1/40
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
生日
(shēngrì) sinh nhật

生日快乐
(Shēngrì Kuàilè) Sinh nhật vui vẻ

我的生日
sinh nhật của tôi

送给
sòng gěi - tặng cho

他送给我一本书。
Anh ấy tặng tôi 1 quyển sách.
接
jiē; nhận, đón

接电话
/jiē diànhuà/ nghe điện thoại

晚上
/wǎnshang/ Buổi tối

今天晚上我打电话给妈妈。
Tối nay tôi gọi điện cho mẹ.
问
(wèn) hỏi

你问什么?
Cậu hỏi gì?
非常
fēi cháng - rất, đặc biêt, vô cùng

我非常喜欢喝茶。
Tôi vô cùng thích uống trà.
开始
[kāishǐ] bắt đầu
![<p>[kāishǐ] bắt đầu</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/12862fd9-5bad-4dcc-877b-d6ac22d9e3ba.jpg)
我5岁开始学汉语。
Tôi 5 tuổi bắt đầu học tiếng Trung.
已经
yǐ jīng - đã, rồi
我已经吃饭了。
Tôi đã ăn cơm rồi.
已经12点了。
Đã 12 giờ rồi.
长
(cháng) dài, lâu
多长时间
duō cháng shí jiān, bao lâu
两
[liǎng] 2 (dùng khi nói số lượng)
两个月
2 tháng
帮
[bāng] giúp, giúp đỡ
![<p>[bāng] giúp, giúp đỡ</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/ec941418-0a73-4351-9f96-c99e40dcbd44.jpg)
你能帮我吗?
Cậu có thể giúp tôi không?
介绍
[jièshào] giới thiệu
![<p>[jièshào] giới thiệu</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/20733987-afb2-4b08-a93a-23f37fe2859a.jpg)
这个工作是他帮我介绍的
Công việc này là do anh ấy giới thiệu cho tôi
是一本书吗?
Là một quyển sách hả
这本书是我写的。
Quyển sách này là tôi viết đó.
太谢谢你了
Cám ơn bạn nhiều lắm!
早上有你一个电话。
(Zǎoshang yǒu nǐ yīgè diànhuà.) Buổi sáng có người gọi điện cho anh đó.
电话是谁打的?
(Diànhuà shì shéi dǎ de?) Ai gọi vậy?
不知道,是儿子接的。
Em không biết nữa, con trai nghe
điện thoại.
好,晚上我问一下儿子。
(Hǎo, wǎnshàng wǒ wèn yīxià érzi.) Được rồi, để tối anh sẽ hỏi con.
你喜欢踢足球吗?
(Nǐ xǐhuān tī zúqiú ma?) Anh có thích đá bóng không?
非常喜欢
(Fēicháng xǐhuān) Rất thích.
你是什么时候开始踢足球的?
(Nǐ shì shénme shíhòu kāishǐ tī zúqiú de?) Anh bắt đầu đá bóng từ khi nào vậy?
我十一岁的时候开始踢足球,已经踢了十年了。
(Wǒ shíyī suì de shíhòu kāishǐ tī zúqiú, yǐjīng tīle shí niánle.) Từ lúc 11 tuổi. Tôi đá bóng được 10 năm rồi.
你在这儿工作多长时间了?
(Nǐ zài zhèr gōngzuò duō cháng shíjiānle?) Anh làm việc ở đây được bao lâu rồi?
已经两年多了,我是2011年来的
Được hơn hai năm rồi. Tôi đến đây
vào năm 2011.
你认识谢 先生 吗?
Anh có quen ông Tạ không?
认识,我们是大学同学,这个工作 是他帮 我介绍 的。
B: Có quen, chúng tôi là bạn cùng lớp
ở đại học. Ông ấy đã giới thiệu giúp
tôi công việc này.