1/132
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
assess (v)
đánh giá (situation, person, problem..); định giá (value of sth)
assume (v)
mặc định, cho rằng (cái gì là thật cho dù không có bằng chứng)
baffle (v)
gây trở ngại
biased (adj)
thiên vị
concentrate (v)
tập trung
consider (v)
xem xét (one person); coi như
deliberate (v)
cân nhắc, thảo luận kĩ (multiple people)
contemplate (v)
suy tính (in the future); suy ngẫm (for a long time)
cynical (adj)
đa nghi
deduce (v)
suy luận (dựa trên các bằng chứng; có hệ thống và logic)
infer (v)
suy luận (từ một tình huống, hành vi chưa rõ ràng; ít logic)
dilemma (n)
tình thế tiến thoái lưỡng nan (lựa chọn giữa các phương án)
discriminate (v)
phân biệt đối xử (because of religion, race, other personal features…); phân biệt (the difference)
dubious (adj)
đáng ngờ (chỉ đối tượng); hoài nghi (bản thân)
estimate (n,v)
sự ước tính, bản kê giá cả (ai đó thuê làm việc gì); ước tính
faith (n)
niềm tin
gather (v)
hiểu, suy ra
genius (n)
bậc thiên tài; khả năng thiên bẩm
grasp (v)
hiểu thấu
guesswork (n)
sự phỏng đoán
hunch (n)
linh cảm
ideology (n)
hệ tư tưởng
ingenious (adj)
khéo léo, tài tình (person, plan, machine..)
inspiration (n)
nguồn cảm hứng
intuition (n)
trực giác
justify (v)
bào chữa
naïve (adj)
ngây thơ
notion (n)
khái niệm
optimistic (adj)
lạc quan (person), tích cực (sth)
pessimistic (adj)
bi quan (person), tiêu cực (sth)
paradox (n)
nghịch lí
plausible (adj)
hợp lí, đáng tin
ponder (v)
cân nhắc (suy tư)
prejudiced (adj)
có thành kiến
hatred (n)
lòng căm ghét, căm thù
presume (v)
đoán chừng (không chắc chắn về một tình huống)
query (n,v) /ˈkwiəri/
câu hỏi; đặt câu hỏi
reckon (v)
cho rằng
reflect (v)
ngẫm nghĩ, suy ngẫm
skeptical = sceptical (adj)
hoài nghi
speculate (v)
suy xét (tại sao cái gì đó xảy ra)
suppose (v)
giả định, cho rằng (dựa trên kiến thức, kinh nghiệm của mình)
academic (adj,n)
có tính học thuật (sth), giỏi học thuật (sb), lí thuyết suông; học giả
chair (v)
chủ trì (a meeting)
conscientious (adj)
chỉn chu
cram (v)
học nhồi (trong thời gian ngắn)
curriculum (n)
chương trình giảng dạy
distance learning (n)
học từ xa
graduate (n,v)
người có bằng cấp, bằng tốt nghiệp; tốt nghiệp đại học
ignorant (adj)
thiếu hiểu biết
inattentive (adj)
không tập trung
intellectual (adj,n)
thuộc trí tuệ, có trí thức (được giáo dục); người trí thức
intelligent (adj)
thông minh
intensive (adj)
chuyên sâu, tập trung (teaching or training a lot in a short time)
knowledgeable (adj)
am hiểu
lecture (n,v)
bài thuyết giảng; giảng bài
mock exam (n)
bài thi thử
plagiarise (v)
đạo văn
self-study (n)
tự học
seminar (n)
hội nghị chuyên đề (at university or college)
special needs (n)
yêu cầu đặc biệt (cho người khuyết tật)
tuition (n)
sự giảng dạy
tutorial (adj)
buổi phụ đạo, học nhóm
brush up (on)
ôn lại, trau chuốt
come (a)round (to)
bị thuyết phục làm cho thay đổi ý kiến
come up with
nảy ra, nghĩ ra
face up to
đương đầu, đối mặt
hit upon
chợt nghĩ ra; tình cờ phát hiện
make out
nhận ra, xác định; bịa đặt; viết toàn bộ thông tin cần thiết lên tấm séc (cheque)
mull over
nghiền ngầm (over a period of time)
piece together
lắp ghép thông tin để tìm ra sự thật
puzzle out
giải đố, giải đáp
read up (on/about)
đọc sâu tìm hiểu
swot up (on)
học gạo (cày ôn thi)
take in
chấp nhận (real or true); bao gồm; lừa dối; tiếp thu, hiểu
think over
cân nhắc kĩ (a problem or decision)
think through
nghĩ những kết quả có thể xảy ra
think up
bịa ra (an excuse)
account for
(give) an account of
take into account
take account of
on account of
by all accounts
on one’s account
chiếm, giải thích
kể lại, thuật lại
cân nhắc
xem xét, chiếu cố
bởi vì
theo thông tin thu thập được
theo như ý kiến của
associate sth with
liên kết, liên tưởng cái gì với
(hang) in the balance
strike a balance
upset / alter / redress the balance
balance between / of
on balance
off balance
bấp bênh, chưa chắc chắn
tìm phương án cân bằng
đảo lộn / khôi phục thế cân bằng
sự cân bằng giữa / của
sau khi cân nhắc kĩ
mất cân bằng
basis for
on a daily / temporary / etc basis
on the basis of / that
cở sở cho
hàng ngày / tạm thời
dựa trên cơ sở
express belief(s)
belief in that
contrary to popular belief
beyond belief
in the belief that
popular / widely held / widespread / firm / strong / growing belief
bộc lộ niềm tin
niềm tin về
trái với điều mọi người hay tin
ngoài sức tưởng tượng
cảm thấy tin tưởng rằng
niềm tin phổ biến / thường thấy / phổ cập / chắc chắn / mạnh mẽ / tăng dần
pick one’s brain(s)
rack your brain(s)
the brains behind
brainless
brainchild (of)
brainstorm (v,n)
brainwash (v)
brainwave (n)
hỏi ai để biết thông tin mà họ nắm rõ
vắt óc để làm
người đứng sau, chịu trách nhiệm
ngu ngốc
đứa con tinh thần, sản phẩm tâm đắc
động não
tẩy não
cảm hứng bất chợt
bring sth to a conclusion
come to / arrive at / reach a conclusion
jump / leap to conclusions
in conclusion
conclusion of
logical conclusion
foregone conclusion
đưa cái gì đến kết luận
đi đến kết luận
đưa ra kết luận vội vàng
kết luận lại
kết luận của
kết luận hợp logic
kết quả có thể đoán trước
take into consideration
give consideration to
show consideration for
under consideration
for one’s consideration
out of consideration for sth / sb
ex: a number of small changes were made to the film, out of consideration for international audiences
cân nhắc
xem xét
quan tâm tới
đang được xem xét
để bù đắp cho ai
vì cân nhắc tới
doubt that
have your doubts about
cast doubt on
raise doubts
in doubt
doubt as to / about
beyond (any) doubt
(a) reasonable doubt
without a doubt
open to doubt
nghi ngờ rằng
có nghi ngờ về
hoài nghi
đưa ra nghi vấn
đáng nghi
nghi ngờ về
không nghi ngờ gì nữa
một nghi ngờ hợp lí
chắc chắn
không chắc chắn
dream of / about / that
have a dream
a dream to
beyond your wildest dreams
a dream come true
in your dreams
like a dream
giấc mơ / ước mơ về
có một ước mơ
ước mơ được làm gì
không thể tưởng tượng nổi
ước mở trở thành sự thật
trong giấc mơ của bạn
giống như mơ
focus on
the focus of / for
in focus
out of focus
focus group
main / primary / major focus
tập trung vào
điểm nhấn của
rõ nét
không rõ ràng
nhóm phỏng vấn
điểm nhấn chính
have / give the (false) impression that
do an impression of sb
create / make an impression (on sb)
under the impression that
first impressions
tạo ra ấn tượng (sai lầm) rằng
bắt chước
gây ấn tượng với ai
có ấn tượng rằng
ấn tượng ban đầu
make a mental note (of / about)
mental arithmetic
mental illness
mental age
mental health
cố gắng ghi nhớ
phép tính nhẩm
bệnh về tâm thần
tuổi tinh thần
sức khỏe tinh thần
make up your mind
cross / slip your mind
have / bear in mind
have a one-track mind
ex: and no, Bill, I wasn't talking about sex - you have a one-track mind!
take your mind off
bring to mind
in two minds about
on your mind
state of mind
narrow / broad / open / absent - minded
quyết định
lướt qua trong đầu
ghi nhớ trong đầu
suy nghĩ, luôn liên hệ đến một vấn đề
đừng nghĩ về
gợi nhớ lại
đang phân vân về
suy nghĩ, lo lắng
trạng thái tinh thần
có đầu óc thiển cận / rộng rãi / phóng khoáng / đãng trí
under the misapprehension that
với sự hiểu lầm rằng
put into perspective
from another / a different / one’s / etc perspective
from the perspective of
in perspective
out of perspective
a sense of perspective
làm sáng tỏ, đánh giá đúng
từ một góc nhìn khác / của ai đó
từ quan điểm của
trong bối cảnh
không đúng viễn cảnh
hiểu biết, đủ kiến thức
have principles
stand by / stick to your principles
principle of sth
principle that
in principle
a matter / an issue of principle
against one’s principles
set of principles
có nguyên tắc
tuân theo nguyên tắc
nguyên lí của cái gì
nguyên tắc rằng
về nguyên tắc, nói chung
vấn đề nguyên tắc
trái với nguyên tắc của ai
nhóm nguyên tắc
beg the question of
raise the question (of)
a / no question of
in question
without question
out of the question
beyond question
some question over / as to /about
awkward question
cần trả lời câu hỏi gì trước
đưa ra câu hỏi
điều quan trọng / không khả thi
đáng ngờ
không nghi ngờ gì
không khả thi
rõ ràng
hoài nghi về điều gì
câu hỏi hóc búa
sense that
see sense
make sense (of)
have the sense to
come to your senses
a sense of
in a / one sense
common sense
cảm thấy
nhận thức ra, thấy
hiểu
làm điều gì đó một cách khôn ngoan
tỉnh ngộ
khiếu, khả năng
theo một cách nào đấy
lẽ thường
side with sb
take sides
see both sides (of an argument)
look on the bright side
on the plus / minus side
by one’s side
on one’s side
on either side (of)
ủng hộ ai
chọn phe
nhìn cả hai mặt của vấn đề
nhìn theo hướng tích cực
điểm cộng / trừ
bên cạnh ai
đồng ý với ai
hai bên
set / put sb straight about
set / put the record straight
get / come straight to the point
get sth straight
think / see straight
straight talking
straight answer
nói thật với ai về điều gì
tường thuật chính xác
đi vào thẳng vấn đề
chỉnh đốn lại
nhìn nhận đúng đắn
nói thẳng
câu trả lời thẳng vào câu hỏi
view sth as
take the view that
take a dim / poor view of
come into view
in view of
with a view to doing
view on / about / that
in one’s view
viewpoint
point of view
coi cái gì như
cho rằng
xem thường cái gì
tiến vào tầm mắt
xét về
nhằm mục đích
thấy rằng
theo quan điểm của ai
quan điểm
quan điểm