alpha và hai chuỗi gamma, không phải xích ma)
(D sai, chỗ gắn glucose vào chuỗi β)
(B sai:
2,3-BPG: chất làm giảm ái lực giữa Hb + O2)
HbF phải có ái lực với 2,3-BPG thấp hơn thì ái lực máu thai với O2 mới cao được)
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về Hb ?
A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường
B. Máu thai có ái lực với oxy thấp hơn so với máu người lớn vì HbF có ái lực cao hơn với 2,3 – bisphosphoglycerat
C. Thành phần globin của HbF là α2δ2
D. HbA1c khác với HbA ở 1 vị trí acid amin
A. DHA
Chất nào sau đây là dẫn xuất của acid linolenic (ω – 3)
A. DHA
B. LDH
C. LH
D. GSH
C. Albumin và Globulin.
Loại protein nào sau đây là protein thuần ?
A. Albumin và Lipoprotein.
B. Globulin và Lipoprotein.
C. Albumin và Globulin.
D. Globulin và Nucleoprotein.
B. C1’ của pentose và N9 của base purin
Trong nucleoside, base nitơ và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết N-glycoside, liên kết này được thực hiện giữa các thành phần nào sau đây?
A. C5’ của pentose và N9 của base purin
B. C1’ của pentose và N9 của base purin
C. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin
D. C1’ của pentose và N9 của base pyrimidin
C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
Enzym có những đặc điểm sau?
A. Làm thay đổi tốc độ phản ứng và mật đi sau phản ứng
B. Làm thay đổi chiều phản ứng
C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
D. Tạo ra được phản ứng
B. Liên kết phối trí.
Liên kết giữa Fe2+ của Hem với nhân imidazol của histidin của chuỗi Globin là liên kết gì?
A. Liên kết cộng hoá trị.
B. Liên kết phối trí.
C. Liên kết hydro.
D. Liên kết este.
A. Chỉ chứa acid amin
Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về protein thuần?
A. Chỉ chứa acid amin
B. Chứa protein thuần cộng thêm nhóm ngoại lai
C. Chứa protein dạng sợi
D. Chứa protein dạng cầu
C. III
(LK disulfide trong cấu trúc bậc 4 ➡ chỉ làm ổn định)
Liên kết disulfide là liên kết quan trọng trong cấu trúc bậc nào?
A. I
B. II
C. III
D. IV