C11: Sinh lý hệ thần kinh cao cấp

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/29

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

30 Terms

1
New cards

Câu 1: Vùng nào sau đây là vùng liên hợp vỏ não ?

A. Cầu não

B. Hạch nền

C. Tiểu não

D. Trán trước

D. Trán trước

2
New cards

Câu 2: Ở phần lớn trường hợp, bán cầu nào là bán cầu ưu thế ?

A. Trái

B. Phải

C. Hai bán cầu có vai trò như nhau

D. Tất cả sai

A. Trái

3
New cards

Câu 3: Chức năng nào thuộc về thể chai và mép nối trước ?

A. Liên kết giữa hai bán cầu

B. Tạo thành từ ngữ

C. Thông hiểu ngôn ngữ

D. Nhận diện khuôn mặt

A. Liên kết giữa hai bán cầu

4
New cards

Câu 4: Các trung tâm thưởng - phạt thuộc vùng nào của não ?

A. Trán trước

B. Đỉnh - Chẩm - Thái dương

C. Nhận dạng khuôn mặt

D. Hệ viền

D. Hệ viền

5
New cards

Câu 5: Chức năng phối hợp suy nghĩ chủ yếu thuộc về cấu trúc nào sau đây ?

A. Hạch nền

B. Vỏ não

C. Cầu não

D. Hành não

B. Vỏ não

6
New cards

Câu 6: Vùng nào của não có chức năng diễn dịch thông tin hình ảnh ?

A. Trán trước

B. Đỉnh - Chẩm - Thái dương

C. Hồi góc

D. Hệ viền

C. Hồi góc

7
New cards

Câu 7: Vùng nào có nhiều tác động lên hành vi:

A. Trán trước

B. Đỉnh - Chẩm - Thái dương

C. Hồi góc

D. Hệ viền

D. Hệ viền

8
New cards

Câu 8: Khái niệm “Trí nhớ hoạt động” liên quan chủ yếu đến vùng nào ?

A. Hồi góc

B. Trán trước

C. Hệ viền

D. Đỉnh - Chẩm - Thái dương

B. Trán trước

9
New cards

Câu 9: Vùng ngôn ngữ nào có vai trò chủ yếu trong hoạt động tư duy ?

A. Wernicke

B. Broca

C. Một trong hai vùng tuỳ bán cầu ưu thế

D. Cả 2 vùng trên

A. Wernicke

10
New cards

Câu 10: Sự tạo thành ngôn từ là chức năng chính của vùng nào ?

A. Wernicke

B. Broca

C. Một trong hai vùng tuỳ bán cầu ưu thế

D. Cả 2 vùng trên

B. Broca

11
New cards

Câu 1: Có bao nhiêu loại trí nhớ ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A. 2

12
New cards

Câu 2: Hiện tượng trơ hoá/nhạy cảm hoá đề cập chủ yếu đến vùng nào của neuron ?

A. Tua gai

B. Thân tế bào

C. Sợi trục

D. Cúc tận cùng

D. Cúc tận cùng

13
New cards

Câu 3: Cấu trúc nào của não liên quan nhiều đến chức năng trí nhớ ?

A. Hạch nền

B. Thân não

C. Hồi hải mã

D. Vỏ não

C. Hồi hải mã

14
New cards

Câu 4: Yếu tố thúc đẩy sự chuyển đổi trí nhớ ngắn hạn thành dài hạn ?

A. Sự trơ hoá

B. Sự nhạy cảm hoá

C. Sự tái diễn

D. Tất cả đều sai

C. Sự tái diễn

15
New cards

Câu 5: Trong sự hình thành trí nhớ dài hạn, sự thay đổi cấu trúc diễn ra chủ yếu tại cấu trúc nào ?

A. Tua gai

B. Thân tế bào

C. Sợi trục

D. Cúc tận cùng

C. Sợi trục

16
New cards

Câu 6: Trình tự chuyển đổi loại trí nhớ nào sau đây là đúng ?

A. Ngắn hạn - Trung hạn - Dài hạn

B. Trung hạn - Ngắn hạn - Dài hạn

C. Ngắn hạn - Dài hạn - Trung hạn

D. Dài hạn - Ngắn hạn - Trung hạn

D. Dài hạn - Ngắn hạn - Trung hạn

17
New cards

Câu 7: Sự học tập liên quan đến yếu tố nào sau đây ?

A. Số lượng neuron

B. Sự kết nối các neuron

C. Cả 2 yếu tố trên

D. Không có yếu tố nào kể trên

C. Cả 2 yếu tố trên

18
New cards

Câu 8: Có bao nhiêu phân loại cơ bản của trí nhớ dài hạn ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

D. 4

19
New cards

Câu 9: Cấu trúc nào của não liên quan nhiều đến chức năng học tập ?

A. Hạch nền

B. Thân não

C. Hồi hải mã

D. Vỏ não

C. Hồi hải mã

20
New cards

Câu 10: Mô hình nghiên cứu về trí nhớ ở mức độ tế bào đạt được nhiều kết quả rõ ràng trên mô hình loài nào ?

A. Ruồi

B. Ốc sên

C. Chuột

D. Khỉ

B. Ốc sên

21
New cards

Câu 1: Có bao nhiêu loại giấc ngủ luân phiên nhau trong một đêm ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A. 2

22
New cards

Câu 2: Có bao nhiêu giai đoạn của giấc ngủ NREM ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

C. 4

23
New cards

Câu 3: Có bao nhiêu chu kỳ cơ bản chi phối trạng thái thức - ngủ ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

A. 2

24
New cards

Câu 4: Cơ chế chính tạo ra giấc ngủ là gì ?

A. Kích thích

B. Ức chế

C. Trung hoà

D. Tất cả đều sai

B. Ức chế

25
New cards

Câu 5: Phương pháp khảo sát chức năng nào thường được sử dụng để khảo sát giấc ngủ ?

A. Điện tâm đồ

B. Điện não đồ

C. Hô hấp ký

D. Tất cả các phương pháp trên

B. Điện não đồ

26
New cards

Câu 6: Trong một đêm ngủ liên tục, giấc ngủ REM có khuynh hướng như thế nào ?

A. Kéo dài dần

B. Rút ngắn dần

C. Không có quy luật

D. Tất cả đều sai

A. Kéo dài dần

27
New cards

Câu 7: Trong một đêm ngủ liên tục, giấc ngủ NREM có khuynh hướng như thế nào ?

A. Kéo dài dần

B. Rút ngắn dần

C. Không có quy luật

D. Tất cả đều đúng

B. Rút ngắn dần

28
New cards

Câu 8: Trong một đêm ngủ liên tục, giấc ngủ NREM có khuynh hướng như thế nào ?

A. Nông dần

B. Sâu dần

C. Không có quy luật

D. Tất cả đều sai

A. Nông dần

29
New cards

Câu 9: Vùng não nào chịu trách nhiệm chính cho các chu kỳ chi phối giấc ngủ ?

A. Vỏ não

B. Thân não

C. Đồi thị

D. Hạ đồi

C. Đồi thị

30
New cards

Câu 10: Chất dẫn truyền thần kinh nào liên quan nổi bật đến giấc ngủ ?

A. Acetylcholin

B. GABA

C. Serotonin

D. Dopamine

C. Serotonin

Explore top flashcards

25/7/2023 (PLS)
Updated 888d ago
flashcards Flashcards (108)
Groep 25
Updated 446d ago
flashcards Flashcards (25)
AP HUG UNIT 1
Updated 833d ago
flashcards Flashcards (51)
Le Passé Composé
Updated 97d ago
flashcards Flashcards (24)
green book
Updated 112d ago
flashcards Flashcards (38)
25/7/2023 (PLS)
Updated 888d ago
flashcards Flashcards (108)
Groep 25
Updated 446d ago
flashcards Flashcards (25)
AP HUG UNIT 1
Updated 833d ago
flashcards Flashcards (51)
Le Passé Composé
Updated 97d ago
flashcards Flashcards (24)
green book
Updated 112d ago
flashcards Flashcards (38)