1/35
reading IELTS
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
oversee
(v) trông nom, giám thị, giám sát = supervise
congested
(adj) kẹt xe
procedure
(n) thủ tục (kinh doanh, chính trị, pháp lý)
phương pháp = process = way = method
rudimentary
(adj) bước đầu, đơn giản nền móng = basic = fundametal >< advanced
vicinity
(n) vùng xung quanh, lân cận
beacon
(n) đèn hiệu, (hàng hải) mốc hiệu, sự báo trước (cảnh báo), ng dãn đường (nghĩa bóng)
metropolitan
(adj) thuoc thủ đô, mẫu quốc, chính quốc
bring about
(phr. v) làm cái gì xảy ra
full-scale
(adj) hoàn chỉnh, cẩn thận nhất có thể
sao chép k bị thay đổi kích thước
fortuitous
(adj) may mắn = miraculous
margin of error
độ sai số
accommodate
(v) điều chỉnh cái j cho ăn khớp
xem xét ý kiến của, bị ảnh hưởng bởi ý kiến
cung cấp chỗ trống, chỗ ở (cho ai/cái j)
giúp đỡ
thay đổi thái độ để thích ứng với
put into effect
thực hành, thi hành, đưa vào hiệu lực
blanket
(v) bao trùm bằng lớp dày
(adj) có tính chất bao trùm, phổ biến, ảnh hưởng rộng
bind
(v) ràng buộc
cột, trói (sth to sth, sth together,…)
băng bó vết thương (sth up)
gắt kết (tập thể, tổ chức)
kết thành khối rắn
bind/tie sb hand and foot
ngăn cản ai đó bằng nhiều luật lệ, giới hạn
impose
(v) tạo ra luật lệ, bắt buộc ngta phải chấp nhận
bắt buộc ai/cái j phải giải quyết với khó khăn
áp đặt, đè nặng, lợi dụng (on/upon one’s kindness)
mong ng khác dành thgian cho mình dù có bát tiện
khiến cho ai/cái j chấp thuận, nhận thức đc sự tồn tại của ng, ý kiến
meteorological
(adj) thuộc khí tượng học = atmospheric = climatic = weather
visibility
(n) tầm nhìn
tính chất, tình trạng có thể thấy, chú ý
altitude
(n) độ cao trên mực nước biển
beyond
(preposition) (vị trí) vượt xa
hơn, nhiều hơn
trễ hơn
1 thứ k thể xảy ra, quá khó, xa vời với
be beyond sb
khó cho ai có thể tưởng tượng đc
(go) above and beyond (sth)
hơn cả mong đợi, yêu cầu
designate
(v) chỉ, định rõ (bổ nhiệm) ai/cái j cho vị trí công việc, mục dích cụ thể
chỉ rõ, cho xem cái j bằng dấu hiệu cụ tể = elect = label = define = entitle
stem from
bắt nguồn từ
aviation
(n) khoa học hàng không, chế tạo, xây dựng, vận hành máy bay
aircraft
(n) (danh từ chung) chỉ tất cả các loại phương tiện bay đc và chở ng
realm
(n) lĩnh vực, địa hạt
vương quốc = kingdom
instrumentation
(n) tập hợp các dụng cụ, công cụ điều khiển 1 loại máy móc
govern
(v) cai trị, cầm quyền (quốc gia)
chi phối, ảnh hưởng
khống chế, kiềm chế (dục vọng)
correspond
(v) phù hợp, tương ứng (function, instruction, information) - agree = tally
gần như, giống
trao đổi thư từ
encompass
(v) bao gồm
vây quanh, bao trùm
rigorous
(adj) đc làm kĩ càng, chú ý đến tiểu tiết = thorough
kĩ càng, nghiêm ngặt = strict
explicit
(adj) rõ ràng, dễ hiểu >< implicit
(ng) rõ ràng, dứt khoát
clearance
(n) sự dọn dẹp
khoảng hở, khoảng trống giữa 2 vật để k chạm nhau
sự cho phép (để làm việc), (cho ng/ vật ra/ vào sân bay, quốc gia)
cruise
(v) du lịch = thuyền/ tàu
(xe, máy bay,..) di chuyển với tốc độ k đổi