unit 2: thinking and learning

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/132

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

133 Terms

1
New cards

assess (v)

đánh giá (situation, person, problem..); định giá (value of sth)

2
New cards

assume (v)

mặc định, cho rằng (cái gì là thật cho dù không có bằng chứng)

3
New cards

baffle (v)

gây trở ngại

4
New cards

biased (adj)

thiên vị

5
New cards

concentrate (v)

tập trung

6
New cards

consider (v)

xem xét (one person); coi như

7
New cards

deliberate (v)

cân nhắc, thảo luận kĩ (multiple people)

8
New cards

contemplate (v)

suy tính (in the future); suy ngẫm (for a long time)

9
New cards

cynical (adj)

đa nghi

10
New cards

deduce (v)

suy luận (dựa trên các bằng chứng; có hệ thống và logic)

11
New cards

infer (v)

suy luận (từ một tình huống, hành vi chưa rõ ràng; ít logic)

12
New cards

dilemma (n)

tình thế tiến thoái lưỡng nan (lựa chọn giữa các phương án)

13
New cards

discriminate (v)

phân biệt đối xử (because of religion, race, other personal features…); phân biệt (the difference)

14
New cards

dubious (adj)

đáng ngờ (chỉ đối tượng); hoài nghi (bản thân)

15
New cards

estimate (n,v)

sự ước tính, bản kê giá cả (ai đó thuê làm việc gì); ước tính

16
New cards

faith (n)

niềm tin

17
New cards

gather (v)

hiểu, suy ra

18
New cards

genius (n)

bậc thiên tài; khả năng thiên bẩm

19
New cards

grasp (v)

hiểu thấu

20
New cards

guesswork (n)

sự phỏng đoán

21
New cards

hunch (n)

linh cảm

22
New cards

ideology (n)

hệ tư tưởng

23
New cards

ingenious (adj)

khéo léo, tài tình (person, plan, machine..)

24
New cards

inspiration (n)

nguồn cảm hứng

25
New cards

intuition (n)

trực giác

26
New cards

justify (v)

bào chữa

27
New cards

naïve (adj)

ngây thơ

28
New cards

notion (n)

khái niệm

29
New cards

optimistic (adj)

lạc quan (person), tích cực (sth)

30
New cards

pessimistic (adj)

bi quan (person), tiêu cực (sth)

31
New cards

paradox (n)

nghịch lí

32
New cards

plausible (adj)

hợp lí, đáng tin

33
New cards

ponder (v)

cân nhắc (suy tư)

34
New cards

prejudiced (adj)

có thành kiến

35
New cards

hatred (n)

lòng căm ghét, căm thù

36
New cards

presume (v)

đoán chừng (không chắc chắn về một tình huống)

37
New cards

query (n,v) /ˈkwiəri/

câu hỏi; đặt câu hỏi

38
New cards

reckon (v)

cho rằng

39
New cards

reflect (v)

ngẫm nghĩ, suy ngẫm

40
New cards

skeptical = sceptical (adj)

hoài nghi

41
New cards

speculate (v)

suy xét (tại sao cái gì đó xảy ra)

42
New cards

suppose (v)

giả định, cho rằng (dựa trên kiến thức, kinh nghiệm của mình)

43
New cards

academic (adj,n)

có tính học thuật (sth), giỏi học thuật (sb), lí thuyết suông; học giả

44
New cards

chair (v)

chủ trì (a meeting)

45
New cards

conscientious (adj)

chỉn chu

46
New cards

cram (v)

học nhồi (trong thời gian ngắn)

47
New cards

curriculum (n)

chương trình giảng dạy

48
New cards

distance learning (n)

học từ xa

49
New cards

graduate (n,v)

người có bằng cấp, bằng tốt nghiệp; tốt nghiệp đại học

50
New cards

ignorant (adj)

thiếu hiểu biết

51
New cards

inattentive (adj)

không tập trung

52
New cards

intellectual (adj,n)

thuộc trí tuệ, có trí thức (được giáo dục); người trí thức

53
New cards

intelligent (adj)

thông minh

54
New cards

intensive (adj)

chuyên sâu, tập trung (teaching or training a lot in a short time)

55
New cards

knowledgeable (adj)

am hiểu

56
New cards

lecture (n,v)

bài thuyết giảng; giảng bài

57
New cards

mock exam (n)

bài thi thử

58
New cards

plagiarise (v)

đạo văn

59
New cards

self-study (n)

tự học

60
New cards

seminar (n)

hội nghị chuyên đề (at university or college)

61
New cards

special needs (n)

yêu cầu đặc biệt (cho người khuyết tật)

62
New cards

tuition (n)

sự giảng dạy

63
New cards

tutorial (adj)

buổi phụ đạo, học nhóm

64
New cards

brush up (on)

ôn lại, trau chuốt

65
New cards

come (a)round (to)

bị thuyết phục làm cho thay đổi ý kiến

66
New cards

come up with

nảy ra, nghĩ ra

67
New cards

face up to

đương đầu, đối mặt

68
New cards

hit upon

chợt nghĩ ra; tình cờ phát hiện

69
New cards

make out

nhận ra, xác định; bịa đặt; viết toàn bộ thông tin cần thiết lên tấm séc (cheque)

70
New cards

mull over

nghiền ngầm (over a period of time)

71
New cards

piece together

lắp ghép thông tin để tìm ra sự thật

72
New cards

puzzle out

giải đố, giải đáp

73
New cards

read up (on/about)

đọc sâu tìm hiểu

74
New cards

swot up (on)

học gạo (cày ôn thi)

75
New cards

take in

chấp nhận (real or true); bao gồm; lừa dối; tiếp thu, hiểu

76
New cards

think over

cân nhắc kĩ (a problem or decision)

77
New cards

think through

nghĩ những kết quả có thể xảy ra

78
New cards

think up

bịa ra (an excuse)

79
New cards

account for
(give) an account of
take into account
take account of
on account of
by all accounts
on one’s account

chiếm, giải thích
kể lại, thuật lại
cân nhắc
xem xét, chiếu cố
bởi vì
theo thông tin thu thập được
theo như ý kiến của

80
New cards

associate sth with

liên kết, liên tưởng cái gì với

81
New cards

(hang) in the balance
strike a balance
upset / alter / redress the balance
balance between / of
on balance
off balance

bấp bênh, chưa chắc chắn
tìm phương án cân bằng
đảo lộn / khôi phục thế cân bằng
sự cân bằng giữa / của
sau khi cân nhắc kĩ
mất cân bằng

82
New cards

basis for
on a daily / temporary / etc basis
on the basis of / that

cở sở cho
hàng ngày / tạm thời
dựa trên cơ sở

83
New cards

express belief(s)
belief in that
contrary to popular belief
beyond belief
in the belief that
popular / widely held / widespread / firm / strong / growing belief

bộc lộ niềm tin
niềm tin về
trái với điều mọi người hay tin
ngoài sức tưởng tượng
cảm thấy tin tưởng rằng
niềm tin phổ biến / thường thấy / phổ cập / chắc chắn / mạnh mẽ / tăng dần

84
New cards

pick one’s brain(s)
rack your brain(s)
the brains behind
brainless
brainchild (of)
brainstorm (v,n)
brainwash (v)
brainwave (n)

hỏi ai để biết thông tin mà họ nắm rõ
vắt óc để làm
người đứng sau, chịu trách nhiệm
ngu ngốc
đứa con tinh thần, sản phẩm tâm đắc
động não
tẩy não
cảm hứng bất chợt

85
New cards

bring sth to a conclusion
come to / arrive at / reach a conclusion
jump / leap to conclusions
in conclusion
conclusion of
logical conclusion
foregone conclusion

đưa cái gì đến kết luận
đi đến kết luận
đưa ra kết luận vội vàng
kết luận lại
kết luận của
kết luận hợp logic
kết quả có thể đoán trước

86
New cards

take into consideration
give consideration to
show consideration for
under consideration
for one’s consideration
out of consideration for sth / sb
ex: a number of small changes were made to the film, out of consideration for international audiences

cân nhắc
xem xét
quan tâm tới
đang được xem xét
để bù đắp cho ai
vì cân nhắc tới

87
New cards

doubt that
have your doubts about
cast doubt on
raise doubts
in doubt
doubt as to / about
beyond (any) doubt
(a) reasonable doubt
without a doubt
open to doubt

nghi ngờ rằng
có nghi ngờ về
hoài nghi
đưa ra nghi vấn
đáng nghi
nghi ngờ về
không nghi ngờ gì nữa
một nghi ngờ hợp lí
chắc chắn
không chắc chắn

88
New cards

dream of / about / that
have a dream
a dream to
beyond your wildest dreams
a dream come true
in your dreams
like a dream

giấc mơ / ước mơ về
có một ước mơ
ước mơ được làm gì
không thể tưởng tượng nổi
ước mở trở thành sự thật
trong giấc mơ của bạn
giống như mơ

89
New cards

focus on
the focus of / for
in focus
out of focus
focus group
main / primary / major focus

tập trung vào
điểm nhấn của
rõ nét
không rõ ràng
nhóm phỏng vấn
điểm nhấn chính

90
New cards

have / give the (false) impression that
do an impression of sb
create / make an impression (on sb)
under the impression that
first impressions

tạo ra ấn tượng (sai lầm) rằng
bắt chước
gây ấn tượng với ai
có ấn tượng rằng
ấn tượng ban đầu

91
New cards

make a mental note (of / about)
mental arithmetic
mental illness
mental age
mental health

cố gắng ghi nhớ
phép tính nhẩm
bệnh về tâm thần
tuổi tinh thần
sức khỏe tinh thần

92
New cards

make up your mind
cross / slip your mind
have / bear in mind
have a one-track mind
ex: and no, Bill, I wasn't talking about sex - you have a one-track mind!
take your mind off
bring to mind
in two minds about
on your mind

state of mind
narrow / broad / open / absent - minded

quyết định
lướt qua trong đầu
ghi nhớ trong đầu
suy nghĩ, luôn liên hệ đến một vấn đề


đừng nghĩ về
gợi nhớ lại
đang phân vân về
suy nghĩ, lo lắng
trạng thái tinh thần
có đầu óc thiển cận / rộng rãi / phóng khoáng / đãng trí

93
New cards

under the misapprehension that

với sự hiểu lầm rằng

94
New cards

put into perspective
from another / a different / one’s / etc perspective
from the perspective of
in perspective
out of perspective
a sense of perspective

làm sáng tỏ, đánh giá đúng
từ một góc nhìn khác / của ai đó
từ quan điểm của
trong bối cảnh
không đúng viễn cảnh
hiểu biết, đủ kiến thức

95
New cards

have principles
stand by / stick to your principles
principle of sth
principle that
in principle
a matter / an issue of principle
against one’s principles
set of principles

có nguyên tắc
tuân theo nguyên tắc
nguyên lí của cái gì
nguyên tắc rằng
về nguyên tắc, nói chung
vấn đề nguyên tắc
trái với nguyên tắc của ai
nhóm nguyên tắc

96
New cards

beg the question of
raise the question (of)
a / no question of
in question
without question
out of the question
beyond question
some question over / as to /about
awkward question

cần trả lời câu hỏi gì trước
đưa ra câu hỏi
điều quan trọng / không khả thi
đáng ngờ
không nghi ngờ gì
không khả thi
rõ ràng
hoài nghi về điều gì
câu hỏi hóc búa

97
New cards

sense that
see sense
make sense (of)
have the sense to

come to your senses
a sense of
in a / one sense
common sense

cảm thấy
nhận thức ra, thấy
hiểu
làm điều gì đó một cách khôn ngoan
tỉnh ngộ
khiếu, khả năng
theo một cách nào đấy
lẽ thường

98
New cards

side with sb
take sides
see both sides (of an argument)
look on the bright side
on the plus / minus side
by one’s side
on one’s side
on either side (of)

ủng hộ ai
chọn phe
nhìn cả hai mặt của vấn đề
nhìn theo hướng tích cực
điểm cộng / trừ
bên cạnh ai
đồng ý với ai
hai bên

99
New cards

set / put sb straight about
set / put the record straight
get / come straight to the point
get sth straight
think / see straight
straight talking
straight answer

nói thật với ai về điều gì
tường thuật chính xác
đi vào thẳng vấn đề
chỉnh đốn lại
nhìn nhận đúng đắn
nói thẳng
câu trả lời thẳng vào câu hỏi

100
New cards

view sth as
take the view that
take a dim / poor view of
come into view
in view of
with a view to doing
view on / about / that
in one’s view
viewpoint
point of view

coi cái gì như
cho rằng
xem thường cái gì
tiến vào tầm mắt
xét về
nhằm mục đích
thấy rằng
theo quan điểm của ai
quan điểm
quan điểm