1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
ship
tàu thủy
visit relative
thăm họ hàng
move house and furniture
chuyển nhà và đồ đạc
cross an ocean
vượt đại dương
commute(v)
đi lại đều đặn hằng ngày giữa nhà và chỗ làm/chỗ học
i commute to work by bus every day
mình đi làm bằng xe buýt mỗi ngày
commute(n)
quãng đường
her daily commute takes about an hour
quãng đường cô ấy đi làm hằng ngày mất khoảng một tiếng
driverless car
xe không người lái
monorail
tàu một ray( tàu chạy trên một đường ray)
the passenger sits in a pod and can cycle over people’s head
hành khách ngồi vào một khoang nhỏ và có thể di chuyển phía trên đầu người đi bộ
container ship
tàu chở hàng
fuel
nhiên liệu
huge kites on these ships
những cánh diều khổng lồ gắn trên các tàu này
tube
ống( dài, rỗng, hình trụ)
legally
hợp pháp
petrol or diesel
xăng hoặc dầu
eat three meals a day and each meal should be just enough, not too full
ăn ba bữa một ngày và mỗi bữa chỉ nên ăn đủ, không quá no
land in+place
hạ cánh, rơi vào( nơi chốn)
the plane landed in Hanoi
máy bay hạ cánh xuống Hà Nội
the shuttlecock lands in the opponent’s court
quả cầu rơi vào sân của đối thủ
land in+trouble/problem/jail
gặp rắc rối
he landed in trouble after fighting
anh ấy gặp rắc rối sau khi đánh nhau
she landed in jail
cô ta vào tù
the bird landed in the tree
con chim đậu vào cây
versus(vs)
đấu với/so với
opponent
đối thủ, người thi đấu chống lại mình
court
sân thi đấu
shuttlecock
quả cầu lông
racket
vợt cầu lông
net
lưới
serve
giao cầu
smash
đập cầu
two-point difference
cách biệt hai điểm, chênh lệch hai điểm
if the score is 20-20, players have to win by a two-point difference
nếu tỉ số là 20-20, người chơi phải thắng cách biệt hai điểm
2 out of 3 rounds
2 trong 3 trận
punctual
đúng giờ
guaranteed seat; food and drink sold on board
chỗ ngồi được đảm bảo, đồ ăn thức uống được bán trên tàu
taxi rank
bến xe taxi
taxi fare
giá vé taxi
change
tiền thối lại
receipt
hóa đơn, biên lai( hóa đơn đã thanh toán, xã nhận bạn đã trả tiền)
invoice
hóa đơn yêu cầu thanh toán( chưa trả, thường dùng trong kinh doanh)
train platform
sân ga
practical means of transport
phương tiện giao thông thực tế/ tiện lợi/ thiết thực
northeastern
vùng đông bắc
as well as
cũng như, ngoài ra còn
pasang is famous for her voluntary work as well as her mountaineering
pasang nổi tiếng vì công việc tình nguyện cũng như khả năng leo núi của cô ấy
national cycling coach
huấn luyện viên xe đạp quốc gia
from very early on in life
ngay từ rất sớm trong cuộc đời, từ khi còn rất nhỏ
diagram
sơ đồ, biểu đồ, hình minh họa
an impossible decision
1 quyết định không thể đưa ra
personal qualities
phẩm chất cá nhân, đặc điểm tính cách của một người
she is friendly and kind. Those are her personal qualities
cô ấy thân thiện và tốt bụng. đó là những phẩm chất cá nhân của cô ấy
employers look for people with good personal qualities like honesty and teamwork
nhà tuyển dụng tìm người có phẩm chất tốt như trung thực và làm việc nhóm
advantage#disadvantage
ưu điểm#nhược điểm
get on with sb=to have a good relationship with so
hòa hợp/hòa thuận, hợp tính với ai
i get on very well with my classmates
tôi rất hòa hợp với các bạn cùng lớp
she doesn’t get on with her boss
cô ấy không hòa hợp với sếp của cô ấy
do you get on with your neighbors
bạn có hòa hợp với những người hàng xóm của bạn không
get on with sth
tiếp tục làm việc gì đó
stop talking and get on with your homework
đừng nói nữa làm bài tập đi
let’s get on with the meeting
chúng ta hãy tiếp tục cuộc họp
intelligent
thông minh
patient
kiên nhẫn
positive
lạc quan
is a good listener and thinks about other people
là người biết lắng nghe và quan tâm đến người khác
president
chủ tịch
actions in progress
hành động đang diễn ra
auxiliary verb
trợ động từ