Thẻ ghi nhớ: Bào chế và sinh dược học 2: Thuốc mềm dùng trên da và thuốc dán thấm qua da | Quizlet

studied byStudied by 0 people
0.0(0)
learn
LearnA personalized and smart learning plan
exam
Practice TestTake a test on your terms and definitions
spaced repetition
Spaced RepetitionScientifically backed study method
heart puzzle
Matching GameHow quick can you match all your cards?
flashcards
FlashcardsStudy terms and definitions

1 / 72

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

73 Terms

1

Lớp nào của thượng bì đóng vai trò quan trọng nhất tới quá trình thấm/hấp thu của thuốc?
A. Lớp sừng
B. Lớp TB hạt
C. Lớp TB gai
D. Lớp nền

A

New cards
2

Khu vực nào trên cơ thể thuốc khó thấm qua nhất trong các khu vực sau:
A. Trán
B. Nách
C. Mắt cá chân

C

New cards
3

Khu vực nào trên cơ thể thuốc dễ thấm qua nhất trong các khu vực sau:
A. Trán
B. Lòng bàn chân
C. Mắt cá chân
D. Lòng bàn tay

A

New cards
4

Lớp sừng ở đối tượng nào sau đây dễ thấm thuốc nhất?
A. Trẻ em
B. Trẻ vị thành niên
C. Người trưởng thành
D. Người già

A

New cards
5

Các cách nào sau đây có thể làm tăng mức độ và tốc độ thấm/hấp thu dược chất qua da?
A. Bạt sừng
B. Tăng mức độ hydrat hóa lớp sừng
C. A,B đúng
D. A,B sai

C

New cards
6

TB keratin, TB sắc tố, TB Langerhans nằm ở lớp nào của da?
A. Lớp thượng bì
B. Lớp hạ bì
C. Lớp mô dưới da

A

New cards
7

Mạng lưới colagen và elastin, tuyến mồ hôi, bã nhờn nằm ở lớp nào của da?
A. Lớp thượng bì
B. Lớp hạ bì
C. Lớp mô dưới da

B

New cards
8

Hệ thống mạch máu và lớp mỡ nằm ở lớp nào của da?
A. Lớp thượng bì
B. Lớp hạ bì
C. Lớp mô dưới da

C

New cards
9

Dược chất thân dầu có thể đi qua nang lông vào thẳng lớp nào của da?
A. Lớp thượng bì
B. Lớp hạ bì
C. Lớp mô dưới da

B

New cards
10

Chọn phát biểu ĐÚNG:
(1): Dược chất có thể vào tuần hoàn chung qua hệ thống mao mạch nằm ở lớp chân bì (lớp ngăn cách giữa thượng bì - hạ bì)
(2): Sự hấp thu thuốc qua nang lông ở người không đáng kể; ở chuột tốt hơn
(3): Thuốc hấp thu qua da không bị chuyển hóa bước một qua gan
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
11

Thuốc thấm qua da vào các tổ chức của da theo mấy con đường?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

C

New cards
12

Con đường nào là chính trong vận chuyển thuốc qua da:
(1): Đi qua kẽ giữa các TB
(2): Đi xuyên qua các TB
(3): Đi qua tuyến mồ hôi, bã nhờn và nang lông
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

A

New cards
13

Nhược điểm nào sau đây là của thuốc mềm bôi da?
A. Không phân liều, độ ổn định kém hơn thuốc rắn
B. Trơn nhờn, khó rửa sạch bằng nước
C. Có thể gây nhiễm chéo
D. Cả 3

D

New cards
14

Theo DĐVN V, thuốc mềm dùng trên da có mấy nhóm lớn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

D

New cards
15

Loại thuốc mềm dùng qua da nào chứa ít hơn 20% nước?
A. Thuốc mỡ
B. Kem

A

New cards
16

Emulgel gồm:
A. Pha ngoại là gel thân dầu, tá dược là nhũ tương D/N
B. Pha ngoại là gel thân nước, tá dược là nhũ tương D/N
C. Pha ngoại là gel thân dầu, tá dược là nhũ tương N/D
D. Pha ngoại là gel thân nước, tá dược là nhũ tương N/D

B

New cards
17

Cao xoa Sao vàng là kiểu:
A. Phân tán đồng thể
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Nhiều hệ phân tán

A

New cards
18

Gel lidocain hydroclorid 3% là kiểu:
A. Phân tán đồng thể
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Nhiều hệ phân tán

A

New cards
19

Thuốc mỡ kẽm oxyd 10%; thuốc mỡ tetracyclin 1% là kiểu:
A. Phân tán đồng thể
B. Hỗn dịch
C. Nhũ tương
D. Nhiều hệ phân tán

B

New cards
20

Theo mục đích sử dụng và điều trị, thuốc mềm dùng trên da có mấy nhóm lớn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

B

New cards
21

Chọn phát biểu ĐÚNG:
(1): Thuốc dán qua da có 2 dạng thiết kế chính là miếng dán dạng cốt và miếng dán dạng khoang chứa
(2): Miếng dán dạng cốt chứa DC được hòa tan hoặc phân tán trực tiếp trong lớp cốt + nền dính hoặc DC nằm trong lớp cốt tách riêng với lớp nền dính.
(3): Miếng dán dạng khoang chứa có một khoang chứa nằm tách riêng với lớp nền dính bằng lớp màng kiểm soát giải phóng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
22

Chọn phát biểu ĐÚNG:
(1): Miếng dán dạng khoang chứa có một khoang chứa dược chất ở dạng lỏng có thể là dd hoặc hỗn dịch thuốc
(2): Dược chất giải phóng khỏi miếng dán dạng cốt được kiểm soát bởi loại và tỷ lệ của cốt mang thuốc hoặc nền dính
(3): Dược chất giải phóng khỏi miếng dán dạng khoang chứa thường theo động học bậc 1
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

A

New cards
23

Giá trị logP lý tưởng để thiết kế thuốc qua da là khoảng bao nhiêu?
A. < 1
B. 1 - 4
C. 4 - 7
D. > 7

B

New cards
24

Ưu điểm của tá dược thân dầu trong bào chế thuốc mềm dùng qua da:
(1): Dễ bắt dính da và hấp thu tốt lên da
(2): Giải phóng dược chất kéo dài
(3): Một số trong nhóm này có khả năng hút nước nên thấm sâu
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

C

New cards
25

Nhược điểm của tá dược thân dầu trong bào chế thuốc mềm dùng qua da:
(1): Trơn nhờn, kỵ nước, gây bẩn, khó rửa sạch; dễ bị ôi khét gây kích ứng da niêm mạc
(2): Giải phóng dược chất chậm
(3): Gây cản trở hoạt động sinh lý bình thường của da
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
26

Tá dược dầu nào sau đây dùng bào chế thuốc mềm vững bền, ít bị biến chất, ôi khét nhất?
A. Dầu thực vật
B. Mỡ động vật
C. Sáp
D. Cả 3 như nhau

C

New cards
27

Ưu điểm của dẫn chất hydrogen hóa dầu, mỡ, sáp so với chất béo thiên nhiên là:
(1): Không bị biến chất, ôi khét trong quá trình bảo quản
(2): Khả năng nhũ hóa mạnh hơn
(3): Thể chất rắn hơn, nhiệt độ chảy cao hơn và vững bền hơn
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
28

Khi yêu cầu chế phẩm qua da có tính thấm cao, tá dược nên dùng là:
A. Dầu, mỡ, sáp tự nhiên
B. Dầu, mỡ, sáp hydrogen hóa
C. Dẫn chất polyethylen glycol hóa
D. Cả 3 đều được

C

New cards
29

Loại tá dược nào sau đây không tan trong nước nhưng có khả năng nhũ hóa đối với các chất lỏng phân cực:
A. Este của acid béo
B. Este với glycerol
C. Este với polyethylen glycol
D. Các alcol béo cao

B

New cards
30

Loại tá dược nào sau đây là các dẫn chất dễ tan trong nước:
A. Este của acid béo
B. Este với glycerol
C. Este với polyethylen glycol
D. Các alcol béo cao

C

New cards
31

Loại tá dược nào sau đây nhũ hóa rất yếu nhưng có thể làm tăng mạnh khả năng nhũ hóa, hút nước của nhiều tá dược khác như vaselin:
A. Este của acid béo
B. Este với glycerol
C. Este với polyethylen glycol
D. Các alcol béo cao

D

New cards
32

Loại tá dược nào sau đây hay được dùng nhất để làm tá dược thuốc mềm và trong mỹ phẩm:
A. Dầu, mỡ, sáp
B. Dẫn chất của dầu, mỡ, sáp
C. Hydrocarbon
D. Silicon

C

New cards
33

Ưu điểm của tá dược Hydrocarbon là:
(1): Có thể trộn lẫn bất cứ tỷ lệ nào với dầu, mỡ, sáp động thực vật (trừ dầu thầu dầu)
(2): Bền vững, không bị biến chất, ôi khét; không bị vi khuẩn, nấm mốc phá hủy
(3): Trơ về mặt hóa học, không tương kỵ với dược chất, không bị tác dụng bởi các acid, kiềm, chất oxh-khử
(4): Dễ kiếm, rẻ
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. Cả 4

D

New cards
34

Hydrocarbon không thể trộn lẫn bất cứ tỷ lệ nào với:
A. Dầu lạc
B. Mỡ động vật
C. Lanolin
D. Dầu thầu dầu

D

New cards
35

Để tăng khả năng nhũ hóa của vaselin, có thể phối hợp vaselin với:
(1): Lanolin, ancol của lanolin
(2): Cholesterol, sáp ong, spermaceti
(3): Ancol béo cao
(4): Các span
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. Cả 4

D

New cards
36

Đặc điểm nào sau đây là của vaselin?
(1): Thấm qua da kém nên chủ yếu được dùng để làm mềm da
(2): Chỉ số nước cao nên thường phối hợp với các dd nước hoặc dược chất lỏng phân cực khác
(3): Có thể tiệt khuẩn vaselin bằng nhiệt khô
(4): Vaselin tương đối ổn định, nguy cơ kém ổn định chủ yếu do tạp trong nguyên liệu bị oxh
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. Cả 4

B

New cards
37

Đặc điểm nào sau đây là của sáp vi tinh thể?
(1): Là hh rắn các alkan bão hòa với chiều dài mạch carbon C41 - C57
(2): Sử dụng để tăng độ nhớt của mỡ và kem
(3): Dùng để cải thiện độ ổn định vật lý cho những công thức chứa parafin lỏng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
38

Mục đính chính của parafin rắn trong bào chế là:
A. Để dễ nghiền mịn các dược chất rắn trước khi phối hợp với tá dược trong pp phân tán
B. Dùng làm pha dầu trong các thuốc mềm nhũ tương và mỹ phẩm
C. Cải thiện đặc tính lưu biến của thuốc mềm do làm tăng nhiệt độ nóng chảy và độ cứng của công thức.
D. Sử dụng làm mềm da

C

New cards
39

Không nên dùng tá dược nào sau đây cho mỡ tra mắt?
A. Vaselin + Lanolin
B. Vaselin + Span
C. Vaselin + sáp ong
D. Vaselin + silicon

D

New cards
40

Ưu điểm của tá dược Silicon là:
(1): Có thể trộn đều với nhiều tá dược thân dầu: vaselin, lanolin, các sáp, ancol béo cao (trừ dầu mỡ động thực vật, dầu parafin)
(2): Ổn định về mặt lý hóa, vi sinh
(3): Tương đối an toàn với da và niêm mạc
(4): Không có khả năng thấm qua da
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3),(4)
C. (1),(2),(4)
D. Cả 4

D

New cards
41

Silicon có thể trộn đều với:
(1): vaselin
(2): lanolin
(3): dầu mỡ động thực vật
(4): các sáp
(5): dầu parafin
(6): ancol béo cao
A. (1),(2),(4),(6)
B. (1),(3),(4),(6)
C. (1),(2),(4),(5)
D. (2),(3),(5),(6)

A

New cards
42

Ưu điểm của các PEG trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Các PEG bền vững, có thể bảo quản lâu, không bị thủy phân và oxy hoá
(2): PEG có khả năng giải phóng dược chất nhanh, khả năng thấm qua da lành tốt nên thường dùng làm tá dược cho thuốc mỡ cần thấm sâu hoặc hấp thu
(3): Các PEG cũng có TD sát khuẩn nên ít bị vi khuẩn và nấm mốc làm hỏng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

C

New cards
43

Ưu điểm của các PEG trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Các PEG cải thiện độ tan, tốc độ hòa tan cũng như khả năng giải phóng của nhiều DC ít tan
(2): PEG có khả năng giải phóng dược chất nhanh
(3): Các PEG cũng có TD sát khuẩn nên ít bị vi khuẩn và nấm mốc làm hỏng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
44

Nhược điểm của các PEG trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Các PEG không bền vững, không thể bảo quản lâu, bị thủy phân và oxy hoá
(2): PEG tương kỵ với một số chất sát khuẩn như: phenol, amoni bậc 4, paraben
(3): Tạp trong PEG có các ion KL làm tăng sự oxh dược chất
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

B

New cards
45

Nhược điểm của các PEG trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Bị vi khuẩn và nấm mốc làm hỏng
(2): Không thể kết hợp lượng lớn nước (>5%) vào tá dược PEG vì thể chất thuốc sẽ bị quá mềm
(3): PEG háo ẩm mạnh nên làm khô da khi bôi lâu ngày; không dùng được cho người da khô, bệnh chàm, vảy nến
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

B

New cards
46

Ưu điểm của dẫn chất cellulose trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Dẫn chất celulose khá bền vững, có thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
(2): Có thể điều chỉnh được pH bằng dd đệm nên có thể làm tá dược cho thuốc tra mắt
(3): Ít bị nhiễm khuẩn
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

A

New cards
47

Nhược điểm của dẫn chất cellulose trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Dẫn chất celulose không thể tiệt khuẩn bằng nhiệt
(2): Tương kỵ với nhiều dược chất và chất sát khuẩn
(3): Dễ bị nhiễm khuẩn
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

B

New cards
48

Nhược điểm của dẫn chất cellulose trong tá dược thuốc mềm là:
(1): Không thể điều chỉnh được pH bằng dd đệm nên không thể làm tá dược cho thuốc tra mắt
(2): Tương kỵ với nhiều dược chất và chất sát khuẩn
(3): Dễ bị nhiễm khuẩn
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

B

New cards
49

Loại Carrageenan lấy từ rong biển đỏ nào có khả năng tạo gel tốt nhất?
A. lamda
B. i
C. kappa
D. Cả 3 như nhau

C

New cards
50

Nhóm tá dược Poly(acrylic acid) (Carbomer, Carbopol) có độ nhớt cao khi:
A. Để nguyên
B. Kiềm hóa bằng Triethanolamin/NaOH
C. Acid hóa bằng HCl
D. Độ nhớt của nhóm này cố định, luôn thấp

B

New cards
51

Hệ sử dụng magnesi nhôm silicat làm tá dược có đặc điểm:
(1): Độ nhớt tăng khi tăng nhiệt độ và thêm chất điện ly
(2): Tá dược này khá ổn định; không tan trong nước, cồn và các dmhc
(3): Giảm giải phóng một số dược chất như diclofenac, diazepam do hiện tượng hấp phụ DC
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
52

Hỗn hợp tá dược hấp thụ (HHTD thân dầu + CNH thân dầu) bào chế thuốc mỡ có nhược điểm là:
(1): Trơn nhờn, khó rửa sạch
(2): Khả năng thấm kém
(3): Có thể cản trở tới hoạt động sinh lý bình thường của da
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

C

New cards
53

Hỗn hợp tá dược bào chế gel thân nước có ưu điểm là:
(1): Không trơn nhờn, dễ rửa sạch bằng nước
(2): Giải phóng hoạt chất nhanh, nhất là với các chất dễ tan trong nước
(3): Bền vững, không bị nấm mốc và vi khuẩn xâm nhập
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

A

New cards
54

Hỗn hợp tá dược bào chế gel thân nước có nhược điểm là:
(1): Có thể cản trở tới hoạt động sinh lý bình thường của da
(2): Dạng thuốc dễ bị khô cứng, nứt mặt trong quá trình bảo quản => cần thêm các chất háo ẩm như glycerin, sorbitol, PG
(3): Kém bền vững, dễ bị nấm mốc và vi khuẩn xâm nhập
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

B

New cards
55

Gel được bào chế từ từ nhóm các polymer thân nước được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

B

New cards
56

Gel loại mấy được sử dụng để bao phủ các vết thương hở, làm kính áp tròng, kiểm soát giải phóng thuốc?
A. Gel loại 1
B. Gel loại 2

B

New cards
57

Gel loại mấy được sử dụng chủ yếu trong bào chế dược phẩm?
A. Gel loại 1
B. Gel loại 2

A

New cards
58

Cho công thức thuốc mềm có chứa Carbopol (carbomer/poly acid acrylic) và triethanolamine. Hỏi vai trò của triethanolamine?
A. Chất tạo chất diện hoạt
B. Tăng độ nhớt (điều chỉnh thể chất)
C. Chất làm tăng tính thấm
D. Chất sát khuẩn

B

New cards
59

Nếu miếng dán có kích thước tương đối nhỏ, nên chọn vật liệu nào sau đây làm lớp đế?
(1): polyethylene
(2): polyester
(3): polyvinyl chloride
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

A

New cards
60

Nếu miếng dán có kích thước tương đối nhỏ, nên chọn vật liệu như thế nào làm lớp đế?
A. Có tính giữ nước
B. Có khả năng thoát hơi nước

A

New cards
61

Nếu miếng dán có kích thước lớn và thời gian sử dụng dài, nên chọn vật liệu như thế nào làm lớp đế?
A. Có tính giữ nước
B. Có khả năng thoát hơi nước

B

New cards
62

Yêu cầu chỉ tiêu chất lượng thuốc mềm dùng trên da gồm:
(1): Độ đồng nhất
(2): Giới hạn nhiễm khuẩn
(3): Đồng đều khối lượng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
63

Yêu cầu chỉ tiêu chất lượng thuốc mềm dùng trên da gồm:
(1): Độ đồng nhất
(2): Vô khuẩn
(3): Đồng đều khối lượng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

C

New cards
64

Yêu cầu chỉ tiêu chất lượng thuốc mỡ tra mắt gồm:
A. Giới hạn kích thước các phần tử
B. Vô khuẩn
C. Phần tử kim loại
D. Ngoài các chỉ tiêu trên còn cần phải đạt các chỉ tiêu của thuốc mềm dùng trên da nữa như: độ đồng nhất, đồng đều KL, pH, ĐT, ĐL, ...

D

New cards
65

Yêu cầu chỉ tiêu chất lượng thuốc dán thấm qua da gồm:
(1): Độ đồng đều diện tích
(2): Giải phóng dược chất; thử kích ứng; ĐT, ĐL
(3): Đồng đều khối lượng lớp chứa dược chất, đồng đều hàm lượng
A. (1),(2)
B. (2),(3)
C. (1),(3)
D. Cả 3

D

New cards
66

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol stearylic ........................ 250,00 g​
Vaselin ................................... 250,00 g​
Natri lauryl sulfat .................... 10,00 g​
Methyl paraben ...................... 0,25 g​
Propyl paraben ....................... 0,15 g​
Propylen glycol ....................... 120,00 g​
Nước tinh khiết vừa đủ ........... 370 ml​
Vai trì chính của PG trong công thức này là gì?
A. Dung môi hòa tan methyl paraben và propyl paraben
B. Chất giữ ẩm
C. Chất sát khuẩn
D. Chất đẳng trương

B

New cards
67

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol stearylic ......................... 34 g
Glycerin .................................. 30g
Natri lauryl sulfat ..................... 1g
PEG 4000 ............................... 20g
Nước tinh khiết vừa đủ ........... 100g
Vai trò của glycerin trong công thức trên là:
A. Chất háo ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. A,B đúng
D. A,B sai

C

New cards
68

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Acid stearic ..................................... 140g
Dung dịch natri hydroxyd 30% ........ 30g
Glycerin ........................................... 280g
Nước tinh khiết ................................ 550 ml
Vai trò của glycerin trong công thức trên là:
A. Chất háo ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. A,B đúng
D. A,B sai

C

New cards
69

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Acid stearic .................. 24g
Triethanolamin ............. 1g
Glycerin ........................ 13g
Nước tinh khiết ............. 62g
Để đảm bảo chất lượng của thuốc kem trên cần thêm tá dược nào sau đây?
A. Chất giữ ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. Chất đẳng trương
D. Chất điều hương

B

New cards
70

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol cetylic ..................... 17g
Vaselin ............................. 25g
Tween 80 ......................... 7g
Glycerin ........................... 15g
Nước tinh khiết vđ ........... 100 g
Để đảm bảo chất lượng của thuốc kem trên cần thêm tá dược nào sau đây?
A. Chất giữ ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. Chất đẳng trương
D. Chất điều hương

B

New cards
71

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol stearylic ...................... 15,00g
Sáp ong ............................... 8,00g
Tween 80 ............................. 3,75g
Span 80 ............................... 1,25g
Sorbitol ................................. 7,50g
Nước tinh khiết vđ ................ 100,00 g
Vai trì chính của Sorbitol trong công thức này là gì?
A. Tăng độ nhớt, điều chỉnh thể chất
B. Chất giữ ẩm
C. Chất sát khuẩn
D. Chất đẳng trương

B

New cards
72

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol stearylic ...................... 15,00g
Sáp ong ............................... 8,00g
Tween 80 ............................. 3,75g
Span 80 ............................... 1,25g
Sorbitol ................................. 7,50g
Nước tinh khiết vđ ................ 100,00 g
Để đảm bảo chất lượng của thuốc kem trên cần thêm tá dược nào sau đây?
A. Chất giữ ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. Chất đẳng trương
D. Chất điều hương

B

New cards
73

Cho công thức bào chế thuốc kem sau:
Alcol cetostearylic ........... 10g
Vaselin ............................ 20g
Dầu parafin ..................... 5g
Cetomacrogol 700 .......... 3g
Cetomacrogol 1000 ........ 2g
Nước tinh khiết ............... 60 g
Để đảm bảo chất lượng của thuốc kem trên cần thêm tá dược nào sau đây?
A. Chất giữ ẩm
B. Chất sát khuẩn
C. Cần thêm cả 2 tá dược trên
D. Không cần thêm tá dược nào nữa

C

New cards
robot