Bài tập triết học Mác-Lênin

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/160

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

161 Terms

1
New cards

Chức năng của triết học Mác-Lênin

a. Chức năng chú giải văn bản

b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ

c. Chức năng khoa học của các khoa học

d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận

d

2
New cards

Vấn đề cơ bản của triết học là:

a. Vấn đề vật chất và ý thức.

b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức

c. Vấn đề giữa con người và thế giới xung quanh

d. Vấn đề logic cú pháp của ngôn ngữ

b

3
New cards

Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi :

a. con người có khả năng nhận thức hay không?

b. Giữ vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào ?

c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức

d. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại

b

4
New cards

Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi :

a. Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?

b. Giữ vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào ?

c. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không?

d. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào?

a

5
New cards

Trong lĩnh vực triết học, C.Mác và Ph.Awngghen kế thừa trực tiếp những lý luận nào sau đây:

a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại

b Thuyết nguyên tử

c. Phép biện chứng trong triết học của Hêghen và quan niệm duy vật trong triết học của Phoiơbắc

d. Chủ nghĩa duy vật thế kỉ XVII-XVIII

c

6
New cards

Ba phát minh trong lĩnh vực KHTN đầu thế kỉ XIX có ý nghĩa gì đối với sự ra đời triết học Mác-Lênin

a. Chứng minh cho tính thống nhất vật chất của thế giới

b. Chứng minh cho sự vận động liên tục của giới tự nhiên

c. Chứng minh tính thống nhất của toàn bộ sự sống

d. Cả a,b,c

d

7
New cards

Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là:

a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học

b. Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học

c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học

d. Quan điểm lý luận nhận thức

c

8
New cards

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào SAI:

a. Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài đối tượng

b. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau

c. Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến đổi , nằm trong khuynh hướng chung là phát triển

d. Phương pháp biện chứng là phương pháp nhận thức khoa học

a

9
New cards

Đặc điểm chung của các quan niệm triết học duy vật thời cổ đại là gì?

a. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử

b. Đồng nhất vật chất nói chung với vật thể

c. Đồng nhất vật chất với khối lượng

d. Đồng nhất vật chất với ý thức

b

10
New cards

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

a. Vật chất là nguyên tử

b. Vật chất là nước

c. Vật chất là đất, nước, lửa, không khí

d. Vật chất là hiện thực khách quan

d

11
New cards

Đâu không phải là giá trị khoa học của chủ nghĩa Mác-Lênin

a. Thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật

b. Giá trị phê phán đối với chủ nghĩa tư bản, thức tỉnh tinh thần nhân văn, đấu tranh giải phóng, phát triển con người và xã hội

c. Giá trị dự báo khoa học và gợi mở lý luận cho các mô hình thực tiễn xã hội chủ nghĩa

d. Đặt nền móng cho sự ra đời của triết học phương Tây hiện đại

d

12
New cards

Phát biểu nào sau đây về vai trò của V.I.Leenin đối với sự ra đời, phát triển của chủ nghĩa Mác-Lênin mà anh chị cho là đúng nhất

a. V.I.Leenin hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác - Leenin trong giai đoạn mới

b. V.I.Leenin là người đầu tiên truyền bá chủ nghĩa Mác-Leenin vào nước Nga

c. V.I.Leenin là người đầu tiên luận chứng về vai trò của giai cấp công nhân trong thời đại mới

d. Cả a,b,c

a

13
New cards

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất là:

a. Thực tại khách quan và chủ quan, được ý thức phản ánh

b. Tồn tại ở các dạng vật chất cụ thể, có thể cảm nhận được bằng các giác quan

c.Thực tại khách quan độc lập với ý thức, không phụ thuộc vào ý thức

d. Thực tại khách quan không nhận thức được

c

14
New cards

Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất thời kì cổ đại là:

a. Tìm nguồn gốc của thế giới ở những dạng vật chất cụ thể

b. Đồng nhất vật chất nói chung với nguyên tử

c. Đồng nhất vật chất với khối lượng

d. Đồng nhất vật chất với ý thức

a

15
New cards

Ý nghĩa định nghĩa vật chất của V.I.Leenin đối với khoa học là ở chỗ

a. Chỉ ra quan niệm về vật chất của các nhà khoa học cụ thể là sai lầm

b. Giúp cho các nhà khoa học thấy được vật chất là vô hình, không thể nhìn thấy bằng mắt thường

c. Định hướng cho sự phát triển của khoa học trong việc nghiên cứu về vật chất: vật chất là vô cùng, vô tận, không sinh ra và không mất đi

d. Vật chất chỉ là phạm trù triết học

c

16
New cards

Lựa chọn câu đúng:

a. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật, hiện tượng, do sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật, hiện tượng gây ra

b. Nguồn gốc của vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết định

c. Nguồn gốc của vận động là do sự tương tác hay sự tác động ở bên ngoài sự vật, hiện tượng

d. Vận động là kết quả do " cái hích của Thượng đế" tạo ra

a

17
New cards

Lựa chọn câu đúng

a. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời

b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối

c. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời

d. Đứng im là tuyệt đối, vận động là tương đối

a

18
New cards

Nguồn gốc tự nhiên của ý thức là

a. Bộ óc người và thế giới khách quan tác động lên bộ óc người

b. Là cái vốn có trong bộ óc của con người

c. Là quà tặng của Thượng đế

d. Sự phát triển của sản xuất

a

19
New cards

Xác định quan điểm đúng

a. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

b. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất có tổ chức cao nhất là bộ óc của con người

c. Vật chất sinh ra ý thức giống như " gan tiết ra mật "

d. Niềm tin là yếu tố quan trọng nhất trong kết cấu của ý thức

b

20
New cards

Quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguồn gốc xã hội của ý thức

a. Lao động cải biến con người tạo nên ý thức

b. Lao động đem đến cho con người kinh nghiệm sống và tạo ra ý thức

c. Lao động và ngôn ngữ là hai sức kích thích chủ yếu hình thành nên ý thức con người

d. Ngôn ngữ tạo ra giao tiếp giữa con người với con người , từ đó hình thành nên ý thức

c

21
New cards

Ý thức có thể tác động tới đời sống xã hội thông qua hoạt động nào dưới đây

a. Sản xuất vật chất

b.Thực nghiệm khoa học

c. Hoạt động chính trị - xã hội

d. Hoạt động thực tiễn

d

22
New cards

Lựa chọn câu đúng

a. Ý thức không phải thuần túy là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội

b. Ý thức là 1 hiện tượng cá nhân

c. Ý thức không là hiện tượng cá nhân cũng không là hiện tượng xã hội

d. Ý thức của con người là sự hồi tưởng của ý niệm tuyệt đối

a

23
New cards

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. Bộ óc người sinh ra ý thức giống như "gan tiết ra mật"

b. Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức

c. Ý thức không phải là chức năng của bộ óc người

d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

b

24
New cards

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. Ý thức chỉ có ở con người

b. Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người

c. Người máy cũng có ý thức như con người

d. Ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất

a

25
New cards

Bản chất của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng

a. Hình ảnh của thế giới chủ quan và khách quan

b. Quá trình vật chất vận động bên trong bộ não

c. Sự phản ánh tích cực, năng động, sáng tạo thế giới khách quan vào trong đầu óc con người

d. Tiếp nhận và xử lý các kích thích từ môi trường bên ngoài vào bên trong bộ não

c

26
New cards

Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức

a. Tình cảm

b. Ý chí

c. Tri thức

d. Niềm tin

c

27
New cards

Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về vai trò của ý thức

a. Ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng, do đó ý thức hoàn toàn không có vai trò gì đối với thực tiễn

b. Vai trò của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động thực tiễn của con người

c. Ý thức là cái phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó , vì vậy chỉ có vật chất là cái năng động, tích cực

d. Ý thức chỉ là sự sao chép nguyên xi thế giới thế giới hiện thực nên không có vai trò gì đối với thực tiễn

b

28
New cards

Lựa chọn câu đúng

a. Sự sáng tạo của con người thực chất chỉ là trí tuệ của Thượng đế

b. Việc phát huy tính sáng tạo , năng động, chủ quan không phụ thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con người

c. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt chước hiện thực khách quan và làm đúng như nó

d. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan

d

29
New cards

Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến của phép biện chứng duy vật, cta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?

a. Quan điểm phát triển

b. Quan điểm lịch sử-cụ thể

c. Quan điểm toàn diện

d. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể

d

30
New cards

Từ nguyên lý về sự phát triển của phép biện chứng duy vật cta rút ra những nguyên tắc phương pháp luận nào cho hoạt động lý luận và thực tiễn?

a. Quan điểm phát triển

b. Quan điểm lịch sử-cụ thể

c. Quan điểm toàn diện

d. Quan điểm toàn diện và quan điểm lịch sử-cụ thể

a

31
New cards

Phát biểu nào sau đây về phạm trù "chất" trong quy luật chuyển hóa từ những sự thay đổi về lượng thành sự thay đổi về chất và ngược lại là đúng

a. Chất là chất liệu của sự vật

b. Chất là bản chất của sự vật và có mối liên hệ thống nhất với hiện tượng

c. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải là cái khác

d. Chất là sự tồn tại khách quan của bản thân sự vật

c

32
New cards

Lượng của sự vật là gì? Chọn câu đúng

a. Là số lượng các sự vật

b. Là phạm trù của số học

c. Là phạm trù của khoa học cụ thể để đo lường sự vật

d. Là phạm trù triết học, chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật về mặt số lượng, quy mô, trình độ, nhịp điệu

d

33
New cards

Quy luật từ " sự thay đổi về lượng dẫn đến thay đổi về chất và ngược lại " nói lên đặc tính nào của sự phát triển

a. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển

b. Cách thức của sự vận động và phát triển

c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển

d. Động lực của sự vận động và phát triển

b

34
New cards

Quan hệ giữa chất và lượng? Chọn phán đoán SAI

a. Sự phân biệt giữa chất và lượng chỉ là tương đối

b. Mọi sự vật, hiện tượng đều là sự thống nhất giữa chất và lượng

c. Sự thay đổi về lượng của sự vật có ảnh hưởng đến sự thay đổi về chất của nó và ngược lại, sự thay đổi về chất của sự vật cũng làm thay đổi về lượng tương ứng

d. Sự thay đổi về lượng và sự thay đổi về chất của sự vật là độc lập tương đối , không quan hệ tác động đến nhau

d

35
New cards

Hãy chọn phán đoán đúng về khái niệm "ĐỘ"

a. Độ là phạm trù triết học chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng có thể làm biến đổi về chất

b. Độ thể hiện sự thống nhất giữa lượng và chất của sự vật, để chỉ khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng của sự vật chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật ấy

c. Độ là phạm trù triết học chỉ sự biến đổi về chất và lượng

d. Độ là giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kì cũng làm biến đổi về chất

b

36
New cards

Việc không tôn trọng quá trình tích lũy về lượng ở mức độ cần thiết cho sự biến đổi về chất là biểu hiện của xu hướng nào

a. Nóng vội

b. Bảo thủ

c. Chủ quan

d. Tiến bộ

a

37
New cards

Việc không dám thực hiện những bước nhảy cần thiết khi tích lũy về lượng đã đạt đến giới hạn độ là biểu hiện của xu hướng nào

a. Nóng vội

b. Bảo thủ

c. Chủ quan

d. Tiến bộ

b

38
New cards

Trong lĩnh vực xã hội, quy luật lượng - chất được thực hiện với điều kiện gì

a. Sự tác động ngẫu nhiên không cần điều kiện

b. Cần hoạt động có ý thức của con người

c. Các quá trình tự động không cần đến hoạt động có ý thức của con người

d. Tùy từng lĩnh vực cụ thể mà có sự tham gia của con người

b

39
New cards

Hãy chọn đáp án đúng về mặt đối lập

a. Mặt đối lập là những mặt có khuynh hướng biến đổi trái ngược nhau trong cùng 1 sự vật

b. Những mặt khác nhau đều coi là mặt đối lập

c. Những vật nằm chung trong cùng một sự vật đều được coi là mặt đối lập

d. Mọi sự vật, hiện tượng đều được hình thành bởi sự thống nhất của các mặt đối lập , không hề có sự bài trừ lẫn nhau

a

40
New cards

Sự đấu tranh của các mặt đối lập là như thế nào ? Hãy chọn phương án đúng

a. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời

b. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối

c. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối

d. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tuyệt đối vừa tương đối

b

41
New cards

Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là gì? Hãy chọn phán đoán đúng

a. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển

b. Xu hướng của sự vận động và phát triển

c. Cách thức của sự vận động và phát triển

d. Con đường của sự vận động và phát triển

a

42
New cards

Hãy chọn phán đoán đúng về mối quan hệ giữa "sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập"

a. Không có "sự thống nhất của các mặt đối lập" thì vẫn có " sự đấu tranh của các mặt đối lập"

b. Không có "sự đấu tranh của các mặt đối lập" thì vẫn có " sự thống nhất của các mặt đối lập"

c. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập là không thể tách rời nhau. Không có thống nhất của các mặt đối lập thì cũng không có đấu tranh của các mặt đối lập

d. Sự đấu tranh của các mặt đối lập vừa tương đối ,vừa tuyệt đối

c

43
New cards

Quy luật "thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập" có ý nghĩa phương pháp luận gì?

A. Cần phải tôn trọng tính khách quan của mâu thuẫn

B. Phải tìm nguồn gốc động lực của sự phát triển ở mâu thuẫn bên trong sự vật, hiện tượng

C. Cần phải phân loại mâu thuẫn để tìm ra phương pháp giải quyết từng loại mâu thuẫn một cách đúng đắn nhất

D. Cả a,b,c

D

44
New cards

Chọn quan điểm sai về " phủ định biện chứng"

A. Phủ định biện chứng mang tính khách quan

B. Phủ định biện chứng mang tính kế thừa

C. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định

D. Phủ định biện chứng là sự trải qua 2 lần phủ định

D

45
New cards

Quy luật "phủ định của phủ định" nói lên đặc tính nào của sự phát triển

a. Cách thức của sự vận động và phát triển

b. Khuynh hướng của sự vận động và phát triển

c. Nguồn gốc của sự vận động và phát triển

d. Động lực của sự vận động và phát triển

b

46
New cards

Theo phép biện chứng duy vật, cái chung:

a. Là cái toàn thể được tập hợp từ những bộ phận hợp thành tính khách quan, phổ biến

b. Là những mặt, những thuộc tính lặp lại trong nhiều cái riêng mang tính khách quan, phổ biến

c. Là những sự vật liên quan đến tất cả mọi người

d. Là cái chứa đựng cái riêng, tất cả những cái riêng đều phụ thuộc vào nó

b

47
New cards

Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:

a. Cái riêng chỉ tồn tại tạm thời, thoáng qua, không phải là cái tồn tại vĩnh viễn. Chỉ có cái chung mới tồn tại vĩnh viễn, thật sự độc lập với ý thức con người

b. Chỉ có cái riêng mới tồn tại thực sự, còn cái chung là những tên gọi trống rỗng, do tư tưởng con người bịa đặt ra, không phản ánh cái gì trong hiện thực cả

c. Cái riêng, cái chung và cái đơn nhất đều tồn tại khách quan, giữa chúng có mối liên hệ hữu cơ với nhau

c

48
New cards

Đâu là một luận điểm thể hiện quan niệm của triết học Mác-Lênin về mối quan hệ giữa cái chung và cái riêng

a. Cái chung chỉ tồn tại trong cái riêng

b. Cái chung nằm ngoài cái riêng, bao trùm toàn bộ cái riêng

c. Cái chung có những đặc điểm giống với cái riêng

d. Cái chung quyết định sự tồn tại của cái riêng

a

49
New cards

Phát biểu nào sau đây được cho là đúng với quan niệm của triết học Mác -Lênin về mối quan hệ giữa cái chung với cái riêng

a. Chỉ có cái chung tồn tại thực còn cái riêng không tồn tại

b. Chỉ có cái riêng tồn tại thực còn cái chung chỉ là tên gọi trống rỗng

c. Cái chung và cái riêng cùng tồn tại khách quan và giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ với nhau

d. Cái chung là cái bao trùm toàn bộ cái riêng

c

50
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, "nguyên nhân" là:

a. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong cùng một sự vật

b. Sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật

c. Sự tác động lẫn nhau giữa các mặt trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một biến đổi nhất định nào đó

d. Một hiện tượng có trước kết quả

c

51
New cards

Vì sao kết quả có thể chuyển hóa thành nguyên nhân

a. Vì quan hệ nhân quả biểu hiện tính liên tục và vô cùng vô tận trong sự phát triển của sự vật, hiện tượng trong thế giới khách quan

b. Vì đó là sự sắp đặt bởi các quy luật khách quan

c. Vì nó phụ thuộc vào lăng kính chủ quan của chủ thể nhận thức

d. Vì nguyên nhân là cái có trước, kết quả là cái có sau

a

52
New cards

Triết học Mác -Lênin cho rằng

a. Tất nhiên và ngẫu nhiên không có tính quy luật

b. Chỉ có tất nhiên có tính quy luật còn ngẫu nhiên không có tính quy luật

c. Cả tất nhiên và ngẫu nhiên đều có tính quy luật

d. Chỉ có ngẫu nhiên có tính quy luật còn tất nhiên không có tính quy luật

b

53
New cards

Phát biểu đúng với quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin về bản chất và hiện tượng

a. Bản chất và hiện tượng đối lập nhau, tách rời nhau

b. Bản chất và hiện tượng là hai mặt vừa thống nhất, vừa đối lập nhau

c. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của tư duy trừu tượng

d. Bản chất và hiện tượng là sản phẩm của ý niệm

b

54
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, bản chất của nhận thức là

a. Sự phản ánh thế giới khách quan vào đầu óc của con người

b. Sự phản ánh chủ động, tích cực, sáng tạo của chủ thể về khách thể

c. Sự tiến dần của tư duy đến khách thể

d. Tự nhận thức của con người

b

55
New cards

Quan điểm cho rằng : nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách đơn giản, thụ động và nội dung của nó phụ thuộc vào đối tượng nhận thức là của trường phái triết học nào

a. Chủ nghĩa duy vật chất phác

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Chủ nghĩa duy tâm biện chứng

a

56
New cards

Luận điểm sau là của nhà triết học nào: Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn, đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan

a. C.Mác

b. V.I.Lênin

c. Ph.Ăngghen

d. Ph.Heghen

b

57
New cards

Giai đoạn nhận thức diễn ra trên cơ sở sự tác động trực tiếp của các sự vật lên các giác quan của con người là giai đoạn nhận thức nào

a. Nhận thức lý tính

b. Nhận thức khoa học

c. Nhận thức lý luận

d. Nhận thức cảm tính

d

58
New cards

Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính

a. Khái niệm

b. Biểu tượng

c. Cảm tính

d. Tri giác

c

59
New cards

Nhận thức cảm tính được thực hiện dưới các hình thức nào

a. Khái niệm và suy luận

b. Cảm giác, tri giác và khái niệm

c. Cảm giác, tri giác và suy luận

d. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

d

60
New cards

Luận điểm sau đây thuộc lập trường triết học nào: " Cảm giác là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan"

a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng

b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan

c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

d. Thuyết "nhị nguyện"

a

61
New cards

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, mục đích của nhận thức nhằm

a. Thỏa mãn sự hiểu biết của con người

b. Phục vụ nhu cầu thực tiễn của con người

c. Phục vụ hoạt động lao động sản xuất

d. Giúp con người hiểu bản chất của mình

b

62
New cards

Nhận thức lý tính được thực hiện dưới những hình thức nào

a. Cảm giác, tri giác và biểu tượng

b. Phán đoán, khái niệm và suy luận

c. Khái niệm, phán đoán, suy luận

d. Tri giác, biểu tượng, khái niệm

c

63
New cards

Thực tiễn là gì

a. Là hoạt động tinh thần của con người

b. Là hoạt động vật chất của con người

c. Là hoạt động vật chất và tinh thần của con người

d. Là hoạt động vật chất có mục đích mang tính lịch sử-xã hội của con người nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội

d

64
New cards

Thực tiễn đóng vai trò gì đối với nhận thức

a. Là cơ sở, động lực, mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý

b. Là điểm khởi đầu của nhận thức

c. Tồn tại song hành, hỗ trợ quá trình nhận thức

d. Là đích đến của nhận thức

a

65
New cards

Điền vào chỗ trống để có quan điểm của triết học Mác-Lênin về chân lý: Chân lý là những tri thức..... với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm

a. Đầy đủ

b. Đúng đắn

c. Hợp lý

d. Phù hợp

d

66
New cards

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, tiêu chuẩn của chân lý là

a. Được nhiều người thừa nhận

b. Đảm bảo không mâu thuẫn trong suy luận

c. Thực tiễn

d. Hệ thống tri thức phù hợp

c

67
New cards

Chọn mệnh đề đúng về mối quan hệ giữa lý luận và thực tiễn

a. Lý luận bắt nguồn trực tiếp từ kinh nghiệm, nhiều kinh nghiệm ắt dẫn đến lý luận

b. Lý luận được hình thành từ kinh nghiệm, trên cơ sở kinh nghiệm, kinh nghiệm là cơ sở của lý luận

c. Lý luận và kinh nghiệm tách rời nhau, không liên quan đến nhau

d. Lý luận luôn đi trước kinh nghiệm, kinh nghiệm luôn đi sau lý luận và phục vụ cho lý luận

b

68
New cards

Tiền đề xuất phát của quan điểm duy vật lịch sử là:

A. Con người trừu tượng

B. Con người hành động

C. Con người tư duy

D. Con người hiện thực

D

69
New cards

Xã hội có loại hình sản xuất cơ bản là:

A. Sản xuất ra văn hóa, con người và đời sống tinh thần.

B. Sản xuất ra của cải vật chất, đời sống tinh thần và nghệ thuật.

C. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất ra bản thân con người.

D. Sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần, sản xuất văn hóa.

C

70
New cards

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau:........ là cơ sở của tồn tại và phát triển của xã hội loài người, và xét đến cùng quyết định toàn bộ sự vận động, phát triển của đời sống xã hội.

A. Hoạt động tinh thần

B. Sản xuất tinh thần

C. Hoạt động vật chất

D. Sản xuất vật chất

D

71
New cards

Phương thức sản xuất là gì:

A. Cách thức con người tiến hành sản xuất trong lịch sử.

B. Cách thức con người sản xuất ra của cải vật chất cho xã hội.

C. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất tinh thần ở những giai đoạn

lịch sử nhất định của xã hội loài người

D. Cách thức con người thực hiện trong quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người

D

72
New cards

Tiêu chuẩn quan trọng nhất để phân biệt các thời đại kinh tế:

A. Thể chế chính trị

B. Hình thức nhà nước

C. Phương thức sản xuất

D. Hình thức tôn giáo

C

73
New cards

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: ......... là tổng hợp các yếu tố vật chất và tinh thần tạo thành sức mạnh thực tiễn cải biến giới tự nhiên theo nhu cầu sinh tồn, phát triển của con người.

A. Công cụ lao động

B. Lực lượng lao động

C. Người lao động

D. Tư liệu sản xuất

B

74
New cards

Lực lượng sản xuất bao gồm các nhân tố nào?

A. Người lao động và tư liệu sản xuất

B. Người lao động và công cụ lao động

C. Người lao động và tư liệu lao động

D. Người lao động và đối tượng lao động

A

75
New cards

Tư liệu sản xuất bao gồm

A. Đối tượng lao động, tư liệu lao động và các tư liệu phụ trợ của quá trình sản xuất

B. Công cụ lao động và tư liệu lao động

C. Con người và công cụ lao động

D. Người lao động, công cụ lao động và đối tượng lao động

A

76
New cards

Quan hệ sản xuất là:

A. Mối quan hệ giữa con người với đối tượng lao động

B. Mối quan hệ giữa con người với công cụ lao động

C. Mối quan hệ giữa con người với tư liệu sản xuất

D. Mối quan hệ giữa con người với người trong quá trình sản xuất

D

77
New cards

Quan hệ cơ bản nhất, đóng vai trò quyết định trong hệ thống quan hệ sản xuất là:

A.Quan hệ tổ chức sản xuất

B.Quan hệ quản lý sản xuất

C.Quan hệ phân phối

D.Quan hệ sở hữu về tư liệu sản xuất

D

78
New cards

Trong mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất :

A.Lực lượng sản xuất phụ thuộc vào quan hệ sản xuất

B.Quan hệ sản xuất phụ thuộc vào trình độ phát triển của lực lượng sản xuất

C.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất tồn tại độc lập với nhau

D.Quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất đều hoàn toàn phụ thuộc vào quyền lực nhà nước

B

79
New cards

Sự biến đổi của quan hệ nhà nước do yếu tố nào quyết định?

A.Sự phong phú của đối tượng lao động

B.Thể chế chính trị

C.Trình độ của lực lượng sản xuất

D.Truyền thống văn hóa

C

80
New cards

Điền các từ còn thiếu vào câu sau:"...(1)... và...(2)... là hai mặt cơ bản, tất yếu của quá trình sản xuất"

A.Cơ sở hạ tầng/kiến trúc thượng tầng

B.Cơ sở hạ tầng/quan hệ sản xuất

C.Lực lượng sản xuất/quan hệ sản xuất

D.Lực lượng sản xuất/kiến trúc thượng tầng

C

81
New cards

Cơ sở hạ tầng là:

A.Toàn bộ đất đai, máy móc, phương tiện để sản xuất của cải vật chất trong xã hội

B.Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất định

C.Toàn bộ sinh hoạt vật chất và điều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội

D.Toàn bộ cơ cấu công - nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất định

B

82
New cards

Cơ sở làm phát sinh những quan hệ xã hội: chính trị,đạo đức, pháp luật... là do:

A.Những quan hệ sản xuất vật chất của xã hội

B.Trình độ nhận thức của con người ngày càng cao

C.Quan hệ giữa con người và con người ngày càng phức tạp

D.Ý muốn của giai cấp thống trị

A

83
New cards

Trong mối quan hệ biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:

A.Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng

B.Cơ sở hạ tầng phụ thuộc kiến trúc thượng tầng

C.Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng tác động ngang nhau

D.Cơ sở hạ tầng được hình thành từ kiến trúc thượng tầng

A

84
New cards

Vai trò của kiến trúc thượng tầng đối với cơ sở hạ tầng:

A.Kiến trúc thượng tầng chịu sự quyết định hoàn toàn của cơ sở hạ tầng

B.Kiến trúc thượng tầng luôn có tác động tích cực đối với cơ sở hạ tầng

C.Kiến trúc thượng tầng thường xuyên có vai trò tác động trở lại cơ sở hạ tầng của xã hội

D.Kiến trúc thượng tầng quyết định cơ sở hạ tầng

C

85
New cards

Thực chất của quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng là:

A.Quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần

B.Quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội

C.Quan hệ giữa vật chất và ý thức

D.Quan hệ giữa kinh tế và chính trị

D

86
New cards

Nguyên nhân sâu xa sự biến đổi của cơ sở hạ tầng dẫn đến biến đổi kiến trúc thượng tầng là do sự biến đổi của yếu tố nào sau đây:

A.Lực lượng sản xuất

B.Quan hệ sản xuất

C.Cơ sở hạ tầng

D.Nhà nước

A

87
New cards

Trong các nội dung sau, nội dung nào thể hiện đúng nhất sự thay đổi của kiến trúc thượng tầng khi cơ sở hạ tầng thay đổi:

A.Mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo

B.Nhà nước, tôn giáo, đạo đức thay đổi theo

C.Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay đổi theo

D.Không phải mọi yếu tố của kiến trúc thượng tầng sẽ thay đổi theo

D

88
New cards

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) để hoàn thành định nghĩa sau đây: Hình thái kinh tế - xã hội là một phạm trù của chủ nghĩa duy vật lịch sử dùng để chỉ xã hội ở từng nấc thang lịch sử nhất định với một kiểu quan hệ sản xuất đặc trưng cho xã hội đó, phù hợp với trình độ nhất định của... và với một kiến trúc thượng tầng tương ứng được xây dựng trên những quan hệ sản xuất ấy.

A.Cơ sở hạ tầng

B.Kiến trúc thượng tầng

C.Lực lượng sản xuất

D.Quan hệ sản xuất

C

89
New cards

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (...) trong câu sau: Quá trình lịch sử - tự nhiên của sự phát triển xã hội chẳng những diễn ra bằng con đường .... mà còn bao hàm cả sự bỏ qua trong những điều kiện lịch sử nhất định, hoặc một vài hình thái kinh tế - xã hội nhất định.

A.Phát triển nhảy vọt

B.Phát triển rút ngắn

C.Phát triển tuần tự

D.Phát triển từ từ

C

90
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin., xã hội đầu tiên xuất hiện giai cấp là xã hội nào?

A.Xã hội cộng sản nguyên thủy

B.Xã hội phong kiến

C.Xã hội chiếm hữu nô lệ

D.Xã hội tư bản

C

91
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, giai cấp là:

A.Giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về nghề nghiệp

B.Giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về chủng tộc

C.Giai cấp là những tập đoàn người khác nhau về trình độ nhận thức

D.Giai cấp là những tập đoàn người to lớn khác nhau về địa vị của họ trong một chế độ kinh tế - xã hội nhất định

D

92
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội có giai cấp đối kháng, giai cấp nào sẽ là giai cấp thống trị?

A.Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội

B.Giai cấp đóng vai trò là lực lượng sản xuất chủ yếu của xã hội

C.Giai cấp nắm quyền sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội

D.Tầng lớp có trình độ hiểu biết về khoa học cao nhất trong xã hội

C

93
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp cơ bản là giai cấp nào?

A.Giai cấp nông dân và công nhân

B.Giai cấp địa chủ và tư sản

C.Giai cấp địa chủ và nông dân

D.Giai cấp địa chủ và chủ nô

C

94
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp cơ bản là giai cấp nào?

A.Giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến

B.Giai cấp tư sản và vô sản

C.Giai cấp tư sản và chủ nô

D.Giai cấp công nhân và nông dân

B

95
New cards

Nhận định nào sau đây là SAI với quan điểm của triết học Mác - Lênin?

A.Giai cấp cơ bản của xã hội là các giai cấp được sinh ra từ chính phương thức sản xuất đang giữ vị trí thống trị trong xã hội đó

B.Trong mỗi xã hội có giai cấp, ngoài các giai cấp cơ bản còn tồn tại các giai cấp không cơ bản và tầng lớp trung gian

C.Giai cấp gắn với phương thức sản xuất tàn dư của xã hội cũ là giai cấp không cơ bản của xã hội cũ

D.Trí thức là một giai cấp cơ bản trong xã hội

D

96
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội phong kiến, đâu là nguyên nhân trực tiếp quyết định sự ra đời giai cấp?

A.Sự phân công lao động xã hội phát triển, tác lao động trí óc ra khỏi lao động chân tay

B.Năng suất lao động cao có sản phẩm dư thừa tương đối

C.Sự xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về chế độ sản xuất

D.Công cụ sản xuất kim loại thay thế công cụ bằng đá

C

97
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác - Lênin, trong xã hội phong kiến, giai cấp nào là tàn dư của phương thức sản xuất cũ?

A.Giai cấp địa chủ phong kiến

B.Giai cấp nông dân

C.Giai cấp chủ nô và nô lệ

D.Giai cấp tư sản

C

98
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, tại sao trong xã hội tư bản chủ nghĩa, giai cấp tư sản lại là giai cấp thống trị

A.Giai cấp tư sản đông đảo nhất trong xã hội

B.Giai cấp tư sản là lực lượng trực tiếp sản xuất ra của cải của xã hội

C.Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu trong xã hội

D.Giai cấp tư sản có trình độ văn hóa, khoa học kỹ thuật cao

C

99
New cards

Thực chất của đấu tranh giai cấp là gì

A.Thực chất đấu tranh giai cấp là sự xung đột giữa các nhóm người có nghề nghiệp khác nhau

B.Thực chất đấu tranh giai cấp là những cuộc xung đột giữa những nhóm người có sắc tộc khác nhau

C.Thực chất đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của những người theo những tôn giáo khác nhau trong xã hội

D.Đấu tranh giai cấp nhằm giải quyết mâu thuẫn về mặt lợi ích kinh tế, chính trị giữa quần chúng bị áp bức với kẻ đi áp bức và bóc lột

D

100
New cards

Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, nguyên nhân khách quan của đấu tranh giai cấp là

A.Do một lý thuyết khoa học về giai cấp thúc đẩy quần chúng nhân dân nổi dậy

B.Do sự lôi kéo của một thủ lĩnh có uy tín trong nhân dân phát động và lãnh đạo

C.Do sự nghèo khổ của quần chúng nhân dân

D.Do mâu thuẫn giữa trình độ phát triển của lực lượng sản xuất xã hội với quan hệ sản xuất đã trở nên lỗi thời

D