Day 30 - 105 Câu MCQs Level C1 - Part 2

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
New
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/51

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

52 Terms

1
New cards

Dutch / liquid courage (id)

sự can đảm đến từ việc uống rượu

2
New cards

down (v)

tống vào miêng (ăn / uống nhanh cái gì đó

3
New cards

(non)confrontational (adj)

mang tính đối đầu >< (ko mang tính đối đầu; hòa nhã)

4
New cards

bell the cat (id)

đứng ra đại diện làm 1 cái gì đó (nguy hiểm) thay mặt mọi người

5
New cards

drink sb under the table (id)

uống rượu nhiều hơn so với ai đó

6
New cards

facilitate (v)

tạo điều kiện thuận lợi cho cái gì đó

7
New cards

bridge the gap between A and B

thu hẹp khoảng cách giữa A và B

8
New cards

tar sb with the same brush (id)

đánh đồng 1 nhóm người nào đó là như nhau

9
New cards

income inequality (n)

sự mất cân bằng về thu nhập

10
New cards

cut across (phr. v)

ảnh hưởng lên (1 nhóm người nào đó)

11
New cards

factor in sth (phr. v)

cân nhắc yếu tố nào đó

12
New cards

excel in sth

xuất sắc về 1 lĩnh vực nào đó

13
New cards

in the brain / looks department (id)

khi nói về sự thông minh / vẻ bề ngoài

14
New cards

throw one’s hat into the ring (id)

tuyên bố tranh cử

15
New cards

have skin in the game (id)

có cổ phần / lợi ích lớn trong 1 linh vực nào đó

16
New cards

vested interest (n)

lợi ích cá nhân

17
New cards

stage fright (n)

nỗi sợ sân khấu

18
New cards

to one’s consternation (id)

với sự kinh hãi của ai đó

19
New cards

bricks and clicks (id)

(doanh nghiệp) hoạt động cả online + offline

20
New cards

zombie company

cty tồn tại để ăn bám, ko đóng góp gì nhiều (cố gắng tồn tại tạm bợ để sống qua ngày)

21
New cards

the rag trade (id)

ngành công nghiệp thời trang

22
New cards

be one up on sb (id)

có lợi thế so với ai đó

23
New cards

be poised to do sth

sẵn sàng để làm gì đó

24
New cards

look to your laurels (id)

trông chừng đối thủ

25
New cards

accolade (n)

danh hiệu, vinh dự

26
New cards

jostle for sth (phr. v)

tranh giành 1 cái gì đó

27
New cards

punter (n)

người đặt cược (thường là đua ngựa)

28
New cards

runners and riders (id)

ứng cử viên tiềm năng, tranh giành 1 gì đó (trong đua ngựa, trong công việc,…)

29
New cards

can’t afford / can ill afford to do sth

ko thể làm 1 cái gì đó (vì sẽ gây ra hậu quả nghiêm trọng_

30
New cards

league standings (n)

bảng xếp hạng

31
New cards

snap at sb’s heels (id)

đối đầu với ai đó và có khả năng vượt mặt họ

32
New cards

steering committee

ban lãnh đạo, chỉ đạo

33
New cards

think tank (n)

nhóm chuyên gia tư vấn những VĐ lớn cho chính phủ / tổ chức

34
New cards

the dregs of society / humanity

cặn bã XH

35
New cards

remnant (n)

vết tích, tàn dư

36
New cards

a man of letters

người biết nhiều chữ, hay chữ (nhà văn, học giả)

37
New cards

cerebrally challenged (adj)

ngu xuẩn, ko thông minh

38
New cards

ramp up (phr. v)

đẩy nhanh những nỗ lực

39
New cards

contact tracing (UC. N)

quá trình truy tìm dấu vết của người đã tiếp xúc với người nhiễm bệnh (thường để kiểm soát quá trình lây lan của dịch bệnh)

40
New cards

all of a flutter

rất lo lắng, bồn chồn

41
New cards

sputter (v)

nói lắp bắp

42
New cards

clutter >< decluttering (n)

sự lộn xộn >< sự dọn dẹp

43
New cards

geek out (phr.v)

mò mẫm, say mê về 1 điều gì đó

=> computer geek (n): 1 người rất rành về máy tính

44
New cards

hammer out (phr.v)

thương lượng, dàn xếp (cuộc tranh luận)

45
New cards

phase out (phr.v)

loại bỏ dần

46
New cards

carve out a niche (for yourself) (col)

tạo ra ngách riêng (cho mình)

47
New cards

make all the right noises (id)

phát ngôn đúng đắn (nhưng trong lòng ko thực sự nghĩ vậy), để người khác vui lòng

48
New cards

settle for second best (id)

chấp nhận lựa chọn tốt thứ 2

49
New cards

settle the score (id)

trả đũa ai đó

50
New cards

the dust settles (id)

để mọi chuyện lắng xuống

51
New cards

settle one’s affairs (id)

sắp xếp việc cá nhân (VD: viết di chúc) trc khi sắp qua đời

52
New cards

recital (C. N)

  • màn biểu diễn nhạc / thơ thường là 1 người / nhóm nhỏ

  • sự mô tả chuỗi sự kiện bằng cách nói