[VOL 7] IELTS Reading Test 16

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/131

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

132 Terms

1
New cards

(v) to get a job at/with an organization, company, or institution.

được nhận vào làm/ tìm được việc tại một tổ chức/công ty nào đó

  • Cô ấy cuối cùng đã được nhận vào làm tại một công ty công nghệ lớn sau nhiều tháng đào tạo.

gain employment with something

  • She finally gained employment with a major tech company after months of training.

2
New cards


(v) to decide to do sth; to agree to be responsible for sth /sb

quyết định làm; đảm nhiệm việc nào đó

  • Cô ấy đã đảm nhiệm vai trò trưởng nhóm dù lịch trình rất bận rộn.

take on sth/sb

  • She has taken on the role of team leader despite her busy schedule.

3
New cards

(av) used to say that sth might exist, happen or be true, but you are not certain

có thể, có lẽ

  • Đó có lẽ là màn trình diễn tệ nhất của họ từ trước đến nay.

  • Cô ấy cảm thấy khó hòa hợp với người kia, có lẽ là vì sự chênh lệch tuổi tác giữa họ.

possibly

  • It was possibly their worst performance ever.

  • She found it difficult to get on with her, possibly because of the difference in their ages.

4
New cards

(v) to not have enough money or financial resources to do something.

không có đủ điều kiện tài chính/ thiếu khả năng tài chính/ không đủ nguồn lực tài chính để làm việc nào đó

  • Nhiều học sinh không có đủ điều kiện tài chính để du học

lack the financial means to do sth

  • Many students lack the financial means to study abroad.

5
New cards


(v) to make it possible for sth to happen or exist by creating the necessary conditions

tạo điều kiện; cho phép, gíúp đỡ ai đó thực hiện việc nào đó

  • Phần mềm này cho phép bạn tự tạo các đĩa DVD của riêng mình

  • Học bổng đó đã tạo điều kiện để cô ấy có thể học tại một trong những trường đại học tốt nhất

enable sb to do sth

  • The software enables you to create your own DVDs.

  • The scholarship enabled her to study at one of the best universities.

6
New cards

(n) information that has been written down so it can be kept and referred to later.

ghi chép bằng văn bản/ tài liệu ghi lại thông tin.

  • Công ty lưu lại bản ghi chép bằng văn bản về tất cả các khiếu nại của khách hàng.

written record

  • The company keeps a written record of all customer complaints.

7
New cards

(n) a written account of sth that is kept so that it can be looked at and used in the future

sổ sách/bản ghi chép/hồ sơ về điều gì đó

  • Cảnh sát có hồ sơ/bản ghi chép về các hoạt động phạm tội của cô ấy.

record of sth

  • The police have a record of her criminal activities.

8
New cards

(a) including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc, that may be concerned; complete and thorough; covering a wide range.

toàn diện, đầy đủ, bao quát

  • Cô ấy đã đưa ra một báo cáo toàn diện về tình hình tài chính của công ty.

  • The course offers a comprehensive introduction to psychology.

comprehensive

  • She gave a comprehensive report on the company's finances.

  • The course offers a comprehensive introduction to psychology.

9
New cards

(n) a person who lives or lived at the same time as sb else, especially sb who is about the same age

người đồng trang lứa, người cùng thời

  • Cô ấy và tôi là bạn cùng thời khi học đại học.

  • Ông ấy là người cùng thời với Freud và có thể đã quen biết ông ấy.

contemporary

  • She and I were contemporaries at college.

  • He was a contemporary of Freud and may have known him.

10
New cards

(v) to finally be in a particular situation, place, or state after a series of events, often unexpectedly or despite original plans/intentions.

cuối cùng thì; rốt cuộc thì; thế nào mà lại… (kết quả cuối cùng (thường không mong muốn hoặc bất ngờ) sau một chuỗi sự việc.)

  • Chúng tôi bị lạc đường và cuối cùng phải đi bộ suốt ba tiếng.

  • Cô ấy muốn làm bác sĩ, nhưng rốt cuộc lại trở thành ca sĩ nổi tiếng.

  • Ban đầu tớ chỉ định ra uống cà phê một chút thôi, thế nào mà lại ngồi lỳ ở quán cả buổi chiều.

end up doing sth

  • We got lost on the way and ended up walking for three hours.

  • She wanted to be a doctor, but she ended up becoming a famous singer.

  • I only went out for a quick coffee, but I ended up staying at the café all afternoon.

11
New cards

(v. formal) to record or express something both by writing it down and by depicting it in paintings.

ghi lại trên giấy và khắc họa trong tranh.

  • Trong chuyến đi, anh đã ghi lại trải nghiệm của mình lên giấy và khắc hoạ trong những bức tranh, lưu giữ cả suy nghĩ lẫn cảnh vật.

commit (something) to paper and in paintings

  • During his travels, he committed his experiences to paper and in paintings, capturing both his thoughts and the scenery.

12
New cards

(v) to make someone strongly imagine or feel what an action or experience was like.

để lại ấn tượng sống động/khắc họa một cách sinh động về….

  • Nhật ký của anh ấy để lại ấn tượng sống động về việc băng qua những dãy núi.

leave a vivid impression of doing something

  • His journal leaves a vivid impression of travelling through the mountains.

13
New cards

(v) to express an opinion about sth

nhận xét, nêu ý kiến, bình phẩm, bình luận

  • Một người phát ngôn nhận xét rằng mức độ carbon dioxide đang ở mức rất cao.

comment that…

  • A spokesperson commented that levels of carbon dioxide were very high.

14
New cards

(n) a series of mountains that are very tall and connected together.

dãy núi cao (nối liền nhau)

  • Dãy Himalaya là một dãy núi cao nổi tiếng ở châu Á.

high mountain range

  • The Himalayas are a famous high mountain range in Asia.

15
New cards

(v) to completely eliminate any possibility, opportunity, or place for that thing to exist or happen. There is absolutely nothing left that allows it to occur or be considered.

không chừa/để lại chút chỗ (khoảng trống) nào cho… (loại bỏ hoàn toàn khả năng/khả năng xảy ra của một điều gì đó)

  • Màn trình diễn của cô ấy hoàn hảo đến mức không còn chỗ nào để chê nữa.

  • Căn phòng nhồi nhét đồ đạc, chẳng còn khoảng trống nào để di chuyển.

  • Cơn giận của anh ta bùng lên khiến chẳng còn chỗ cho một cuộc nói chuyện lý trí.

leave no space for sth/doing sth

  • Her performance was so perfect that it left no space for criticism.

  • The room was packed with furniture, leaving no space for moving around.

  • His anger left no space for rational discussion.

16
New cards

(a) almost no; almost not; almost none

hầu như không; hầu như không có gì

  • Tôi hầu như không thể để cô ấy một mình ở đó

  • Bạn hầu như không thể mong họ tin tưởng bạn được

hardly

  • I could hardly leave her there on her own

  • You can hardly expect them to trust you

17
New cards

(n) at some unspecified location deep inside a country, region, or area, far from the coast or big cities

đâu đó ở trong vùng nội địa; ở một nơi nào đó phía trong đất liền

  • Anh ta biến mất đâu đó trong vùng nội địa Borneo.

  • Họ dựng một trạm nghiên cứu ở một nơi nào đó trong nội địa Nam Cực.

somewhere in the interior

  • He disappeared somewhere in the interior of Borneo.

  • They set up a research station somewhere in the interior of Antarctica.

18
New cards

(phrase) A phrase used to say that something happens very frequently or is typical in a particular situation; it is a common or usual occurrence.

Như thường lệ, như vẫn thường thấy, 

  • Như thường lệ, anh ta đã đến muộn.

  • Người giàu càng giàu, người nghèo càng nghèo, như vẫn thường thấy.

as is so often the case

  • He arrived late, as is so often the case.

  • The rich got richer and the poor got poorer, as is so often the case.

19
New cards

(v) to make sth such as a feeling or a reaction less strong

làm nguội, tan biến, dập tắt (hào hứng, kỳ vọng), "dội một gáo nước lạnh”

  • Như thường lệ, kỳ vọng cao của anh ấy đã bị dập tắt/bị dội một gáo nước lạnh ngay khi đến nơi.

dampen

  • As is so often the case, though, his high expectations were dampened on arrival.

20
New cards

(phrase) immediately after arriving at a place; as soon as one arrives

ngay khi đến nơi, ngay lúc vừa đặt chân tới, ngay khi tới nơi.

  • Vé sẽ được phát cho bạn ngay khi đến nơi.

  • Anh ta bị bắt ngay khi vừa đáp xuống sân bay.

on arrival

  • Tickets will be given to you on arrival.

  • He was arrested on arrival at the airport.

21
New cards

(phrase) during the many years that followed an event; for a long period of time after something happened

trong suốt nhiều năm sau đó, suốt nhiều năm về sau, nhiều năm liền sau đó, mãi nhiều năm sau

  • Cô ấy bị chấn thương tâm lý suốt nhiều năm sau đó.

  • Chiến tranh kết thúc, nhưng người dân còn khổ sở trong suốt nhiều năm sau đó.

for years afterwards

  • The war ended, but people suffered for years afterwards.

  • She was traumatized by the accident for years afterwards.

22
New cards

(a) not believing or not certain about sth despite what you have been told

không bị thuyết phục; không tin

  • Tôi vẫn chưa bị thuyết phục về sự cần thiết của việc thay đổi.

  • Hội thẩm đoàn không tin rằng anh ta vô tội.

unconvinced (of sth/ that…)

  • I remain unconvinced of the need for change.

  • The jury were unconvinced that he was innocent.

23
New cards

(grammer) sự khác nhau giữa few, a few, the few

  • Năm ngoái tôi hầu như không đọc sách (ít đến mức gần như không đọc)

  • Năm ngoái tôi cũng đọc được một vài cuốn (vẫn có đọc).

  • Chỉ một số ít người sống sót (nhưng họ rất đặc biệt/quý giá)

few → ít (không đủ, hầu như không có)

  • I read few books last year

a few → một vài, một ít (dù ít nhưng vẫn có, vẫn đủ để làm gì đó)

  • I read a few books last year.

the few → chỉ một ít (nhấn mạnh số lượng ít nhưng rất quan trọng hoặc đã được xác định trước)

  • Only the few survived the disaster.

24
New cards

(n) a small area of ground or land, especially one that is different from the ground around it or used for a particular purpose

một mảnh đất nhỏ, một khoảnh đất, một miếng đất (thường khá nhỏ, có giới hạn rõ ràng, và hay được dùng cho mục đích cụ thể nào đó).

  • Họ trồng rau trên một mảnh đất nhỏ phía sau nhà.

patch of ground

  • They grow vegetables on a small patch of ground behind the house.

25
New cards

(v) to describe sth in words, or give an impression of sth in words or with a picture

miêu tả, thể hiện hình ảnh (trên tranh)

  • Các quảng cáo mô tả việc hút thuốc như một điều sang trọng và hấp dẫn.

  • Bức tranh mô tả Đức Trinh Nữ Maria cùng Hài Nhi.

depict sb/sth (as sb/sth; doing sth)

  • The advertisements depict smoking as glamorous and attractive.

  • A painting depicting the Virgin and Child

26
New cards

(n) the flat, even, and horizontally uniform characteristic or appearance of the plains

đặc điểm bằng phẳng, không gồ ghề, hoàn toàn ngang bằng của các đồng bằng.

  • Điều khiến anh ấy choáng ngợp nhất chính là vẻ phẳng lì của đồng bằng trải dài vô tận tứ phía.

  • Chính đặc điểm bằng phẳng của đồng bằng khiến nơi đây rất lý tưởng để canh tác quy mô lớn.

the level aspect of the plains

  • What struck him most was the level aspect of the plains stretching endlessly in every direction.

  • The level aspect of the plains made it ideal for large-scale farming.

27
New cards

(a) having a flat surface that does not slope

bằng phẳng

  • Dựng lều trên mặt đất bằng phẳng

level

  • Pitch the tent on level ground.

28
New cards

(n) a large area of flat land

vùng đồng bằng lớn

  • Đồng bằng ven biển bằng phẳng của Thassos

plain

  • The flat coastal plain of Thassos

29
New cards

(v) (of a river) to provide an area of land with water

cung cấp nước (cho một vùng đất)

  • Thung lũng được tưới tiêu/cung cấp nước bởi một con suối

water

  • The valley is watered by a stream.

30
New cards

(n) the act or possibility of moving through or passing through a place

khả năng đi qua, khả năng cho tàu thuyền đi qua được, cho tàu thuyền đi qua được

  • Ông nói rằng những con sông này đủ sâu để cho tàu nhỏ đi qua.”

passage

  • These rivers, he said, were deep enough for the passage of small ships.

31
New cards

(a) able to live successfully in a particular place or to do a particular thing; changed or adjusted in a way that makes it suitable for a new situation or environment

thích nghi tốt, thích ứng tốt, rất phù hợp, rất lý tưởng

  • Anh ấy tin tưởng rằng vùng đất quê đó rất lý tưởng để người ta đến ở và định cư

  • Giờ anh ấy đã thích nghi hoàn toàn với cuộc sống thành phố.

well-adapted 

  • He is well-adapted to city life now.

  • He was confident that the countryside there was well adapted for settlement

32
New cards

(v) to succeed in doing or completing sth

hoàn thành, hoàn tất

  • Phần đầu tiên của kế hoạch đã được hoàn thành an toàn.

accomplish

  • The first part of the plan has been safely accomplished.

33
New cards

(v) settled and established control over (a place and its people), especially by sending people from the home country to live there permanently

đã được định cư và khai hoang, khai phá (bởi con người từ nơi khác đến), đã được lập làng/lập thuộc địa, đã có dân cư sinh sống ổn định và được kiểm soát/quản lý.

  • Ông ấy giải thích rằng điều này chỉ có thể thực hiện được nhờ vào sự gia tăng dân số ở những nơi đã được định cư/khai hoang rồi

→ Ý nghĩa: Thay vì đi mở rộng thuộc địa mới (đi chiếm đất hoang), thì nên tập trung làm cho dân số ở những nơi đã có người ở tăng lên trước.

colonize

  • He explained that this could only be accomplished by the growth of the population of places already colonised.

(Trong nghĩa này, colonised = đã được định cư, đã có người đến ở ổn định và được kiểm soát, không mang nghĩa tiêu cực “thuộc địa hoá” kiểu thực dân, mà chỉ đơn giản là “đã có dân cư sinh sống lâu dài”)

34
New cards

(n) the way an artist reacts to or expresses what he/she sees, feels, or experiences through a work of art

tác phẩm phản ánh cảm xúc nghệ thuật, sự phản hồi/sự đáp lại bằng nghệ thuật; cách mà người nghệ sĩ thể hiện cảm xúc, ấn tượng của mình về một điều gì đó thông qua tác phẩm sáng tạo.

  • Tác phẩm phản ánh cảm xúc nghệ thuật của ông ấy – bức tranh Mt Egmont from the Southward – đã cho ra hình ảnh ngọn núi ấy, và sau này nó trở thành bức tranh nổi tiếng nhất của ông.

→ Ý nghĩa: Khi nhìn thấy ngọn núi đó, ông ấy đã vẽ một bức tranh để “đáp lại” ấn tượng mạnh mẽ mà mình cảm nhận được. Bức tranh ấy chính là “artistic response” của ông.

artistic response

  • His artistic response, Mt Egmont from the Southward, shows an image of the mountain that became his most famous painting

35
New cards

(a) having two halves, parts or sides that are the same in size and shape

đối xứng, có tính đối xứng

  • Một họa tiết đối xứng

symmetrical

  • A symmetrical pattern

36
New cards

(n) ideas or statements that may be false or exaggerated and that are used in order to gain support for a political leader, party, etc

lời tuyên truyền, tuyên truyền có định hướng, tuyên truyền chính trị (thường sai lệch, thiên vị hoặc được chọn lọc có chủ đích) được dùng để quảng bá, cổ xúy cho một lý tưởng chính trị, quan điểm, hoặc chế độ nào đó.

  • Trong chiến tranh, cả hai bên đều dùng tuyên truyền để nâng cao tinh thần.

  • Đây không phải tin tức, chỉ là tuyên truyền trá hình thành báo chí thôi.

propaganda

  • During the war, both sides used propaganda to boost morale.

  • It’s not news; it’s just propaganda disguised as journalism.

→ Propaganda ≠ thông tin trung lập. Nó luôn có mục đích định hướng tư tưởng, thường được chế tạo, chọn lọc, hoặc bóp méo để phục vụ một bên nào đó (chính phủ, đảng phái, tổ chức…).

37
New cards

(n) a work of art (painting, film, poster, novel, song, etc.) that is deliberately created to spread or support a particular political idea, ideology, or government agenda

một tác phẩm nghệ thuật mang tính tuyên truyền (một tác phẩm nghệ thuật được sáng tạo có chủ đích để phục vụ việc tuyên truyền chính trị/ý thức hệ)

  • Bộ phim rất đẹp nhưng rõ ràng chỉ là một tác phẩm nghệ thuật mang tính tuyên truyền cho chế độ.

a piece of artistic propaganda

  • The film was beautiful but clearly a piece of artistic propaganda for the regime.

38
New cards

(n) an amount of something that is easily available or can be obtained quickly whenever it is needed

nguồn cung cấp sẵn có, luôn luôn có sẵn và lấy được ngay khi cần.

  • Hòn đảo có nguồn nước ngọt luôn sẵn có.

  • Thành phố có nguồn lao động giá rẻ dồi dào và sẵn sàng.

a ready supply of something

  • Hòn đảo có nguồn nước ngọt luôn sẵn có.

  • Thành phố có nguồn lao động giá rẻ dồi dào và sẵn sàng.

39
New cards

(v) to put forward an idea or a plan for other people to think about

đề xuất, đề nghị

  • Người ta đã đề xuất rằng những học sinh giỏi, sáng dạ nên thi sớm

(v) to put an idea into sb’s mind; to make sb think that sth is true

gợi ý; chứng minh

  • Mọi bằng chứng đều cho thấy (rằng) anh ta đã lấy trộm số tiền đó

(v) to state sth indirectly

ám chỉ, ngụ ý, hàm ý

  • Ý bạn là đang ám chỉ tôi lười biếng sao?

suggest

  • It has been suggested that bright children take their exams early.

  • All the evidence suggests (that) he stole the money

  • Are you suggesting (that) I’m lazy?

40
New cards

(v) to make someone think or believe that something is true or likely, even if it may not be completely accurate

tạo ấn tượng rằng, khiến người ta nghĩ rằng, làm cho người khác có cảm giác rằng…

  • Ngôi nhà khiến người ta nghĩ rằng đã nhiều năm không có ai ở.

  • Bức tranh tạo cảm giác rằng ngọn núi gần hơn rất nhiều so với thực tế.

  • Sự im lặng của cô ấy làm mọi người tưởng là cô ấy đồng ý.

give the impression that

  • The house gave the impression that no one had lived there for years.

  • The painting gives the impression that the mountain is much closer than it really is.

  • Her silence gave the impression that she agreed.

41
New cards

(av) in a way that shows approval, liking, or a positive opinion; in a way that makes something seem good or attractive

một cách tích cực, thuận lợi, có thiện cảm, thiện chí, theo hướng tốt đẹp.

  • Bức tranh được so sánh một cách tích cực với tác phẩm của Van Gogh.

  • Cô ấy nói rất tốt về sếp mới.

  • Đề xuất được ủy ban đón nhận tích cực.

favourably

  • The painting was favourably compared to Van Gogh’s work.

  • She spoke favourably of her new boss.

  • The proposal was received favourably by the committee.

→ favourably = mang tính chất tích cực, thiện chí, ủng hộ, có lợi. Ngược lại: unfavourably = tiêu cực, không thiện cảm, bất lợi.

42
New cards

(v) to have never been sick or unwell for even a single day in one’s entire life

chưa từng ốm đau/chưa bao giờ bị bệnh dù chỉ một ngày

  • Ông đã 85 tuổi mà chưa từng ốm một ngày nào.

have never experienced a day’s illness

  • He is 85 and has never experienced a day’s illness.

43
New cards

(a) crowded; full of traffic

đông đúc, đông nghịt

  • Nhiều sân bay ở châu Âu đang bị quá tải nghiêm trọng (đông nghịt khách)

congested

  • Many of Europe’s airports are heavily congested.

44
New cards

(a) connected with breathing

thuộc về hô hấp

  • Hút thuốc có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp

respiratory

  • Smoking can cause respiratory diseases.

45
New cards

(v) (chim, động vật) to move from one part of the world to another according to the season

di trú theo mùa

  • Chim én di cư về phía nam vào mùa đông

migrate

  • Swallows migrate south in winter.

46
New cards

(v) to provide yourself /sb /sth with the things that are needed for a particular purpose or activity

trang bị

  • Các binh sĩ được trang bị vũ khí hiện đại.

  • Họ trang bị cho bệnh viện những máy móc mới.

equip (sb/sth) with sth

  • The soldiers were equipped with modern weapons

  • They equipped the hospital with new machines.

47
New cards

(a) made of thinner material and less heavy than usual

nhẹ; nhẹ cân

  • Một chiếc áo khoác nhẹ.

lightweight

  • A lightweight jacket

48
New cards

(a) having a hole or empty space inside

trống rỗng

  • Thân cây rỗng bên trong.

  • Một cái ống rỗng

hollow

  • The tree trunk was hollow inside.

  • A hollow tube

49
New cards

(a) very complicated or detailed; having many small parts or details that are difficult to understand or follow

rất phức tạp, rất tinh xảo, cầu kỳ, có nhiều chi tiết nhỏ li ti đan xen nhau, khó nắm bắt hết.

  • Chiếc đồng hồ có bộ máy rất phức tạp/tinh xảo.

  • Những hoa văn chạm khắc trên đền tinh xảo đến khó tin.

intricate

  • The watch has an intricate mechanism.

  • The carving on the temple is incredibly intricate.

50
New cards

(n) the force that is produced by an engine to push a plane, rocket , etc. forward

lực đẩy (của động cơ)

  • Lực đẩy của tên lửa thật kinh khủng.

thrust

  • The rocket’s thrust was incredible.

51
New cards

(a) very suitable for a particular purpose and resulting from clever new ideas

cực kỳ thông minh, tài tình, khéo léo, sáng tạo một cách độc đáo.

  • Đó là một giải pháp cực kỳ tài tình.

  • Anh ta dùng một thiết bị rất khéo léo để mở khóa.

  • Cái plot twist trong phim tài tình đến mức xuất sắc.

  • Cô ấy nghĩ ra một cách tiết kiệm tiền độc đáo và thông minh.

ingenious

  • It was an ingenious solution to the problem.

  • The plot twist in the movie was absolutely ingenious.

  • She came up with an ingenious way to save money.

  • The watch has an ingenious mechanism hidden inside.

52
New cards

(n) a system that calculates the best route from one place to another and guides the driver, pilot, or user; especially an electronic device or software using GPS

hệ thống định vị, định hướng, hệ thống dẫn đường (tính toán đường đi và hướng dẫn người dùng đến đích).

  • Xe được trang bị hệ thống định vị.

navigation system

  • The car is equipped with a navigation system.

53
New cards

(n) the continuous movement of blood through the heart and blood vessels to all parts of the body, carrying oxygen and nutrients and removing waste products

sự lưu thông máu, tuần hoàn máu quá trình máu được tim bơm đi khắp cơ thể qua động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.

  • Tập thể dục cải thiện sự lưu thông máu.

  • Xoa bóp giúp kích thích tuần hoàn máu.

blood circulation

  • Exercise improves blood circulation.

  • Massage helps stimulate blood circulation.

54
New cards

(a) designed or able to keep, retain, or prevent the loss of heat

giữ nhiệt, bảo tồn nhiệt, chống mất nhiệt.

  • Chim cánh cụt có một lớp mỡ giữ nhiệt rất tốt.

heat-conserving

  • Penguins have a heat-conserving layer of fat.

55
New cards

(n) the feathers covering a bird’s body; the complete set of feathers on a bird

lông vũ, lông chim

  • Con công xòe bộ lông vũ tuyệt đẹp.

  • Chim cánh cụt có bộ lông dày đặc để giữ ấm.

plumage

  • The peacock displayed its magnificent plumage

  • Penguins have dense plumage that keeps them warm.

56
New cards

(v) to leave someone physically, mentally, and emotionally strong and healthy enough to deal successfully with all the challenges and difficulties of life

giúp ai đó đủ khỏe mạnh, cứng cỏi và, đủ sức chống chọi và sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách của cuộc sống.

  • Khí hậu khắc nghiệt đã rèn luyện anh ấy trở nên cứng cỏi, có thể sống và chống chọi được với mọi thử thách ở bất cứ đâu.

leave somebody fit to face life

  • The harsh climate left him fit to face life anywhere.

57
New cards

(a) continuing for a long period of time without stopping or becoming less; maintained at the same high level or intensity over time

liên tục, kéo dài, bền bỉ; duy trì, bền vững, ổn định lâu dài

  • Anh ta thét lên liên tục suốt vài phút.

  • Nền kinh tế tăng trưởng bền vững suốt một thập kỷ.

sustained

  • The economy enjoyed sustained growth for a decade.

  • He let out a sustained scream for several minutes.

58
New cards

(phrase) at a specified height above sea level or the ground, especially when talking about flying, climbing, or living conditions

ở một độ cao (so với mực nước biển hoặc mặt đất), thường dùng trong hàng không, leo núi, sinh học, y học

  • Ở trên cao, không khí loãng và lạnh hơn.

  • Một số loài chim có thể bay ở độ cao trên 8.000 mét.

at altitude

  • At altitude, the air is thinner and colder.

  • Some birds can fly at altitude above 8,000 metres.

59
New cards

(v) to remove or obtain a substance from sth, for example by using an industrial or a chemical process

trích, chiết (xuất), trích ra, lấy ra, rút ra

  • chiết xuất tinh dầu từ cây cối

  • một cỗ máy tách ẩm dư thừa khỏi không khí

extract sth (from sb/sth)

  • a machine that extracts excess moisture from the air

  • to extract essential oils from plants

60
New cards

(v) to exist only in a limited amount when there is great demand; to not be available in enough quantity

có rất ít, khan hiếm, thiếu thốn không đủ để đáp ứng nhu cầu.

  • Nước ngọt rất khan hiếm trên đảo.

  • Thời chiến tranh, thực phẩm luôn thiếu thốn.

be in short supply

  • During the war, food was in short supply.

  • Fresh water is in short supply on the island.

61
New cards

(n) areas where food is available that are nearer or more easily reachable than the usual or previous feeding areas

những vùng/bãi kiếm ăn gần hơn (so với vùng kiếm ăn cũ hoặc vùng kiếm ăn bình thường).

  • Do biến đổi khí hậu, nhiều loài chim giờ chuyển sang bãi kiếm ăn gần hơn.

closer feeding grounds

  • Do biến đổi khí hậu, nhiều loài chim giờ chuyển sang những vùng kiếm ăn gần hơn.

62
New cards

(a) for which the reason or cause is not known; that has not been explained

bí ẩn; không rõ nguyên nhân; chưa được giải thích

  • He died in unexplained circumstances.

unexplained

  • Ông ấy qua đời trong những hoàn cảnh không rõ nguyên nhân

63
New cards

(a) difficult to understand or explain; causing you to feel confused or curious because something is strange or unexpected

khó hiểu, làm người ta bối rối, bí ẩn, gây thắc mắc.

  • Việc anh ta đột nhiên biến mất vẫn còn rất khó hiểu.

puzzling

  • His sudden disappearance is still puzzling.

64
New cards

(v) to travel, especially a long distance

đi chơi xa, di cư xa (chim)

  • Chúng đã di cư suốt bảy tháng dài.

journey

  • They journeyed for seven long months.

65
New cards

(phrase) the distance or effort that is logically required or sufficient for the purpose (in this case, to find food, breed, or survive)

mức cần thiết

  • Một sự thật gây bối rối là nhiều loài chim di cư xa hơn nhiều so với mức cần thiết chỉ để tìm thức ăn và thời tiết tốt.

would be necessary

  • One puzzling fact is that many birds journey much further than would be necessary just to find food and good weather.

66
New cards

(n) the places where migratory birds (or other animals) spend the winter months, usually far from their breeding grounds

Khu trú đông, nơi trú đông

  • Biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến những nơi trú đông truyền thống của chim.

wintering areas

  • Climate change is affecting the birds’ traditional wintering areas.

67
New cards

(n) advice, supervision, or control that parents give to their children; also the official film/TV rating that means “some material may not be suitable for children – parents should watch and guide”

sự hướng dẫn, giám sát của cha mẹ dành cho con cái; đồng thời là nhãn phân loại phim/truyền hình (ký hiệu PG) có nghĩa “có một số nội dung chưa phù hợp với trẻ em, cần có cha mẹ xem cùng và hướng dẫn”.

  • Trẻ em cần sự giám sát/hướng dẫn của cha mẹ khi dùng mạng.

  • Phim được xếp hạng PG – cần có sự hướng dẫn của cha mẹ.

parental guidance

  • Children need parental guidance when using the internet.

  • The movie is rated PG – parental guidance suggested.

68
New cards

(n) evidence that is continuously increasing in amount or strength; more and more proof that something is true

ngày càng có nhiều bằng chứng về…/cho thấy…

  • Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy lý thuyết cũ sai.

  • Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy biến đổi khí hậu là do con người gây ra.

mounting evidence

  • Mounting evidence suggests the old theory is wrong.

  • There is mounting evidence that climate change is caused by humans.

69
New cards

(v) to determine or figure out the cardinal directions (North, South, East, West) accurately

định hướng chính xác như một chiếc la bàn

  • Ngày càng có nhiều bằng chứng xác nhận rằng chim sử dụng vị trí của mặt trời và các vì sao để định hướng như một chiếc la bàn

obtain compass directions

  • Mounting evidence has confirmed that birds use the positions of the sun and stars to obtain compass directions.(Các tài liệu sinh học/chim học hàng đầu

→ Cornell Lab, Nature, Science đều dùng cụm này với nghĩa “to acquire an internal sense of compass direction” – chim tự biết đâu là Bắc, đâu là Nam mà không cần la bàn thật

70
New cards

(v) to discover or notice sth, especially sth that is not easy to see, hear, etc

phát hiện, nhận ra, dò ra, tìm ra

  • Các xét nghiệm được thiết kế để phát hiện sớm các căn bệnh.

detect

  • The tests are designed to detect the disease early.

71
New cards

(n) the magnetic field that surrounds the Earth, generated by the movement of molten iron in the planet’s outer core, and which behaves like a giant bar magnet with a North and South magnetic pole

từ trường của Trái Đất, địa từ trường

  • Nhiều loài chim có thể cảm nhận từ trường Trái Đất.

  • La bàn hoạt động được là nhờ từ trường Trái Đất.

Earth’s magnetic field

  • Many birds can detect Earth’s magnetic field.

  • The compass works because of Earth’s magnetic field.

72
New cards

(n) very tiny, microscopic crystals of a substance

những tinh thể cực nhỏ, những hạt tinh thể li ti

  • Các nhà khoa học phát hiện các tinh thể magnetite siêu nhỏ trong đầu con chim.

minute crystals of something

  • Scientists discovered minute crystals of magnetite in the bird’s head.

73
New cards

(v) to eat something as regular food; to use something as a source of energy, strength, or nourishment

ăn (một thứ gì đó làm thức ăn chính), lấy dinh dưỡng từ…, sống bằng cách ăn…

  • Chim ăn hạt và côn trùng.

feed on

  • The birds feed on seeds and insects.

74
New cards

(n) a large open area of land covered mainly with grass, with few or no trees; a biome or ecosystem dominated by grasses

đồng cỏ, thảo nguyên

  • Serengeti là một trong những đồng cỏ nổi tiếng nhất thế giới.

grassland

  • Serengeti là một trong những đồng cỏ nổi tiếng nhất thế giới.

75
New cards

(v) (chiến tranh, thiên tai, di cư, hoặc động vật tránh rét) to run away quickly from danger, threat, war, or something unpleasant

bỏ chạy, trốn chạy, tháo chạy

  • Chim trốn chạy mùa đông lạnh giá phương Bắc.

  • Họ bỏ chạy khỏi đất nước khi chiến tranh nổ ra.

flee

  • Birds flee the cold northern winter.

  • They fled the country when war broke out.

76
New cards

(phrase) at the beginning or start of something (especially a process, disease, season, event, etc.)

ngay khi cái gì đó bắt đầu, khởi phát

  • Các triệu chứng xuất hiện ngay từ lúc bệnh khởi phát.

  • Động vật bỏ chạy ngay khi thời tiết lạnh vừa mới bắt đầu.

  • Phải hành động ngay khi khủng hoảng mới bắt đầu.

at the onset of something

  • Symptoms appear at the onset of the disease.

  • The animals flee at the onset of the cold weather.

  • Action must be taken at the onset of the crisis.

77
New cards

(n) a sudden, short period of very cold weather, usually lasting only a few days or a week

Đợt lạnh đột ngột, Đợt không khí lạnh, đợt rét đậm ngắn ngày (thường chỉ kéo dài vài ngày đến một tuần).

  • Nhiều loài chim bay về phương nam ngay khi đợt rét đậm đầu tiên xuất hiện.

  • Cơn lạnh bất ngờ đã làm chết hết hoa trong vườn.

a cold snap

  • Many birds migrate south when the first cold snap arrives.

  • The cold snap killed all the flowers in the garden.

78
New cards

(v) to suffer or die because there is not enough food; to feel very hungry (thông thường, nói quá)

chết đói, bị đói (đến mức nguy hiểm hoặc chết); đói meo, đói bụng kinh khủng

  • Chim con sẽ đói chết nếu bố mẹ không về.

  • Cả ngày chưa ăn gì, tao đói meo rồi!

starve

  • The baby birds will starve if the parents don’t return

  • I haven’t eaten all day – I’m starving!

79
New cards

(phrase) before something happens; in advance of an event, time, or process

trước khi một việc gì đó xảy ra

  • Họ rời đi trước khi cơn bão tới.

ahead of sth

  • They left ahead of the storm

80
New cards

(n) a period of warmer weather that causes ice and snow to melt

đợt tan băng, đợt tan tuyết, đợt ấm lên

  • Một đợt tan băng đột ngột gây lũ lụt ở thung lũng.

thaw

  • A sudden thaw caused flooding in the valley

81
New cards

(v, n) to be a sign or warning that something (usually something bad or important) is going to happen; to foreshadow or predict

báo trước, là điềm báo, tiên đoán (thường là điều gì sắp xảy ra, đặc biệt là điều xấu hoặc quan trọng).

  • Những thay đổi trong hành vi động vật dự báo một trận động đất.

presage

  • These changes in animal behaviour presage an earthquake.

82
New cards

(av) used to introduce a statement that contrasts with something that has just been said; in an opposite way

ngược lại, trái lại, mặt khác (dùng để chỉ sự đối lập với ý vừa nêu trước đó).

  • Các nước giàu tạo ra rất nhiều rác; ngược lại, các nước nghèo thường tái chế hiệu quả hơn.

conversely

  • Rich countries produce a lot of waste; conversely, poorer nations often recycle more efficiently.

83
New cards

(n) strong winds that blow from the west to the east at high speed and come from behind the bird or aircraft, therefore pushing it forward and greatly increasing its ground speed

những cơn gió tây mạnh thổi từ phía sau - thổi thuận chiều (gọi là gió đuôi – tailwind), giúp chim hoặc máy bay bay về phía đông nhanh hơn rất nhiều mà không tốn thêm sức.

  • Nhiều loài chim di cư chọn thời điểm bay để tận dụng luồng gió tây mạnh thổi thuận chiều.

fast-moving westerly tailwinds

  • Many migratory birds time their flight to take advantage of fast-moving westerly tailwinds.

84
New cards

(n) the effort, difficulty, inconvenience, or work that is required to do something

cái khó khăn, phiền phức, nỗi vất vả để làm một việc gì đó.

  • Không đáng cái khổ bay 10.000 km nếu thức ăn đã có sẵn gần đó.

  • Tại sao phải chịu cái khó khăn di cư nếu có thể ở lại?

the trouble of sth/doing something

  • It’s not worth the trouble of flying 10,000 km if food is already nearby.

  • Why go to all the trouble of migrating if you can stay?

85
New cards

(n) the ability of an animal (including humans) to receive and interpret information from the environment through the senses (sight, hearing, smell, taste, touch, and additional senses like magnetic field detection, etc.)

khả năng tiếp nhận và hiểu các tín hiệu từ môi trường xung quanh thông qua các giác quan.

  • Chim di cư dựa vào nhiều hình thức cảm nhận giác quan khác nhau.

sensory perception

  • Migratory birds rely on multiple forms of sensory perception.

86
New cards

(n) the ability to see; the quality or power of vision

khả năng nhìn, thị lực.

  • Chim săn mồi có thị lực cực kỳ sắc bén.

eyesight

  • Birds of prey have incredibly sharp eyesight.

87
New cards

(n) the harmful loss of water from the body (or from food, skin, etc.) that can cause serious health problems or death if severe

tình trạng mất nước (nguy hiểm) của cơ thể.

  • Mất nước nặng có thể dẫn đến suy nội tạng.

dehydration

  • Severe dehydration can lead to organ failure

88
New cards

(n) clear skies filled with sunlight and pleasantly warm temperatures

bầu trời trong xanh, ngập nắng và ấm áp

  • Nhiều loài chim chờ trời ấm áp đầy nắng mới bắt đầu di cư

warm, sunlit skies

  • Many birds wait for warm, sunlit skies before starting their migration.

89
New cards

(n) a predator (animal that hunts and eats other animals) that is active and hunts primarily during the day

động vật săn mồi hoạt động và săn bắt chủ yếu vào ban ngày.

  • Nhiều loài chim nhỏ thích di cư ban đêm để tránh những kẻ săn mồi ban ngày.

daytime predator

  • Many small birds prefer to migrate at night to avoid daytime predators.

90
New cards

(n) The ability to speak or talk that is unique to humans; the production of sounds using the mouth and voice to communicate language, thoughts, and emotions.

Lời nói của con người/ Khả năng, năng lực nói chuyện của loài người/ Tiếng nói con người

  • Trẻ sơ sinh bắt đầu hiểu lời nói của con người từ rất lâu trước khi tự nói được.

  • Lời nói của con người là điều phân biệt chúng ta với hầu hết các loài động vật

human speech

  • Human speech is what separates us from most animals.

  • Babies start understanding human speech long before they can produce it themselves.

91
New cards

(v) to find the origin or cause of something by examining it carefully.

truy nguyên về; cho rằng…bắt nguồn từ…

  • Các nhà sử học cho rằng truyền thống này bắt nguồn từ thế kỷ 18.

trace back to 

  • Historians traced the tradition back to the 18th century

92
New cards

(v) the origin or cause of something can be identified as being from a particular time, place, or person.

bắt nguồn từ

  • Phong tục này có thể được bắt nguồn  từ Trung Quốc cổ đại.

be traced back to

  • The custom can be traced back to ancient China.

93
New cards

(v) to consider or regard something in a particular way.

xem cái gì như là…/coi điều gì là…

  • Nhiều người xem giáo dục như là chìa khóa dẫn đến thành công.

see something as something

  • Many people see education as a key to success.

94
New cards

(v) to come into existence for the first time; to have its initial beginning.

ban đầu phát sinh/khởi nguồn; xuất hiện lần đầu.

  • Cuộc xung đột ban đầu phát sinh từ một hiểu lầm giữa hai cộng đồng.

  • Lễ hội này được cho là khởi nguồn từ các nghi lễ thu hoạch cổ xưa.

  • Học thuyết này xem ngôn ngữ cử chỉ là thứ ban đầu xuất hiện ở loài vượn

arise originally

  • The conflict arose originally from a misunderstanding between the two communities

  • This festival is believed to have arisen originally from ancient harvest rituals.

  • The theory sees gesture language as arising originally among apes

95
New cards

(v) to actively shape, control, or influence the way one develops or changes over time.

tự thúc đẩy quá trình phát triển của bản thân; tự dẫn dắt, hoặc tự quyết định quá trình phát triển, trưởng thành, hay thay đổi của chính mình.

  • Bằng cách học những kỹ năng mới và thử thách bản thân, cô ấy đang tự thúc đẩy quá trình phát triển của chính mình.

  • Những người thường xuyên suy ngẫm và thích nghi thì tự dẫn dắt sự phát triển của mình thay vì để hoàn cảnh định hình họ.

drive one’s own evolution

  • People who constantly reflect and adapt drive their own evolution instead of letting circumstances shape them.

  • By learning new skills and challenging herself, she is driving her own evolution.

96
New cards

(n) The gradual development of something, especially from a simple to a more complex form.

sự phát triển, sự tiến hoá

  • Sự phát triển của công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.

  • Thuyết Darwin giải thích sự tiến hóa của các loài qua hàng triệu năm.

evolution

  • The evolution of technology has transformed the way we communicate.

  • Darwin’s theory explains the evolution of species over millions of years.

97
New cards

(n) A sudden, radical, or complete change in something.

cuộc cách mạng

  • Cuộc Cách mạng Công nghiệp đã biến đổi xã hội vào thế kỷ 18 và 19.

  • Đất nước trải qua một cuộc cách mạng lật đổ chính quyền cũ.

revolution

  • The Industrial Revolution transformed society in the 18th and 19th centuries.

  • The country experienced a revolution that replaced the old government.

98
New cards

(n) A person who studies languages and their structure.

nhà ngôn ngữ học; người thông thạo nhiều ngôn ngữ

  • Noam Chomsky là một trong những nhà ngôn ngữ học có ảnh hưởng nhất thế kỷ 20.

linguist

  • Noam Chomsky is one of the most influential linguists of the 20th century.

99
New cards

(n) A person who studies humans, their societies, cultures, and physical development.

nhà nhân chủng học (Người nghiên cứu con người, các xã hội, văn hóa và sự phát triển thể chất của họ.)

  • Các nhà nhân học nghiên cứu cách các nền văn hóa khác nhau giải quyết những vấn đề xã hội chung.

anthropologist

  • Anthropologists study how different cultures solve common social problems.

100
New cards

(n) The arrangement of words and phrases to create well-formed sentences in a language.

cú pháp; cách sắp xếp câu từ

  • English syntax differs significantly from that of Japanese.

syntax

  • English syntax differs significantly from that of Japanese.