journey figure out myself ( day 2 )

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/48

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

49 Terms

1
New cards

twirl. verb

US. UK

/twɜːrl/

twirl. noun

/twɜːl/

US. UK

1. Quay tròn, xoay (hành động làm cho cái gì đó hoặc ai đó di chuyển theo hình tròn). !

2
New cards

rolling. adjective

UK

/ˈrəʊlɪŋ/

US

/ˈrəʊlɪŋ/

1. Trập trùng, có dốc thoải uốn lượn : Có địa hình gợn sóng, nhẹ nhàng (Mô tả một khu vực có địa hình không bằng phẳng mà có những đồi nhỏ và dốc nhẹ, tạo cảm giác mềm mại, uốn lượn)

3
New cards

gliding. noun

UK

/ˈɡlaɪdɪŋ/

US

/ˈɡlaɪdɪŋ/

1. Môn thể thao bay lượn bằng máy bay không động cơ.

4
New cards

bumpy. adjective

UK

/ˈbʌmpi/

US

/ˈbʌmpi/

1. Gồ ghề, lồi lõm (có nhiều gờ, không bằng phẳng).

5
New cards

profitable. adjective

UK

/ˈprɑːfɪtəbl/

US

/ˈprɑːfɪtəbl/

1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Có lợi nhuận, sinh lời (Là cái gì đó mang lại hoặc có khả năng mang lại tiền).

6
New cards

hailstorm. noun

UK

/ˈheɪlstɔːm/

US

/ˈheɪlstɔːrm/

1. Bão mưa đá (Hiện tượng thời tiết trong đó mưa đá rơi từ bầu trời)

7
New cards

snowflake. noun

UK

/ˈsnəʊfleɪk/

US

/ˈsnəʊfleɪk/

1. Bông tuyết (một mảnh nhỏ, mềm của nước đóng băng rơi từ trời xuống như tuyết). !

8
New cards

conscious. adjective

UK

/ˈkɒnʃəs/

US

/ˈkɑːnʃəs/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Ý thức hoặc nhận thức (Nhận biết, nhận thức về sự vật, sự việc xung quanh).

9
New cards

alert. adjective

UK

/əˈlɜːt/

US

/əˈlɜːrt/ alert. noun

UK

/əˈlɜːt/

US

/əˈlɜːrt/

1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Lanh lợi, nhanh nhạy (khả năng nhanh nhẹn trong suy nghĩ; nhanh nhạy trong việc nhận biết) 1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Tình trạng báo động (một tình huống khi mọi người đề phòng nguy hiểm và sẵn sàng xử lý)

10
New cards

trial. noun

UK

/ˈtraɪəl/

US

/ˈtraɪəl/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Phiên tòa (cuộc xét xử chính thức tại tòa án bởi một thẩm phán và thường là một bồi thẩm đoàn, để quyết định xem ai đó bị cáo buộc phạm tội có tội hay không).

11
New cards

concrete. noun

UK

/ˈkɒŋkriːt/

US

/ˈkɒŋkriːt/

1. Bê tông (Vật liệu xây dựng được làm bằng cách trộn cùng nhau xi măng, cát, sỏi nhỏ và nước).

12
New cards

frostbite. noun

UK

/ˈfrɒstbaɪt/

US

/ˈfrɔːstbaɪt/

1. Hoạt động đóng băng (Tình trạng y khoa mà ở đó các bộ phận của cơ thể, đặc biệt là ngón tay và ngón chân, bị tổn thương do nhiệt độ cực lạnh).

13
New cards

pavement. noun

UK

/ˈpeɪvmənt/

US

/ˈpeɪvmənt/

1. Vỉa hè (Là phần đất được lát phẳng bên cạnh đường để người đi bộ)

14
New cards

rooftop. noun

UK

/ˈruːftɒp/

US

/ˈruːftɑːp/

1. Nói toạc móng heo, công khai rộng rãi.

15
New cards

sanctuary. noun

UK

/ˈsæŋktʃuəri/

US

/ˈsæŋktʃueri/

1. Khu bảo tồn [một khu vực được bảo vệ để động vật hoang dã có thể sinh sản và phát triển một cách an toàn].

16
New cards

padding. noun

UK

/ˈpædɪŋ/

US

/ˈpædɪŋ/

1. Lớp đệm, lớp bông, lớp vải (Chất liệu mềm được đặt bên trong một vật gì đó để làm cho nó thoải mái hơn hoặc thay đổi hình dạng của nó).2. Làm dài dòng, thêm thắt không cần thiết (những từ ngữ được sử dụng để làm cho bài nói, bài viết, v.v., trở nên dài hơn nhưng không chứa thông tin thú vị).

17
New cards

snorkel. noun

UK

/ˈsnɔːkl/

US

/ˈsnɔːrkl/

1. Ống thở khi lặn (một ống dùng để hít thở khi bạn bơi dưới mặt nước).

18
New cards

initiative. noun

UK

/ɪˈnɪʃətɪv/

US

/ɪˈnɪʃətɪv/

1. Sáng kiến (một kế hoạch mới để giải quyết một vấn đề cụ thể hoặc đạt được một mục tiêu cụ thể)

19
New cards

tackle. verb

UK

/ˈtækl/

US

/ˈtækl/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Xử lý, giải quyết (Là hành động nỗ lực để đối mặt và giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn).

20
New cards

degradation. noun

UK

/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

US

/ˌdeɡrəˈdeɪʃn/

1. Sự suy đồi, sự giảm sút (Tình trạng mất hết lòng tự trọng và sự tôn trọng từ người khác). !

21
New cards

emission. noun

UK

/iˈmɪʃn/

US

/iˈmɪʃn/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Khí thải, phát thải (việc sản xuất hoặc phát ra ánh sáng, nhiệt, khí, v.v.).

22
New cards

expand. verb

UK

/ɪkˈspænd/

US

/ɪkˈspænd/

1. B1 IELTS 4.0 - 5.0 Phát triển, tăng, mở rộng (Làm tăng kích thước, số lượng hoặc tầm quan trọng của cái gì đó).

23
New cards

replenish. verb

UK

/rɪˈplenɪʃ/

US

/rɪˈplenɪʃ/

1. thêm vào hoặc làm đầy lại cái gì đó đã bị tiêu hao hoặc giảm bớt. !

24
New cards

compulsory. adjective

UK

/kəmˈpʌlsəri/

US

/kəmˈpʌlsəri/

1. Bắt buộc (điều gì đó phải được thực hiện do luật hoặc quy định đặt ra). !

25
New cards

deplete. verb

UK

/dɪˈpliːt/

US

/dɪˈpliːt/

1. Cạn kiệt, suy giảm (làm giảm một lượng lớn đến mức không còn đủ; bị giảm một lượng lớn).

26
New cards

footprint. noun

UK

/ˈfʊtprɪnt/

US

/ˈfʊtprɪnt/

1. Dấu chân (dấu để lại trên bề mặt bởi chân của con người hoặc động vật).

27
New cards

architect. noun

UK

/ˈɑːkɪtekt/

US

/ˈɑːkɪtekt/

1. A2 IELTS <4.0 Kiến trúc sư (Người làm công việc thiết kế các công trình xây dựng).

28
New cards

multilingual. adjective

UK

/ˌmʌltiˈlɪŋɡwəl/

US

/ˌmʌltaɪˈlɪŋɡwəl/

1. Đa ngôn ngữ : Sử dụng hoặc có khả năng sử dụng nhiều ngôn ngữ khác nhau

29
New cards

solicitor. noun

UK

/səˈlɪsɪtə(r)/

US

/səˈlɪsɪtər/

1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Luật sư (người hành nghề pháp luật, chuẩn bị các tài liệu pháp lý, tư vấn về các vấn đề pháp lý, và có thể đại diện cho khách hàng tại một số tòa án).

30
New cards

toddler. noun

UK

/ˈtɑːdlər/

US

/ˈtɑːdlər/

1. Trẻ mới biết đi (Trẻ em ở độ tuổi bắt đầu biết đi)

31
New cards

refuge. noun

UK/ˈrefjuːdʒ/

US/ˈrefjuːdʒ/

1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Nơi trú ẩn, sự bảo vệ (Nơi hoặc điều cung cấp sự an toàn hoặc bảo vệ khỏi nguy hiểm, rắc rối, v.v.).

32
New cards

neglect. verb

UK

/nɪˈɡlekt/

US

/nɪˈɡlekt/

1. C1 IELTS 6.5 - 7.5 Lơ là, bỏ bê, không chăm sóc (không quan tâm hoặc không thực hiện các biện pháp cần thiết để bảo vệ hoặc duy trì sự an toàn, sức khỏe, hoặc tình trạng tốt của ai đó hoặc cái gì đó).

33
New cards

inferior. adjective

UK

/ɪnˈfɪəriə(r)/

US

/ɪnˈfɪriər/

1. Kém chất lượng, thấp kém, không tốt bằng. !

34
New cards

fulfilling. adjective

UK

/fʊlˈfɪlɪŋ/

US

/fʊlˈfɪlɪŋ/

1. Làm cho ai đó cảm thấy hài lòng và hữu ích : Đem lại sự thỏa mãn và cảm giác có ích.

35
New cards

insufficient. adjective

UK

/ˌɪnsəˈfɪʃnt/

US

/ˌɪnsəˈfɪʃnt/

1. Không đủ, thiếu (không lớn, mạnh hoặc quan trọng đủ cho một mục đích cụ thể).

36
New cards

notorious. adjective

UK

nuh-TOR-ee-uhs

US

nuh-TOR-ee-us

1. Nổi tiếng xấu, tai tiếng.

37
New cards

detrimental. adjective

UK

/ˌdetrɪˈmentl/

US

/ˌdetrɪˈmentl/

1. Có hại, gây hại (có tác động xấu, gây tổn thương hoặc hậu quả tiêu cực)

38
New cards

resonate. verb

UK

/ˈrezəneɪt/

US

/ˈrezəneɪt/

1. Âm vang, vang dội (là tạo ra một âm thanh sâu, rõ ràng kéo dài trong thời gian dài).

39
New cards

foster. adjective

UK

/ˈfɒstə(r)/

US

/ˈfɑːstər/

1. Nuôi dưỡng, bảo trợ (liên quan đến việc chăm sóc và nuôi nấng một đứa trẻ không phải con đẻ). !

40
New cards

monetize. verb

UK

/ˈmʌnɪtaɪz/

US

/ˈmɑːnɪtaɪz/

1. Kiếm tiền từ, tạo thu nhập từ (chuyển đổi một thứ gì đó thành nguồn thu nhập, đặc biệt là từ một doanh nghiệp hoặc tài sản). !

41
New cards

dismiss. verb

UK

/dɪsˈmɪs/

US

/dɪsˈmɪs/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Bỏ qua, loại bỏ (quyết định rằng ai/cái gì không quan trọng và không đáng để suy nghĩ hoặc nói về).

42
New cards

solely. adverb

UK

/ˈsəʊlli/

US

/ˈsəʊlli/

1. Duy nhất; hoàn toàn; không liên quan đến người hoặc vật khác.

43
New cards

arid. adjective

UK

/ˈærɪd/

US

/ˈærɪd/

1. IELTS 6.5 - 7.5 Khô cằn, hạn hán (vùng đất ít mưa hoặc rất khô).

44
New cards

sector. noun

UK

/ˈsektə(r)/

US

/ˈsektə(r)/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Ngành (Một phần của một lĩnh vực hoạt động, đặc biệt là của nền kinh tế của một quốc gia)

45
New cards

turbulence. noun

UK

/ˈtɜːbjələns/

US

/ˈtɜːrbjələns/

1. Sự hỗn loạn, bất ổn (Tình trạng có nhiều thay đổi đột ngột, rắc rối, tranh cãi và đôi khi là bạo lực).

46
New cards

unconscious. adjective

UK

/ʌnˈkɒnʃəs/

US

/ʌnˈkɑːnʃəs/

1. B2 IELTS 5.5 - 6.5 Bất tỉnh : Trạng thái giống như đang ngủ do chấn thương hoặc bệnh tật, không thể sử dụng các giác quan.

47
New cards
48
New cards
49
New cards