Thẻ ghi nhớ: HSK2 BÀI 4 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/40

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

41 Terms

1
New cards

生日

(shēngrì) sinh nhật

<p>(shēngrì) sinh nhật</p>
2
New cards

生日快乐

(Shēngrì Kuàilè) Sinh nhật vui vẻ

<p>(Shēngrì Kuàilè) Sinh nhật vui vẻ</p>
3
New cards

我的生日

sinh nhật của tôi

<p>sinh nhật của tôi</p>
4
New cards

送给

sòng gěi - tặng cho

<p>sòng gěi - tặng cho</p>
5
New cards

他送给我一本书。

Anh ấy tặng tôi 1 quyển sách.

6
New cards

jiē; nhận, đón

<p>jiē; nhận, đón</p>
7
New cards

接电话

/jiē diànhuà/ nghe điện thoại

<p>/jiē diànhuà/ nghe điện thoại</p>
8
New cards

晚上

/wǎnshang/ Buổi tối

<p>/wǎnshang/ Buổi tối</p>
9
New cards

今天晚上我打电话给妈妈。

Tối nay tôi gọi điện cho mẹ.

10
New cards

(wèn) hỏi

<p>(wèn) hỏi</p>
11
New cards

你问什么?

Cậu hỏi gì?

12
New cards

非常

fēi cháng - rất, đặc biêt, vô cùng

<p>fēi cháng - rất, đặc biêt, vô cùng</p>
13
New cards

我非常喜欢喝茶。

Tôi vô cùng thích uống trà.

14
New cards

开始

[kāishǐ] bắt đầu

<p>[kāishǐ] bắt đầu</p>
15
New cards

我5岁开始学汉语。

Tôi 5 tuổi bắt đầu học tiếng Trung.

16
New cards

已经

yǐ jīng - đã, rồi

17
New cards

我已经吃饭了。

Tôi đã ăn cơm rồi.

18
New cards

已经12点了。

Đã 12 giờ rồi.

19
New cards

(cháng) dài, lâu

20
New cards

多长时间

duō cháng shí jiān, bao lâu

21
New cards

[liǎng] 2 (dùng khi nói số lượng)

22
New cards

两个月

2 tháng

23
New cards

[bāng] giúp, giúp đỡ

<p>[bāng] giúp, giúp đỡ</p>
24
New cards

你能帮我吗?

Cậu có thể giúp tôi không?

25
New cards

介绍

[jièshào] giới thiệu

<p>[jièshào] giới thiệu</p>
26
New cards

这个工作是他帮我介绍的

Công việc này là do anh ấy giới thiệu cho tôi

27
New cards

是一本书吗?

Là một quyển sách hả

28
New cards

这本书是我写的。

Quyển sách này là tôi viết đó.

29
New cards

太谢谢你了

Cám ơn bạn nhiều lắm!

30
New cards

早上有你一个电话。

(Zǎoshang yǒu nǐ yīgè diànhuà.) Buổi sáng có người gọi điện cho anh đó.

31
New cards

电话是谁打的?

(Diànhuà shì shéi dǎ de?) Ai gọi vậy?

32
New cards

不知道,是儿子接的。

Em không biết nữa, con trai nghe

điện thoại.

33
New cards

好,晚上我问一下儿子。

(Hǎo, wǎnshàng wǒ wèn yīxià érzi.) Được rồi, để tối anh sẽ hỏi con.

34
New cards

你喜欢踢足球吗?

(Nǐ xǐhuān tī zúqiú ma?) Anh có thích đá bóng không?

35
New cards

非常喜欢

(Fēicháng xǐhuān) Rất thích.

36
New cards

你是什么时候开始踢足球的?

(Nǐ shì shénme shíhòu kāishǐ tī zúqiú de?) Anh bắt đầu đá bóng từ khi nào vậy?

37
New cards

我十一岁的时候开始踢足球,已经踢了十年了。

(Wǒ shíyī suì de shíhòu kāishǐ tī zúqiú, yǐjīng tīle shí niánle.) Từ lúc 11 tuổi. Tôi đá bóng được 10 năm rồi.

38
New cards

你在这儿工作多长时间了?

(Nǐ zài zhèr gōngzuò duō cháng shíjiānle?) Anh làm việc ở đây được bao lâu rồi?

39
New cards

已经两年多了,我是2011年来的

Được hơn hai năm rồi. Tôi đến đây

vào năm 2011.

40
New cards

你认识谢 先生 吗?

Anh có quen ông Tạ không?

41
New cards

认识,我们是大学同学,这个工作 是他帮 我介绍 的。

B: Có quen, chúng tôi là bạn cùng lớp

ở đại học. Ông ấy đã giới thiệu giúp

tôi công việc này.