1/44
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
zhuǎn biàn- CHUYỂN BIẾN , THAY ĐỔI (V)
他的态度发生了很大的转变。
zhuǎn gào- CHUYỂN LỜI (V)
请帮我转告他,会议改时间了。
zhuāng- LẮP ĐẶT , GIẢ VỜ (V)
他正在装空调。
zhuāng shì- TRANG TRÍ , ĐỒ TRANG TRÍ (V)(N)
他们在装饰房间迎接新年。
zhuāng xiū- SỬA CHỮA , TRANG HOÀNG (V)
zhuàng kuàng- TÌNH TRẠNG , HOÀN CẢNH (N)(SỮA KHỎE )
他的健康状况很好。
zhuàng tài- TRẠNG THÁI , TÌNH TRẠNG (N)
他今天的精神状态不太好
zhuàng- ĐỤNG , VA CHẠM (V)
zhuī- ĐUỔI THEO , THEO ĐUỔI (V)
他正在追一辆公共汽车。
zhuī qiú- THEO ĐUỔI , TÌM KIẾM
他一直在追求自己的梦想。
zī xún- TƯ VẤN , HỎI Ý KIẾN (V)
我想咨询一下签证的事。
zī shì- TƯ THẾ , DÁNG ĐIỆU (N)
他的坐姿很标准。
zī gé- TƯ CÁCH , ĐIỀU KIỆN(N)
zī jīn- VỐN, QUỸ (N)
zī liào- TƯ LIỆU , TÀI LIỆU
zī yuán- TÀI NGUYÊN
zǐ- MÀU TÍM (N)
zì cóng- TỪ KHI (GIỚI )
自从他搬走后,我就没见过他。
(Zìcóng tā bānzǒu hòu, wǒ jiù méi jiànguò tā.)
→ Từ khi anh ấy chuyển đi, tôi không còn gặp anh ấy nữa.
zì dòng- TỰ ĐỘNG (A)(AFV)
zì háo TỰ HÀO
zì jué- TỰ GIÁC (A)
他学习很自觉。
zì sī- ÍCH KỶ (A)
他是个很自私的人。
zì yóu- TỰ DO (N)(A)
zì yuàn0 TỰ NGUYỆN (V)(A)
zì mǔ- CHỮ CÁI (N)
zì mù- PHỤ ĐỀ (N)
zōng hé- TỔNG HỢP , TOÀN DIỆN (V)(A)
这次考试综合考察了学生的能力。
(Zhè cì kǎoshì zōnghé kǎochále xuéshēng de nénglì.)
→ Kỳ thi này kiểm tra toàn diện năng lực của học sinh.
老师把学生的意见综合起来
zǒng cái- TỔNG GIÁM ĐỐC , CHỦ TỊCH(N)
zǒng gòng- TỔNG CỘNG (ADV)
zǒng lǐ- THỦ TƯỚNG (N)
zǒng suàn- CUỐI CÙNG CŨNG (ADV)
事情总算解决了。
(Shìqíng zǒngsuàn jiějué le.)
→ Cuối cùng thì vấn đề cũng được giải quyết.
zǒng tǒng- TỔNG THỐNG (N)
zǒng zhī- NÓI TÓM LẠI (ADV)
总之,我们要努力工作。
(Zǒngzhī, wǒmen yào nǔlì gōngzuò.)
→ Nói tóm lại, chúng ta cần làm việc chăm chỉ.
zǔ zhī- NGẮN CHẶN , CẢN TRỞ(V)
他试图阻止我们进入房间。
(Tā shìtú zǔzhǐ wǒmen jìnrù fángjiān.)
→ Anh ấy cố gắng ngăn chúng tôi vào phòng.
zǔ- NHÓM , TỔ CHỨC , TỔ HỢP
zǔ chéng- CẤU TẠO , CẤU THÀNH
这个团队由五个人组成。
(Zhège tuánduì yóu wǔ gè rén zǔchéng.)
→ Nhóm này được tạo thành từ năm người.
zǔ hé- TỔ HỢP, KẾT HỢP (N)(V)
zǔ zhī- TỔ CHỨC
zuì chū- BAN ĐẦU , ĐẦU TIÊN (ADV)
事情最初并不是这样的。
(Shìqíng zuìchū bìng bù shì zhèyàng de.)
→ Ban đầu, sự việc không phải như vậy.
zuì- SAY
zūn jìng- TÔN KÍNH , TÔN TRỌNG (V)
zūn shǒu- TUÂN THỦ
zuò pǐn-TÁC PHẨM (N)
zuò wéi- VỚI TƯ CÁCH LÀ , HÀNH ĐỘNG NHƯ (N)(v), LÀ MỘT
作为学生,我们应该努力学习。
(Zuòwéi xuéshēng, wǒmen yīnggāi nǔlì xuéxí.)
→ Là học sinh, chúng ta nên học tập chăm chỉ.
zuò wén- BÀI VĂN (N)