TEST 1 HSG 12

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/154

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

155 Terms

1
New cards

colonization

sự chiếm làm thuộc địa

<p>sự chiếm làm thuộc địa</p>
2
New cards

synonymous with

đồng nghĩa với

3
New cards

Dial-up

quay số
làm căng thẳng lên

<p>quay số <br>làm căng thẳng lên </p>
4
New cards

bungle

làm vụng, làm cẩu thả

in a careless or stupid way

<p>làm vụng, làm cẩu thả</p><p>in a careless or stupid way</p>
5
New cards

notwithstanding

"notwithstanding" = "not + with + standing"

→ tách ra: "không đứng cùng với"

"withstand" (động từ) nghĩa là chịu đựng, chống lại

→ "stand with" ai đó = đứng về phía họ

→ "not with standing" = không đứng cùng = bất chấp, mặc cho

💡 Vậy nên:

"Notwithstanding the rain" = "Không đứng cùng phe với cơn mưa đâu, tao vẫn đi tiếp đó!" 🌧💪

Nghe hơi buồn cười nhưng cực dễ nhớ 😆

🎯 4. Mẹo nhớ nhanh theo hình ảnh:

Hãy tưởng tượng một người đang đứng riêng lẻ, không cùng phe, không cùng hướng,

→ đó chính là "not-with-standing" = đứng riêng ra, mặc kệ điều kia

→ Từ đó => "mặc dù, bất chấp".

6
New cards

fatal

gây chết người

7
New cards

comprise + N

gồm có, bao gồm

= consist of

8
New cards

predisposed to

(a) dễ mắc phải hay dính phải cái gì đó, có khuynh hướng

= be prone to

9
New cards

asset

(n) tài sản

eg: The company's assets are worth millions of dollars.

<p>(n) tài sản</p><p>eg: The company's assets are worth millions of dollars.</p>
10
New cards

break the sound

phá vỡ âm thanh

<p>phá vỡ âm thanh</p>
11
New cards

fracture

gãy xương

<p>gãy xương</p>
12
New cards

smash

v., n. /smæʃ/ đập, vỡ tan thành mảnh; sự đập, vỡ tàn thành mảnh

<p>v., n. /smæʃ/ đập, vỡ tan thành mảnh; sự đập, vỡ tàn thành mảnh</p>
13
New cards

arrogance

/ˈærəɡəns/ sự kiêu căng, ngạo mạn

His arrogance annoys me.

<p>/ˈærəɡəns/ sự kiêu căng, ngạo mạn</p><p>His arrogance annoys me.</p>
14
New cards

marine reptiles

bò sát biển

<p>bò sát biển</p>
15
New cards

out of character

hành động khác thường

<p>hành động khác thường</p>
16
New cards

to exert pressure on sb/sth

tạo áp lực lên ai cái j

<p>tạo áp lực lên ai cái j</p>
17
New cards

with a glow of

với sự rạng rỡ

<p>với sự rạng rỡ</p>
18
New cards

beam

chùm tia

<p>chùm tia</p>
19
New cards

shadow puppetry

múa rối bóng

<p>múa rối bóng</p>
20
New cards

safe and sound

bình an vô sự

<p>bình an vô sự</p>
21
New cards

straight and narrow

lối sống trung thực và có đạo đức

<p>lối sống trung thực và có đạo đức</p>
22
New cards

fair and square

công bằng và thẳng thắn

<p>công bằng và thẳng thắn</p>
23
New cards

on the rocks

có khả năng thất bại

<p>có khả năng thất bại</p>
24
New cards

going into liquidation, going into receivership (collo)

phá sản, giải thể (để trả nợ)

bị quản lý tài chính

<p>phá sản, giải thể (để trả nợ)</p><p>bị quản lý tài chính</p>
25
New cards

cross out

gạch đi, xoá đi

<p>gạch đi, xoá đi</p>
26
New cards

blow up

bơm căng lên, làm nổ tung

<p>bơm căng lên, làm nổ tung</p>
27
New cards

black out

tắt đèn/ánh sáng sân khấu

ngất đi

<p>tắt đèn/ánh sáng sân khấu</p><p>ngất đi</p>
28
New cards

screw up

vặn cho cái ốc vít rối tung lên

phá hỏng , làm hỏng việc

<p>vặn cho cái ốc vít rối tung lên</p><p>phá hỏng , làm hỏng việc</p>
29
New cards

pictorial

thuộc hình ảnh

30
New cards

inexorable

(adj) không lay chuyển được, không động tâm, không mủi lòng

<p>(adj) không lay chuyển được, không động tâm, không mủi lòng</p>
31
New cards

inextricable

không thể gỡ ra, không thể tách rời

Culture and language are inextricably linked.

<p>không thể gỡ ra, không thể tách rời</p><p>Culture and language are inextricably linked.</p>
32
New cards

indubitable

undoubtedly, không thể nghi ngờ gì, quá rõ ràng

<p>undoubtedly, không thể nghi ngờ gì, quá rõ ràng</p>
33
New cards

indomitable

(a) very determined; resolute, kiên định, bất khuất

<p>(a) very determined; resolute, kiên định, bất khuất</p>
34
New cards

be at odds with (sb/sth)

be at odds over (sth)

bất đồng, mâu thuẫn, không hòa hợp với ai hoặc điều gì

bất đồng về vấn đề gì

35
New cards

trigger off

phát động, kích hoạt

<p>phát động, kích hoạt</p>
36
New cards

be in for sth

sắp được trải một cái gì đó

we are in for a big storm

37
New cards

to meddle, to interfere

can thiệp vào

38
New cards

able - inability

có thể - sự thiếu khả năng

39
New cards

regret - regretably

hối tiếc (v) - đáng tiếc thay, (adv)

<p>hối tiếc (v) - đáng tiếc thay, (adv)</p>
40
New cards

alike

(adj) giống nhau

(adv) đều như nhau = equally

41
New cards

content - discontent

(n) nội dung, sự hài lòng - sự bất mãn

vd: I discontent people are often critical and sarcastic (mỉa mai)

42
New cards

rage (n) - enrage (v)

cơn thịnh nộ - làm ai nổi cơn thịnh nộ

43
New cards

when enraged

= when (someone) is enraged 😡

👉 cụm rút gọn mệnh đề chỉ trạng thái cảm xúc.

Công thức:

When + S + be + Adj → (when) Adj

📘 Ví dụ:

People who do not attempt to control themselves when enraged are becoming less and less able to do so.

→ Những người không cố gắng kiềm chế bản thân khi nổi giận đang ngày càng mất dần khả năng làm điều đó.

💡 Mẹo nhớ:

"When enraged" = "Khi (đang) giận dữ" — bỏ "be" đi cho gọn.

44
New cards

to slip backwards into the past

trượt lại trở về quá khứ

<p>trượt lại trở về quá khứ</p>
45
New cards

scourage

Tai họa lớn, thứ gây đau khổ dữ dội, hủy diệt, tàn phá sâu rộng.

<p>Tai họa lớn, thứ gây đau khổ dữ dội, hủy diệt, tàn phá sâu rộng.</p>
46
New cards

affliction

Nỗi đau khổ/ điều gây đau buồn / tổn thương cá nhân.

<p>Nỗi đau khổ/ điều gây đau buồn / tổn thương cá nhân.</p>
47
New cards

barbarism

sự dã man

48
New cards

throw the book at sb

trừng phạt ai nghiêm khắc

<p>trừng phạt ai nghiêm khắc</p>
49
New cards

invigorate

tiếp thêm sinh lực

<p>tiếp thêm sinh lực</p>
50
New cards

galvanize

(v) to shock or excite someone into taking action

khuấy động

<p>(v) to shock or excite someone into taking action</p><p>khuấy động</p>
51
New cards

extrude

đẩy ra, ấn ra

<p>đẩy ra, ấn ra</p>
52
New cards

fatigue

sự mệt mỏi, mệt nhọc

<p>sự mệt mỏi, mệt nhọc</p>
53
New cards

bear testimony to

(bản thân sb sth) là minh chứng cho

<p>(bản thân sb sth) là minh chứng cho</p>
54
New cards

corroborate

(v) to confirm, xác nhận, chứng thực (thêm bằng chứng để ủng hộ)

The witness corroborated the victim's statement.

→ Nhân chứng xác nhận lại lời khai của nạn nhân.

- pháp lý/ nghiên cứu

<p>(v) to confirm, xác nhận, chứng thực (thêm bằng chứng để ủng hộ)</p><p>The witness corroborated the victim's statement.</p><p>→ Nhân chứng xác nhận lại lời khai của nạn nhân.</p><p>- pháp lý/ nghiên cứu</p>
55
New cards

substantiate (siêu formal)

(v) to prove, verify, chứng minh (bằng bằng chứng rõ ràng, cụ thể)

<p>(v) to prove, verify, chứng minh (bằng bằng chứng rõ ràng, cụ thể)</p>
56
New cards

disprove

bác bỏ

<p>bác bỏ</p>
57
New cards

Lockout (n)

đình công, đóng cửa

<p>đình công, đóng cửa</p>
58
New cards

biography

tiểu sử

<p>tiểu sử</p>
59
New cards

emerge

xuất hiện

60
New cards

promotional

mang tính quảng cáo

61
New cards

merit (v)

xứng đáng, đáng được (nhận cái gì đó)

Not everyone's life merits biographical interest, but hers certainly does.

→ Không phải cuộc đời ai cũng đáng để viết thành tiểu sử, nhưng cuộc đời cô ấy thì chắc chắn là có <3

<p>xứng đáng, đáng được (nhận cái gì đó)</p><p>Not everyone's life merits biographical interest, but hers certainly does.</p><p>→ Không phải cuộc đời ai cũng đáng để viết thành tiểu sử, nhưng cuộc đời cô ấy thì chắc chắn là có &lt;3</p>
62
New cards

reward someone handsomely

thưởng ai đó một cách hậu hình, xứng đáng

63
New cards

sufficiently

đủ

64
New cards

own image

hình tượng cá nhân

65
New cards

public profile

hình ảnh của ai đó trước công chúng

66
New cards

equanimity

(n) calmness, sự bình thản

<p>(n) calmness, sự bình thản</p>
67
New cards

display oneself to the public

thể hiện bản thân trước công chúng

68
New cards

wander

đi lang thang

<p>đi lang thang</p>
69
New cards

malnutrition

sự suy dinh dưỡng

<p>sự suy dinh dưỡng</p>
70
New cards

miss out on sth

bỏ lỡ cái gì

71
New cards

structual

(adj) thuộc cấu trúc

<p>(adj) thuộc cấu trúc</p>
72
New cards

maternal

thuộc về mẹ

<p>thuộc về mẹ </p>
73
New cards

Nutrients

chất dinh dưỡng

<p>chất dinh dưỡng</p>
74
New cards

Impact of Malnutrition

tác động của suy dinh dưỡng

75
New cards

malnourished

bị suy dinh dưỡng

76
New cards

undertow

(n) sóng dội từ bờ

<p>(n) sóng dội từ bờ</p>
77
New cards

Age of accountability (age of reason)

độ tuổi mà một người được xem là có đủ nhận thức để phân biệt đúng sai và chịu trách nhiệm cho hành động của mình.

78
New cards

demographic landscape

bối cảnh nhân khẩu học

79
New cards

First Census

cuộc điều tra dân số đầu tiên

80
New cards

a diverse pool of

một nhóm đa dạng gồm

81
New cards

republic

nước cộng hòa

Republic ↔ Monarchy

[Hình thức tổ chức nhà nước]

<p>nước cộng hòa</p><p>Republic ↔ Monarchy</p><p>[Hình thức tổ chức nhà nước]</p>
82
New cards

nationwide

trên toàn quốc

<p>trên toàn quốc</p>
83
New cards

limited English proficient (LEP)

những học sinh có năng lực tiếng Anh hạn chế

84
New cards

classified as

được phân loại là

85
New cards

K-12 student

kindergarten to grade 12

86
New cards

citation

trích dẫn, nguồn tham khảo

87
New cards

xenophobia

chủ nghĩa bài ngoại, nỗi sợ hoặc sự thù ghét người nước ngoài.

88
New cards

repressive politics

chính sách/nền chính trị mang tính đàn áp

89
New cards

tolerant policy climate

môi trường chính sách khoan dung hơn

bối cảnh chính trị/ chính sách cởi mở

90
New cards

high-stakes testing

thi cử có tính quyết định (đặt cược) cao

91
New cards

relatively little resitance

khá là ít sự phản đối

92
New cards

persistent

tồn tại lâu dài, lặp lại nhiều lần

persistent themes → những chủ đề dai dẳng / xuyên suốt

93
New cards

antagonisms (dùng trong chính trị/ xã hội học..)

sự đối kháng, sự thù địch, xung đột

social antagonisms = xung đột xã hội.

94
New cards

to be precribed

được quy định / được đặt ra sẵn (bắt buộc phải theo)s

a prescribed curriculum = chương trình học được quy định sẵn.

95
New cards

panaceas of

liều thuốc vạn năng cho/ giải pháp hoàn hảo ... (theo nghĩa bóng)

There is no panacea for educational inequality.→ Không có giải pháp vạn năng nào cho bất bình đẳng trong giáo dục.

96
New cards

scrutinize

xem xét kỹ lưỡng, soi xét cẩn thận

<p>xem xét kỹ lưỡng, soi xét cẩn thận</p>
97
New cards

Ideological Underpinnings

nền tảng tư tưởng / hệ tư tưởng làm cơ sở

98
New cards

drifting

trôi dạt, lơ lửng, không có định hướng

Thường về con người/chính sách đang mất phương hướng.

99
New cards

abnormality

sự bất thường / dị thường

100
New cards

disinformation

thông tin sai lệch có chủ ý (để đánh lạc hướng)

Khác với "misinformation" (thông tin sai do nhầm lẫn).

🔹Ví dụ: The media spread disinformation about immigrants.

→ Truyền thông đã lan truyền thông tin sai lệch về người nhập cư.