Some people think secondary school students should study international news as one of their subjects while others believe that this is a waste of a valuable school time. Discuss both the views and give your own opinion.

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/97

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

98 Terms

1
New cards

thế giới kết nối/liên kết chặt chẽ ngày nay.

today's interconnected world.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh tế Toàn cầu): In today's interconnected world, a financial crisis in one major economy can have an immediate and cascading effect on markets across the globe.

  • Bản dịch: Trong thế giới kết nối chặt chẽ ngày nay, một cuộc khủng hoảng tài chính ở một nền kinh tế lớn có thể gây ra hiệu ứng lan truyền tức thì đối với các thị trường trên toàn cầu.
2
New cards

được tích hợp vào…

be integrated into sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ): Artificial intelligence is increasingly being integrated into everyday devices, from smartphones to household appliances, in order to provide a more personalized user experience.

  • Bản dịch: Trí tuệ nhân tạo đang ngày càng được tích hợp vào các thiết bị hàng ngày, từ điện thoại thông minh đến đồ gia dụng, nhằm cung cấp một trải nghiệm người dùng được cá nhân hóa hơn.
3
New cards

chương trình giáo dục tiểu học/trung học cơ sở/trung học phổ thông.

the primary/secondary/high school curriculum.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Cải cách Giáo dục): Many educational reformers argue that financial literacy should be a mandatory component of the high school curriculum to better prepare students for real-world financial responsibilities.

  • Bản dịch: Nhiều nhà cải cách giáo dục cho rằng kiến thức tài chính nên là một phần bắt buộc của chương trình giáo dục trung học phổ thông để chuẩn bị tốt hơn cho học sinh trước các trách nhiệm tài chính trong thế giới thực.
4
New cards

đã làm dấy lên một cuộc tranh luận đáng kể

has sparked a considerable debate
Câu ví dụ (từ bài): In today's interconnected world, whether international news should be integrated into the secondary school curriculum has sparked considerable debate.

  • Bản dịch: Trong thế giới kết nối chặt chẽ ngày nay, việc có nên tích hợp tin tức quốc tế vào chương trình giáo dục trung học hay không đã làm dấy lên một cuộc tranh luận đáng kể.
5
New cards

lập luận rằng, cho rằng.

argue (v)
Câu ví dụ (từ bài): While some argue that it enriches students’ global awareness and broadens their horizons, others contend that it detracts from essential academic subjects…

  • Bản dịch: Trong khi một số người lập luận rằng nó làm phong phú thêm nhận thức toàn cầu của học sinh và mở rộng tầm nhìn của họ, những người khác cho rằng nó làm giảm đi sự tập trung vào các môn học thuật thiết yếu…
6
New cards

làm phong phú thêm nhận thức toàn cầu của ai đó.

enrich sb's global awareness.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Du lịch & Trải nghiệm): Traveling to foreign countries and interacting with different cultures can profoundly enrich one's global awareness far beyond what can be learned from textbooks.

  • Bản dịch: Việc đi du lịch đến các quốc gia khác và tương tác với các nền văn hóa khác nhau có thể làm phong phú thêm nhận thức toàn cầu của một người một cách sâu sắc, vượt xa những gì có thể học được từ sách vở.
7
New cards

mở rộng tầm nhìn/chân trời kiến thức của ai đó.

broaden sb's horizon.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc & Toàn cầu hóa): Working for a multinational company, even from one's home country, is an excellent way to broaden one's horizons, as it exposes employees to different international business practices and cross-cultural communication styles.

  • Bản dịch:Làm việc cho một công ty đa quốc gia, ngay cả khi ở tại quê nhà, là một cách tuyệt vời để mở rộng tầm nhìn, vì nó cho nhân viên tiếp xúc với các thông lệ kinh doanh quốc tế khác nhau và các phong cách giao tiếp đa văn hóa.
8
New cards

cho rằng, quả quyết rằng (thường dùng trong tranh luận).

contend (v)
Câu ví dụ (từ bài): …others contend that it detracts from essential academic subjects and may expose students to distressing or age-inappropriate content.

  • Bản dịch: …những người khác cho rằng nó làm giảm đi sự tập trung vào các môn học thuật thiết yếu và có thể khiến học sinh tiếp xúc với nội dung gây đau buồn hoặc không phù hợp với lứa tuổi.
9
New cards

làm giảm đi (giá trị, tầm quan trọng, sự tập trung) của cái gì đó.

detract from sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ & Xã hội): The constant notifications from social media can severely detract from one's ability to concentrate on deep, meaningful work.

  • Bản dịch: Các thông báo liên tục từ mạng xã hội có thể làm giảm đi nghiêm trọng khả năng tập trung của một người vào công việc sâu sắc và có ý nghĩa.
10
New cards

các môn học thuật thiết yếu.

essential academic subjects.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Cải cách Giáo dục): While subjects like art and music are vital for creativity, they should not replace essential academic subjects like mathematics and science, which form the foundation for many professions.

  • Bản dịch: Mặc dù các môn như nghệ thuật và âm nhạc là quan trọng cho sự sáng tạo, chúng không nên thay thế các môn học thuật thiết yếu như toán và khoa học, vốn tạo nên nền tảng cho nhiều ngành nghề.
11
New cards

cho ai đó tiếp xúc/tiếp cận với cái gì đó.

expose (v) sb to sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Môi trường): Living in highly polluted urban areas can expose residents to a range of harmful pollutants, increasing the risk of respiratory diseases.

  • Bản dịch: Sống ở các khu đô thị ô nhiễm nặng có thể cho người dân tiếp xúc với một loạt các chất ô nhiễm có hại, làm tăng nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp.
12
New cards

gây đau buồn, gây lo lắng, phiền muộn.

distressing (adj).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh tế & Xã hội): The news report painted a distressing picture of rising child poverty in the wake of the economic recession, highlighting the need for urgent government intervention.

  • Bản dịch: Bản tin đã vẽ nên một bức tranh gây đau buồn về tình trạng nghèo đói ở trẻ em gia tăng sau cuộc suy thoái kinh tế, nhấn mạnh sự cần thiết phải có sự can thiệp khẩn cấp của chính phủ.
13
New cards

không phù hợp với lứa tuổi.

age-inappropriate.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giải trí): Many parents are concerned about their children being exposed to age-inappropriate content in video games, particularly graphic violence and strong language.

  • Bản dịch: Nhiều bậc cha mẹ lo lắng về việc con cái họ tiếp xúc với nội dung không phù hợp với lứa tuổi trong các trò chơi điện tử, đặc biệt là bạo lực đồ họa và ngôn từ tục tĩu.
14
New cards

nội dung.

content.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Truyền thông): The rise of user-generated content on platforms like YouTube and TikTok has fundamentally changed the media landscape.

  • Bản dịch: Sự trỗi dậy của nội dung do người dùng tạo ra trên các nền tảng như YouTube và TikTok đã thay đổi cơ bản bối cảnh truyền thông.
15
New cards

Cá nhân tôi,…

Personally,…
Câu ví dụ (từ bài): Personally, I believe that a balanced and selective approach to teaching international news could yield significant educational benefits.

  • Bản dịch: Cá nhân tôi, tôi tin rằng một cách tiếp cận cân bằng và có chọn lọc để dạy tin tức quốc tế có thể mang lại những lợi ích giáo dục đáng kể.
16
New cards

một cách tiếp cận cân bằng và có chọn lọc đối với…

a balanced and selective approach to sth/Ving.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Dinh dưỡng): Adopting a balanced and selective approach to dieting, which focuses on moderation rather than extreme restriction, is often more sustainable in the long term.

  • Bản dịch: Việc áp dụng một cách tiếp cận cân bằng và có chọn lọc đối với việc ăn kiêng, trong đó tập trung vào sự điều độ thay vì hạn chế cực đoan, thường bền vững hơn trong dài hạn.
17
New cards

mang lại những lợi ích đáng kể về mặt…

yield (v) significant + adj (thể hiện lĩnh vực) + benefits.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh tế & Môi trường): Investing in renewable energy infrastructure is expected to yield significant economic and environmental benefits, including job creation and reduced carbon emissions.

  • Bản dịch: Đầu tư vào cơ sở hạ tầng năng lượng tái tạo được kỳ vọng sẽ mang lại những lợi ích kinh tế và môi trường đáng kể, bao gồm tạo việc làm và giảm lượng khí thải carbon.
18
New cards

những người phản đối.

opponents
Câu ví dụ (từ bài): On the one hand, opponents of incorporating international news into the curriculum often raise valid concerns.

  • Bản dịch: Một mặt, những người phản đối việc đưa tin quốc tế vào chương trình giảng dạy thường đưa ra những lo ngại xác đáng.
19
New cards

kết hợp/tích hợp cái gì vào cái gì.

incorporate (v) sth into sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh): Successful businesses often incorporate customer feedback into their product development cycle to ensure their offerings meet market needs.

  • Bản dịch: Các doanh nghiệp thành công thường kết hợp phản hồi của khách hàng vào chu trình phát triển sản phẩm của họ để đảm bảo các sản phẩm của họ đáp ứng nhu cầu thị trường.
20
New cards

chương trình giảng dạy.

the curriculum.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục Đại học): Universities are updating their curricula to include more courses on data science and artificial intelligence, reflecting the changing demands of the job market.

  • Bản dịch: Các trường đại học đang cập nhật chương trình giảng dạy của mình để bao gồm nhiều khóa học hơn về khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo, phản ánh nhu cầu thay đổi của thị trường việc làm.
21
New cards

nêu lên những lo ngại xác đáng/hợp lý.

raise valid concerns.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Đạo đức Công nghệ): Critics of facial recognition technology raise valid concerns about privacy, surveillance, and the potential for misuse by authoritarian governments.

  • Bản dịch: Các nhà phê bình công nghệ nhận dạng khuôn mặt nêu lên những lo ngại xác đáng về quyền riêng tư, sự giám sát, và khả năng bị lạm dụng bởi các chính phủ độc tài.
22
New cards

Thứ nhất,…

Firstly,…
Câu ví dụ (từ bài): Firstly, students at the secondary level already face a demanding academic load.

  • Bản dịch: Thứ nhất, học sinh ở cấp trung học đã phải đối mặt với một khối lượng học tập đòi hỏi cao.
23
New cards

đã phải đối mặt với một khối lượng học tập đòi hỏi cao.

already face a demanding academic load.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Y khoa): Medical students already face a demanding academic load, coupled with long hours of practical training in hospitals.

  • Bản dịch: Sinh viên y khoa đã phải đối mặt với một khối lượng học tập đòi hỏi cao, cùng với nhiều giờ thực tập thực tế tại các bệnh viện.
24
New cards

đưa vào, giới thiệu.

Introduce (v).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Pháp luật): The government plans to introduce new legislation aimed at curbing single-use plastics.

  • Bản dịch: Chính phủ có kế hoạch đưa vào luật mới nhằm hạn chế nhựa sử dụng một lần.
25
New cards

gây thêm căng thẳng cho lịch trình của họ (học sinh).

further strain their (students') schedules.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc): Taking on an additional major project without hiring more staff would further strain the team's schedule and could lead to burnout.

  • Bản dịch: Việc nhận thêm một dự án lớn mà không thuê thêm nhân viên sẽ gây thêm căng thẳng cho lịch trình của cả nhóm và có thể dẫn đến kiệt sức.
26
New cards

có khả năng, có tiềm năng.

potentially.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Môi trường): The melting of polar ice caps could potentially lead to a significant rise in global sea levels, threatening coastal cities worldwide.

  • Bản dịch: Việc các chỏm băng ở địa cực tan chảy có khả năng dẫn đến sự gia tăng đáng kể của mực nước biển toàn cầu, đe dọa các thành phố ven biển trên toàn thế giới.
27
New cards

làm tổn hại, làm ảnh hưởng xấu đến.

compromise (v).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: An ninh mạng): Clicking on a malicious link in an email can compromise your computer's security and expose your personal data to hackers.

  • Bản dịch: Nhấp vào một liên kết độc hại trong email có thể làm tổn hại đến an ninh máy tính của bạn và làm lộ dữ liệu cá nhân của bạn cho tin tặc.
28
New cards

thành tích/hiệu suất trong…

performance in sth
Câu ví dụ (từ bài): Introducing another subject might further strain their schedules, potentially compromising performance in core disciplines such as mathematics, science, or native language studies.

  • Bản dịch: Việc đưa thêm một môn học khác có thể gây thêm căng thẳng cho lịch trình của họ, có khả năng làm ảnh hưởng đến thành tích trong các môn học cốt lõi như toán, khoa học, hoặc các môn tiếng mẹ đẻ.
29
New cards

các môn học cốt lõi (như toán, khoa học, hoặc các môn tiếng mẹ đẻ).

core disciplines (such as mathematics, science, or native language studies).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): A strong foundation in core disciplines like mathematics and science is essential for students wishing to pursue careers in engineering or medicine.

  • Bản dịch: Một nền tảng vững chắc trong các môn học cốt lõi như toán và khoa học là điều cần thiết cho những học sinh muốn theo đuổi sự nghiệp trong ngành kỹ thuật hoặc y học.
30
New cards

Hơn nữa,…

Furthermore,…
Câu ví dụ (từ bài): Furthermore, international news coverage frequently includes disturbing themes…

  • Bản dịch: Hơn nữa, việc đưa tin quốc tế thường xuyên bao gồm các chủ đề gây lo ngại…
31
New cards

việc đưa tin/độ bao phủ của tin tức quốc tế.

international news coverage.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Truyền thông): The international news coverage of the recent election was criticized by some for its perceived bias and lack of in-depth analysis.

  • Bản dịch: Việc đưa tin quốc tế về cuộc bầu cử gần đây đã bị một số người chỉ trích vì sự thiên vị được nhận thấy và việc thiếu phân tích sâu sắc.
32
New cards

bao gồm.

include (v).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Y tế): The symptoms of the virus typically include fever, a persistent cough, and a loss of taste or smell.

  • Bản dịch: Các triệu chứng của vi-rút thường bao gồm sốt, ho dai dẳng, và mất vị giác hoặc khứu giác.
33
New cards

các chủ đề gây lo ngại/phiền muộn.

disturbing themes.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Phim ảnh): The film, while critically acclaimed, explores several disturbing themes, including psychological trauma and social alienation, and is not suitable for all audiences.

  • Bản dịch: Bộ phim, dù được giới phê bình đánh giá cao, khám phá một vài chủ đề gây phiền muộn, bao gồm chấn thương tâm lý và sự xa lánh xã hội, và không phù hợp với mọi đối tượng khán giả.
34
New cards

các cuộc xung đột vũ trang.

armed conflicts.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Quan hệ Quốc tế): International diplomacy and humanitarian aid are crucial in regions affected by armed conflicts to protect civilian populations and work towards a peaceful resolution.

  • Bản dịch: Ngoại giao quốc tế và viện trợ nhân đạo là rất quan trọng ở các khu vực bị ảnh hưởng bởi các cuộc xung đột vũ trang để bảo vệ dân thường và hướng tới một giải pháp hòa bình.
35
New cards

bất ổn chính trị.

political unrest.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh tế): Prolonged political unrest can deter foreign investment and disrupt supply chains, leading to significant economic damage.

  • Bản dịch: Bất ổn chính trị kéo dài có thể cản trở đầu tư nước ngoài và làm gián đoạn chuỗi cung ứng, dẫn đến thiệt hại kinh tế đáng kể.
36
New cards

các thảm họa thiên nhiên.

natural disasters.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Môi trường): With climate change, scientists predict an increase in the frequency and intensity of natural disasters such as hurricanes, floods, and wildfires.

  • Bản dịch: Với biến đổi khí hậu, các nhà khoa học dự đoán sự gia tăng về tần suất và cường độ của các thảm họa thiên nhiên như bão, lũ lụt và cháy rừng.
37
New cards

ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của ai đó.

negatively affect sb’s mental well-being.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc): A toxic work environment characterized by bullying and excessive pressure can negatively affect an employee's mental well-being.

  • Bản dịch: Một môi trường làm việc độc hại đặc trưng bởi sự bắt nạt và áp lực quá mức có thể ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tinh thần của một nhân viên.
38
New cards

gây ra sự lo lắng không đáng có/quá mức.

cause undue anxiety.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Xã hội): Sensationalist media reporting of crime can cause undue anxiety among the public, creating a perception of danger that is disproportionate to the actual risk.

  • Bản dịch: Việc đưa tin về tội phạm theo kiểu giật gân của truyền thông có thể gây ra sự lo lắng quá mức trong công chúng, tạo ra một nhận thức về sự nguy hiểm không tương xứng với rủi ro thực tế.
39
New cards

sự tiếp xúc liên tục với…

constant exposure to sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Y tế Nghề nghiệp): Constant exposure to loud noise in industrial workplaces can lead to permanent hearing damage if protective measures are not taken.

  • Bản dịch: Sự tiếp xúc liên tục với tiếng ồn lớn ở các nơi làm việc công nghiệp có thể dẫn đến tổn thương thính giác vĩnh viễn nếu không có các biện pháp bảo vệ.
40
New cards

hình ảnh bạo lực từ các vùng chiến sự hoặc các sự kiện thảm khốc.

violent imagery from war zones or catastrophic events.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Truyền thông): News organizations face an ethical dilemma regarding how much violent imagery from war zones or catastrophic events to broadcast, balancing the public's right to know with the need to avoid causing distress.

  • Bản dịch: Các tổ chức tin tức đối mặt với một tình thế tiến thoái lưỡng nan về mặt đạo đức liên quan đến việc nên phát sóng bao nhiêu hình ảnh bạo lực từ các vùng chiến sự hoặc các sự kiện thảm khốc, cân bằng giữa quyền được biết của công chúng với sự cần thiết phải tránh gây ra đau buồn.
41
New cards

dẫn đến

lead to
Câu ví dụ (từ bài): For example, constant exposure to violent imagery from war zones or catastrophic events could lead to desensitization or emotional distress.

  • Bản dịch: Ví dụ, việc tiếp xúc liên tục với hình ảnh bạo lực từ các vùng chiến sự hoặc các sự kiện thảm khốc có thể dẫn đến sự vô cảm hoặc đau khổ về mặt cảm xúc.
42
New cards

sự vô cảm, sự chai sạn cảm xúc.

desensitization.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giải trí): There is an ongoing debate about whether long-term exposure to violent video games leads to desensitization towards real-world violence.

  • Bản dịch: Có một cuộc tranh luận đang diễn ra về việc liệu việc tiếp xúc lâu dài với các trò chơi điện tử bạo lực có dẫn đến sự vô cảm đối với bạo lực trong thế giới thực hay không.
43
New cards

sự đau khổ/phiền muộn về mặt cảm xúc.

emotional distress.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Pháp luật): In many legal cases, victims of harassment can sue for damages related to the emotional distress they have suffered.

  • Bản dịch: Trong nhiều vụ kiện pháp lý, nạn nhân của sự quấy rối có thể kiện đòi bồi thường thiệt hại liên quan đến sự đau khổ về mặt cảm xúc mà họ đã phải chịu đựng.
44
New cards

những người ủng hộ.

proponents.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Năng lượng): Proponents of nuclear energy argue that it is a clean and efficient source of power, despite concerns about safety and waste disposal.

  • Bản dịch: Những người ủng hộ năng lượng hạt nhân cho rằng đó là một nguồn năng lượng sạch và hiệu quả, bất παρά những lo ngại về an toàn và xử lý chất thải.
45
New cards

lập luận rằng…

argue that…
Câu ví dụ (từ bài): On the other hand, proponents argue that teaching international news can foster critical thinking and a deeper understanding of global issues.

  • Bản dịch: Mặt khác, những người ủng hộ lập luận rằng việc dạy tin tức quốc tế có thể thúc đẩy tư duy phản biện và sự hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề toàn cầu.
46
New cards

nuôi dưỡng/thúc đẩy tư duy phản biện.

foster critical thinking.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục Đại học): A university education should do more than just impart knowledge; it should foster critical thinking, enabling students to analyze information, question assumptions, and form their own well-reasoned conclusions.

  • Bản dịch: Giáo dục đại học nên làm nhiều hơn là chỉ truyền đạt kiến thức; nó nên nuôi dưỡng tư duy phản biện, cho phép sinh viên phân tích thông tin, đặt câu hỏi về các giả định, và hình thành các kết luận có lý lẽ của riêng mình.
47
New cards

nuôi dưỡng/thúc đẩy sự hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề toàn cầu.

foster a deeper understanding of global issues.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Ngoại giao): Cultural exchange programs foster a deeper understanding of global issues by allowing individuals from different nations to live and learn together.

  • Bản dịch: Các chương trình trao đổi văn hóa nuôi dưỡng sự hiểu biết sâu sắc hơn về các vấn đề toàn cầu bằng cách cho phép các cá nhân từ các quốc gia khác nhau sống và học tập cùng nhau.
48
New cards

sự tiếp xúc với…

exposure to sth
Câu ví dụ (từ bài): Exposure to current affairs encourages students to develop informed perspectives on global politics, environmental challenges, and technological advancements.

  • Bản dịch: Sự tiếp xúc với các vấn đề thời sự khuyến khích học sinh phát triển các quan điểm có cơ sở về chính trị toàn cầu, các thách thức môi trường, và những tiến bộ công nghệ.
49
New cards

các vấn đề thời sự.

current affairs.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công dân): Being well-informed about current affairs is a key responsibility of a citizen in a democratic society, as it allows for meaningful participation in the political process.

  • Bản dịch: Việc được thông tin đầy đủ về các vấn đề thời sự là một trách nhiệm chính của một công dân trong một xã hội dân chủ, vì nó cho phép sự tham gia có ý nghĩa vào quá trình chính trị.
50
New cards

khuyến khích ai đó làm gì.

encourage sb to V.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Y tế Công cộng): Public health campaigns are designed to encourage people to adopt healthier lifestyles, such as exercising regularly and eating a balanced diet.

  • Bản dịch: Các chiến dịch y tế công cộng được thiết kế để khuyến khích mọi người áp dụng lối sống lành mạnh hơn, chẳng hạn như tập thể dục thường xuyên và ăn một chế độ ăn uống cân bằng.
51
New cards

phát triển các quan điểm có cơ sở/sâu sắc về…

develop informed perspectives on sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công dân): To develop informed perspectives on complex issues like economic policy, it is essential to read from a variety of sources and consider different viewpoints.

  • Bản dịch: Để phát triển các quan điểm có cơ sở về các vấn đề phức tạp như chính sách kinh tế, điều cần thiết là phải đọc từ nhiều nguồn khác nhau và xem xét các quan điểm khác nhau.
52
New cards

chính trị toàn cầu.

global politics.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh): Multinational corporations must have a keen understanding of global politics, as shifts in international relations can significantly impact their operations and supply chains.

  • Bản dịch: Các tập đoàn đa quốc gia phải có sự hiểu biết sâu sắc về chính trị toàn cầu, vì những thay đổi trong quan hệ quốc tế có thể ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động và chuỗi cung ứng của họ.
53
New cards

các thách thức về môi trường.

environmental challenges.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Khoa học): Addressing major environmental challenges like climate change and biodiversity loss requires unprecedented international cooperation and scientific innovation.

  • Bản dịch: Việc giải quyết các thách thức môi trường lớn như biến đổi khí hậu và mất đa dạng sinh học đòi hỏi sự hợp tác quốc tế chưa từng có và sự đổi mới khoa học.
54
New cards

những tiến bộ công nghệ.

technological advancements.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Xã hội): While technological advancements have brought immense benefits, they have also raised new ethical questions regarding privacy, automation, and the future of work.

  • Bản dịch: Mặc dù những tiến bộ công nghệ đã mang lại những lợi ích to lớn, chúng cũng đã đặt ra những câu hỏi đạo đức mới liên quan đến quyền riêng tư, tự động hóa, và tương lai của công việc.
55
New cards

kiến thức, tri thức.

knowledge.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Triết học): In the information age, the challenge is not acquiring information, but rather distinguishing reliable knowledge from misinformation and opinion.

  • Bản dịch: Trong thời đại thông tin, thách thức không phải là thu thập thông tin, mà là phân biệt tri thức đáng tin cậy khỏi thông tin sai lệch và ý kiến cá nhân.
56
New cards

làm phong phú về mặt trí tuệ.

intellectually enriching.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Sở thích): Learning a new language or a musical instrument can be a deeply intellectually enriching experience, improving cognitive function and opening up new cultural worlds.

  • Bản dịch: Việc học một ngôn ngữ mới hoặc một nhạc cụ có thể là một trải nghiệm làm phong phú sâu sắc về mặt trí tuệ, cải thiện chức năng nhận thức và mở ra những thế giới văn hóa mới.
57
New cards

nuôi dưỡng những công dân toàn cầu có trách nhiệm

cultivates responsible global citizens
Câu ví dụ (từ bài): Such knowledge is not only intellectually enriching but also cultivates responsible global citizens.

  • Bản dịch: Kiến thức như vậy không chỉ làm phong phú về mặt trí tuệ mà còn nuôi dưỡng những công dân toàn cầu có trách nhiệm.
58
New cards

không những… mà còn…

not only… but also…
Câu ví dụ (từ bài): Such knowledge is not only intellectually enriching but also cultivates responsible global citizens.

  • Bản dịch: Kiến thức như vậy không những làm phong phú về mặt trí tuệ mà còn nuôi dưỡng những công dân toàn cầu có trách nhiệm.
59
New cards

Ví dụ,…

For instance,…
Câu ví dụ (từ bài): For instance, learning about the climate crisis or breakthrough medical research may inspire students to contribute meaningfully to their communities in the future.

  • Bản dịch: Ví dụ, việc học về cuộc khủng hoảng khí hậu hoặc các nghiên cứu y học đột phá có thể truyền cảm hứng cho học sinh để đóng góp một cách có ý nghĩa cho cộng đồng của họ trong tương lai.
60
New cards

cuộc khủng hoảng khí hậu.

the climate crisis.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Chính sách): Addressing the climate crisis requires a massive and coordinated global effort to transition away from fossil fuels towards renewable energy.

  • Bản dịch: Việc giải quyết cuộc khủng hoảng khí hậu đòi hỏi một nỗ lực toàn cầu to lớn và có sự phối hợp để chuyển đổi từ nhiên liệu hóa thạch sang năng lượng tái tạo.
61
New cards

nghiên cứu y học đột phá.

breakthrough medical research.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Y tế): The development of mRNA vaccines represents a breakthrough in medical research, offering new possibilities for treating a wide range of diseases beyond COVID-19.

  • Bản dịch: Sự phát triển của vắc-xin mRNA đại diện cho một bước đột phá trong nghiên cứu y học, mở ra những khả năng mới để điều trị một loạt các bệnh tật ngoài COVID-19.
62
New cards

truyền cảm hứng cho ai đó làm gì.

inspire (v) sb to V.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Nghệ thuật): The biography of a successful artist can inspire young people to pursue their own creative passions despite facing obstacles.

  • Bản dịch: Tiểu sử của một nghệ sĩ thành công có thể truyền cảm hứng cho những người trẻ để theo đuổi đam mê sáng tạo của riêng mình bất chấp việc phải đối mặt với những trở ngại.
63
New cards

đóng góp một cách có ý nghĩa cho cộng đồng của họ.

contribute meaningfully to their communities.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Tình nguyện): Many retirees choose to volunteer their time and expertise, allowing them to remain active and contribute meaningfully to their communities.

  • Bản dịch: Nhiều người về hưu chọn dành thời gian và chuyên môn của mình để làm tình nguyện, cho phép họ duy trì sự năng động và đóng góp một cách có ý nghĩa cho cộng đồng của họ.
64
New cards

Hơn nữa,…

Moreover,…
Câu ví dụ (từ bài): Moreover, discussing real-world events in class can improve students’ communication skills, analytical reasoning, and awareness of media bias.

  • Bản dịch: Hơn nữa, việc thảo luận về các sự kiện trong thế giới thực tại lớp học có thể cải thiện kỹ năng giao tiếp, khả năng lập luận phân tích, và nhận thức về sự thiên vị của truyền thông của học sinh.
65
New cards

thảo luận về các sự kiện trong thế giới thực tại lớp học.

discuss real-world events in class.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): The ability to discuss real-world events in class in a respectful and evidence-based manner is a crucial skill for both teachers and students in a modern democracy.

  • Bản dịch: Khả năng thảo luận về các sự kiện trong thế giới thực tại lớp học một cách tôn trọng và dựa trên bằng chứng là một kỹ năng quan trọng cho cả giáo viên và học sinh trong một nền dân chủ hiện đại.
66
New cards

các kỹ năng giao tiếp.

communication skills.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc): In today's collaborative work environments, strong communication skills, both written and verbal, are often just as important as technical expertise.

  • Bản dịch: Trong các môi trường làm việc hợp tác ngày nay, các kỹ năng giao tiếp tốt, cả bằng văn bản và lời nói, thường quan trọng không kém gì chuyên môn kỹ thuật.
67
New cards

khả năng lập luận phân tích.

analytical reasoning.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh & Quản lý): Strong analytical reasoning is a crucial skill for any manager, enabling them to interpret complex market data, identify potential risks, and develop evidence-based strategies.

  • Bản dịch: Khả năng lập luận phân tích vững vàng là một kỹ năng quan trọng đối với bất kỳ nhà quản lý nào, cho phép họ diễn giải dữ liệu thị trường phức tạp, xác định các rủi ro tiềm ẩn, và phát triển các chiến lược dựa trên bằng chứng.
68
New cards

nhận thức về…

awareness of sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Sức khỏe): Public health campaigns aim to raise awareness of the risks associated with smoking and a sedentary lifestyle.

  • Bản dịch: Các chiến dịch y tế công cộng nhằm nâng cao nhận thức về những rủi ro liên quan đến việc hút thuốc và lối sống ít vận động.
69
New cards

sự thiên vị của truyền thông.

media bias.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Truyền thông): To be a critical consumer of news, one must be able to recognize media bias and understand how different news outlets may frame the same event in very different ways.

  • Bản dịch: Để trở thành một người tiêu thụ tin tức có óc phê phán, người ta phải có khả năng nhận ra sự thiên vị của truyền thông và hiểu cách các hãng tin khác nhau có thể đóng khung cùng một sự kiện theo những cách rất khác nhau.
70
New cards

Theo quan điểm của tôi,…

In my view,…
Câu ví dụ (từ bài): In my view, while concerns about overloading the curriculum are understandable, they do not outweigh the long-term benefits of global literacy.

  • Bản dịch: Theo quan điểm của tôi, mặc dù những lo ngại về việc làm quá tải chương trình học là có thể hiểu được, chúng không lớn hơn những lợi ích lâu dài của việc hiểu biết về toàn cầu.
71
New cards

những lo ngại về việc…

concerns (n) about Ving.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ): There are growing concerns about the use of artificial intelligence in hiring, particularly regarding the potential for algorithmic bias against certain groups of candidates.

  • Bản dịch: Có những lo ngại ngày càng tăng về việc sử dụng trí tuệ nhân tạo trong tuyển dụng, đặc biệt là liên quan đến khả năng thiên vị của thuật toán đối với một số nhóm ứng viên nhất định.
72
New cards

làm cho quá tải.

overload (v).
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc): It is a manager's responsibility to distribute tasks evenly and not overload any single member of the team, as this can lead to stress and reduced performance.

  • Bản dịch: Trách nhiệm của một người quản lý là phân chia công việc một cách đồng đều và không làm quá tải bất kỳ thành viên nào trong nhóm, vì điều này có thể dẫn đến căng thẳng và giảm hiệu suất.
73
New cards

lớn hơn, quan trọng hơn, có giá trị hơn.

outweigh.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh): For many startups, the potential rewards of entering a new market often outweigh the significant financial risks involved.

  • Bản dịch: Đối với nhiều công ty khởi nghiệp, những phần thưởng tiềm năng của việc thâm nhập một thị trường mới thường lớn hơn những rủi ro tài chính đáng kể liên quan.
74
New cards

những lợi ích lâu dài của…

the long-term benefits of sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Lối sống): The long-term benefits of regular exercise, such as reduced risk of chronic diseases and improved mental health, are well-documented.

  • Bản dịch: Những lợi ích lâu dài của việc tập thể dục thường xuyên, chẳng hạn như giảm nguy cơ mắc các bệnh mãn tính và cải thiện sức khỏe tâm thần, đã được ghi nhận rõ ràng.
75
New cards

sự hiểu biết về toàn cầu.

global literacy.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh): In an increasingly interconnected world, global literacy—the ability to understand and navigate different cultures and economic systems—is a crucial asset for business leaders.

  • Bản dịch: Trong một thế giới ngày càng kết nối, sự hiểu biết về toàn cầu—khả năng hiểu và định hướng trong các nền văn hóa và hệ thống kinh tế khác nhau—là một tài sản quan trọng đối với các nhà lãnh đạo doanh nghiệp.
76
New cards

Thay vì

Instead of
Câu ví dụ (từ bài): Instead of treating international news as a separate subject, schools could integrate it into subjects such as social studies or language arts…

  • Bản dịch: Thay vì coi tin tức quốc tế là một môn học riêng biệt, các trường có thể tích hợp nó vào các môn học như nghiên cứu xã hội hoặc nghệ thuật ngôn ngữ…
77
New cards

coi cái gì như là cái gì, đối xử với cái gì như là cái gì.

treat (v) sth as sth
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Quản trị): Effective leaders treat their employees as valuable partners in the company's success, not merely as cogs in a machine.

  • Bản dịch: Các nhà lãnh đạo hiệu quả coi nhân viên của họ như là những đối tác quý giá trong sự thành công của công ty, chứ không chỉ đơn thuần là những bánh răng trong một cỗ máy.
78
New cards

môn nghiên cứu xã hội.

social studies.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): Social studies curricula often include history, geography, and civics to help students understand the society in which they live.

  • Bản dịch: Chương trình giảng dạy môn Nghiên cứu xã hội thường bao gồm lịch sử, địa lý và giáo dục công dân để giúp học sinh hiểu về xã hội mà họ đang sống.
79
New cards

môn nghệ thuật ngôn ngữ (bao gồm đọc, viết, văn học).

language arts.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): The language arts program aims to develop students' abilities in reading comprehension, persuasive writing, and literary analysis.

  • Bản dịch: Chương trình môn Nghệ thuật ngôn ngữ nhằm mục đích phát triển khả năng của học sinh về đọc hiểu, viết thuyết phục, và phân tích văn học.
80
New cards

đảm bảo ai đó làm gì.

ensure (v) sb V.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: An toàn): The new safety regulations are designed to ensure that all factory workers wear protective gear at all times.

  • Bản dịch: Các quy định an toàn mới được thiết kế để đảm bảo rằng tất cả công nhân nhà máy đều mặc đồ bảo hộ mọi lúc.
81
New cards

tương tác với, tham gia vào, tiếp xúc với.

engage with sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Nghệ thuật): Modern art installations often invite the audience to engage with the work directly, rather than just passively observing it.

  • Bản dịch: Các tác phẩm sắp đặt nghệ thuật hiện đại thường mời khán giả tương tác với tác phẩm một cách trực tiếp, thay vì chỉ quan sát nó một cách thụ động.
82
New cards

nội dung thực tế.

real-world content.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): Using real-world content, such as case studies from actual businesses, can make business education more relevant and practical for students.

  • Bản dịch: Việc sử dụng nội dung thực tế, chẳng hạn như các nghiên cứu tình huống từ các doanh nghiệp thực tế, có thể làm cho việc giảng dạy kinh doanh trở nên phù hợp và thực tế hơn cho sinh viên.
83
New cards

sự hy sinh, hy sinh.

sacrifice.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Quy hoạch Đô thị): The city made the difficult decision to sacrifice some historical buildings for the construction of a new, essential public transport line.

  • Bản dịch: Thành phố đã đưa ra quyết định khó khăn là hy sinh một số tòa nhà lịch sử để xây dựng một tuyến giao thông công cộng mới và thiết yếu.
84
New cards

sự cân bằng trong học thuật/chương trình học.

academic balance.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): A good university education maintains an academic balance between specialized, career-focused courses and broader subjects in the humanities that foster critical thinking.

  • Bản dịch: Một nền giáo dục đại học tốt duy trì một sự cân bằng học thuật giữa các khóa học chuyên ngành, tập trung vào nghề nghiệp và các môn học rộng hơn trong lĩnh vực nhân văn nhằm nuôi dưỡng tư duy phản biện.
85
New cards

Kết luận lại,…

In conclusion,…
Câu ví dụ (từ bài): In conclusion, although introducing international news into the classroom presents certain challenges, a thoughtful and age-appropriate approach can significantly enhance students' education.

  • Bản dịch: Kết luận lại, mặc dù việc đưa tin tức quốc tế vào lớp học đặt ra những thách thức nhất định, một cách tiếp cận chu đáo và phù hợp với lứa tuổi có thể nâng cao đáng kể trình độ học vấn của học sinh.
86
New cards

đưa/giới thiệu cái gì vào cái gì.

introduce (v) sth into sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Nông nghiệp): Scientists are working to introduce genes from drought-resistant plants into common crops like wheat and rice to improve food security.

  • Bản dịch: Các nhà khoa học đang nỗ lực đưa các gen từ cây trồng chịu hạn vào các loại cây trồng phổ biến như lúa mì và lúa gạo để cải thiện an ninh lương thực.
87
New cards

đặt ra/mang đến những thách thức nhất định.

presents certain challenges.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ): The transition to electric vehicles presents certain challenges, including the need for a widespread charging infrastructure and sustainable battery production.

  • Bản dịch: Quá trình chuyển đổi sang xe điện đặt ra những thách thức nhất định, bao gồm nhu cầu về một cơ sở hạ tầng sạc rộng khắp và sản xuất pin bền vững.
88
New cards

một cách tiếp cận chu đáo và phù hợp với lứa tuổi.

a thoughtful and age-appropriate approach.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Tâm lý học): Discussing complex topics like grief or loss with children requires a thoughtful and age-appropriate approach from parents and educators.

  • Bản dịch: Việc thảo luận các chủ đề phức tạp như nỗi đau buồn hay mất mát với trẻ em đòi hỏi một cách tiếp cận chu đáo và phù hợp với lứa tuổi từ các bậc cha mẹ và nhà giáo dục.
89
New cards

nâng cao trình độ học vấn/nền giáo dục của học sinh.

enhance students' education.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ Giáo dục): The use of interactive whiteboards and educational apps can significantly enhance students' education by making learning more engaging and visual.

  • Bản dịch: Việc sử dụng bảng tương tác thông minh và các ứng dụng giáo dục có thể nâng cao đáng kể trình độ học vấn của học sinh bằng cách làm cho việc học trở nên hấp dẫn và trực quan hơn.
90
New cards

Thay vì làm gì đó

Rather than Ving
Câu ví dụ (từ bài): Rather than dismissing it as a distraction, educators should harness the value of global awareness as a tool for shaping well-informed, socially conscious individuals.

  • Bản dịch: Thay vì bác bỏ nó như một sự xao lãng, các nhà giáo dục nên khai thác giá trị của nhận thức toàn cầu như một công cụ để nhào nặn nên những cá nhân có đầy đủ thông tin và ý thức xã hội.
91
New cards

bác bỏ/gạt bỏ cái gì và coi nó như là cái gì (thường là tiêu cực).

dismiss (v) sth as sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Chính phủ & Môi trường): It would be a grave mistake for policymakers to dismiss the concerns of youth climate activists as mere youthful idealism; instead, their voices should be seen as an urgent call for meaningful climate action.

  • Bản dịch: Sẽ là một sai lầm nghiêm trọng nếu các nhà hoạch định chính sách bác bỏ những lo ngại của các nhà hoạt động khí hậu trẻ tuổi và coi đó như chủ nghĩa lý tưởng non nớt đơn thuần; thay vào đó, tiếng nói của họ nên được xem như một lời kêu gọi khẩn cấp cho hành động vì khí hậu một cách có ý nghĩa.
92
New cards

một sự xao lãng.

a distraction.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công việc): Many companies implement policies limiting personal phone use during work hours to minimize distractions and maintain productivity.

  • Bản dịch: Nhiều công ty thực hiện các chính sách hạn chế sử dụng điện thoại cá nhân trong giờ làm việc để giảm thiểu sự xao lãng và duy trì năng suất.
93
New cards

các nhà giáo dục.

educators.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Giáo dục): Educators today face the challenge of preparing students for jobs that may not even exist yet, emphasizing skills like adaptability and lifelong learning.

  • Bản dịch: Các nhà giáo dục ngày nay đối mặt với thách thức chuẩn bị cho học sinh những công việc thậm chí có thể chưa tồn tại, nhấn mạnh vào các kỹ năng như khả năng thích ứng và học tập suốt đời.
94
New cards

khai thác giá trị của cái gì như là một…

harness the value of sth as sth.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Công nghệ & Giáo dục): Modern educators are learning how to harness the value of artificial intelligence as a tool for creating personalized learning paths and automating routine administrative tasks.

  • Bản dịch: Các nhà giáo dục hiện đại đang học cách khai thác giá trị của trí tuệ nhân tạo như là một công cụ để tạo ra các lộ trình học tập được cá nhân hóa và tự động hóa các công việc hành chính thường nhật.
95
New cards

nhận thức toàn cầu.

global awareness.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Kinh doanh Quốc tế): For multinational corporations, global awareness is essential; leaders must understand different cultural norms, political systems, and market conditions to succeed.

  • Bản dịch: Đối với các tập đoàn đa quốc gia, nhận thức toàn cầu là điều cần thiết; các nhà lãnh đạo phải hiểu các chuẩn mực văn hóa, hệ thống chính trị, và điều kiện thị trường khác nhau để thành công.
96
New cards

nhào nặn/hình thành nên những cá nhân có đầy đủ thông tin và có ý thức xã hội.

shaping well-informed, socially conscious individuals.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Vai trò của Đại học): The ultimate goal of a liberal arts education is not just to impart knowledge, but to play a role in shaping well-informed, socially conscious individuals who can contribute positively to a democratic society.

  • Bản dịch: Mục tiêu cuối cùng của giáo dục khai phóng không chỉ là truyền đạt kiến thức, mà còn đóng một vai trò trong việc nhào nặn nên những cá nhân có đầy đủ thông tin và có ý thức xã hội, những người có thể đóng góp tích cực cho một xã hội dân chủ.
97
New cards

có đầy đủ thông tin, am hiểu.

well-informed.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Dân chủ): A well-informed electorate is the foundation of a healthy democracy, as citizens need accurate information to make sound decisions about their leaders and policies.

  • Bản dịch: Một cử tri đoàn am hiểu là nền tảng của một nền dân chủ lành mạnh, vì công dân cần thông tin chính xác để đưa ra các quyết định đúng đắn về các nhà lãnh đạo và chính sách của họ.
98
New cards

có ý thức xã hội.

socially conscious.
Câu ví dụ (mới - Lĩnh vực: Tiêu dùng): A growing number of consumers are becoming more socially conscious, choosing to buy products from companies that demonstrate ethical