1/131
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
(v) to get a job at/with an organization, company, or institution.
được nhận vào làm/ tìm được việc tại một tổ chức/công ty nào đó
Cô ấy cuối cùng đã được nhận vào làm tại một công ty công nghệ lớn sau nhiều tháng đào tạo.
gain employment with something
She finally gained employment with a major tech company after months of training.
(v) to decide to do sth; to agree to be responsible for sth /sb
quyết định làm; đảm nhiệm việc nào đó
Cô ấy đã đảm nhiệm vai trò trưởng nhóm dù lịch trình rất bận rộn.
take on sth/sb
She has taken on the role of team leader despite her busy schedule.
(av) used to say that sth might exist, happen or be true, but you are not certain
có thể, có lẽ
Đó có lẽ là màn trình diễn tệ nhất của họ từ trước đến nay.
Cô ấy cảm thấy khó hòa hợp với người kia, có lẽ là vì sự chênh lệch tuổi tác giữa họ.
possibly
It was possibly their worst performance ever.
She found it difficult to get on with her, possibly because of the difference in their ages.
(v) to not have enough money or financial resources to do something.
không có đủ điều kiện tài chính/ thiếu khả năng tài chính/ không đủ nguồn lực tài chính để làm việc nào đó
Nhiều học sinh không có đủ điều kiện tài chính để du học
lack the financial means to do sth
Many students lack the financial means to study abroad.
(v) to make it possible for sth to happen or exist by creating the necessary conditions
tạo điều kiện; cho phép, gíúp đỡ ai đó thực hiện việc nào đó
Phần mềm này cho phép bạn tự tạo các đĩa DVD của riêng mình
Học bổng đó đã tạo điều kiện để cô ấy có thể học tại một trong những trường đại học tốt nhất
enable sb to do sth
The software enables you to create your own DVDs.
The scholarship enabled her to study at one of the best universities.
(n) information that has been written down so it can be kept and referred to later.
ghi chép bằng văn bản/ tài liệu ghi lại thông tin.
Công ty lưu lại bản ghi chép bằng văn bản về tất cả các khiếu nại của khách hàng.
written record
The company keeps a written record of all customer complaints.
(n) a written account of sth that is kept so that it can be looked at and used in the future
sổ sách/bản ghi chép/hồ sơ về điều gì đó
Cảnh sát có hồ sơ/bản ghi chép về các hoạt động phạm tội của cô ấy.
record of sth
The police have a record of her criminal activities.
(a) including all, or almost all, the items, details, facts, information, etc, that may be concerned; complete and thorough; covering a wide range.
toàn diện, đầy đủ, bao quát
Cô ấy đã đưa ra một báo cáo toàn diện về tình hình tài chính của công ty.
The course offers a comprehensive introduction to psychology.
comprehensive
She gave a comprehensive report on the company's finances.
The course offers a comprehensive introduction to psychology.
(n) a person who lives or lived at the same time as sb else, especially sb who is about the same age
người đồng trang lứa, người cùng thời
Cô ấy và tôi là bạn cùng thời khi học đại học.
Ông ấy là người cùng thời với Freud và có thể đã quen biết ông ấy.
contemporary
She and I were contemporaries at college.
He was a contemporary of Freud and may have known him.
(v) to finally be in a particular situation, place, or state after a series of events, often unexpectedly or despite original plans/intentions.
cuối cùng thì; rốt cuộc thì; thế nào mà lại… (kết quả cuối cùng (thường không mong muốn hoặc bất ngờ) sau một chuỗi sự việc.)
Chúng tôi bị lạc đường và cuối cùng phải đi bộ suốt ba tiếng.
Cô ấy muốn làm bác sĩ, nhưng rốt cuộc lại trở thành ca sĩ nổi tiếng.
Ban đầu tớ chỉ định ra uống cà phê một chút thôi, thế nào mà lại ngồi lỳ ở quán cả buổi chiều.
end up doing sth
We got lost on the way and ended up walking for three hours.
She wanted to be a doctor, but she ended up becoming a famous singer.
I only went out for a quick coffee, but I ended up staying at the café all afternoon.
(v. formal) to record or express something both by writing it down and by depicting it in paintings.
ghi lại trên giấy và khắc họa trong tranh.
Trong chuyến đi, anh đã ghi lại trải nghiệm của mình lên giấy và khắc hoạ trong những bức tranh, lưu giữ cả suy nghĩ lẫn cảnh vật.
commit (something) to paper and in paintings
During his travels, he committed his experiences to paper and in paintings, capturing both his thoughts and the scenery.
(v) to make someone strongly imagine or feel what an action or experience was like.
để lại ấn tượng sống động/khắc họa một cách sinh động về….
Nhật ký của anh ấy để lại ấn tượng sống động về việc băng qua những dãy núi.
leave a vivid impression of doing something
His journal leaves a vivid impression of travelling through the mountains.
(v) to express an opinion about sth
nhận xét, nêu ý kiến, bình phẩm, bình luận
Một người phát ngôn nhận xét rằng mức độ carbon dioxide đang ở mức rất cao.
comment that…
A spokesperson commented that levels of carbon dioxide were very high.
(n) a series of mountains that are very tall and connected together.
dãy núi cao (nối liền nhau)
Dãy Himalaya là một dãy núi cao nổi tiếng ở châu Á.
high mountain range
The Himalayas are a famous high mountain range in Asia.
(v) to completely eliminate any possibility, opportunity, or place for that thing to exist or happen. There is absolutely nothing left that allows it to occur or be considered.
không chừa/để lại chút chỗ (khoảng trống) nào cho… (loại bỏ hoàn toàn khả năng/khả năng xảy ra của một điều gì đó)
Màn trình diễn của cô ấy hoàn hảo đến mức không còn chỗ nào để chê nữa.
Căn phòng nhồi nhét đồ đạc, chẳng còn khoảng trống nào để di chuyển.
Cơn giận của anh ta bùng lên khiến chẳng còn chỗ cho một cuộc nói chuyện lý trí.
leave no space for sth/doing sth
Her performance was so perfect that it left no space for criticism.
The room was packed with furniture, leaving no space for moving around.
His anger left no space for rational discussion.
(a) almost no; almost not; almost none
hầu như không; hầu như không có gì
Tôi hầu như không thể để cô ấy một mình ở đó
Bạn hầu như không thể mong họ tin tưởng bạn được
hardly
I could hardly leave her there on her own
You can hardly expect them to trust you
(n) at some unspecified location deep inside a country, region, or area, far from the coast or big cities
đâu đó ở trong vùng nội địa; ở một nơi nào đó phía trong đất liền
Anh ta biến mất đâu đó trong vùng nội địa Borneo.
Họ dựng một trạm nghiên cứu ở một nơi nào đó trong nội địa Nam Cực.
somewhere in the interior
He disappeared somewhere in the interior of Borneo.
They set up a research station somewhere in the interior of Antarctica.
(phrase) A phrase used to say that something happens very frequently or is typical in a particular situation; it is a common or usual occurrence.
Như thường lệ, như vẫn thường thấy,
Như thường lệ, anh ta đã đến muộn.
Người giàu càng giàu, người nghèo càng nghèo, như vẫn thường thấy.
as is so often the case
He arrived late, as is so often the case.
The rich got richer and the poor got poorer, as is so often the case.
(v) to make sth such as a feeling or a reaction less strong
làm nguội, tan biến, dập tắt (hào hứng, kỳ vọng), "dội một gáo nước lạnh”
Như thường lệ, kỳ vọng cao của anh ấy đã bị dập tắt/bị dội một gáo nước lạnh ngay khi đến nơi.
dampen
As is so often the case, though, his high expectations were dampened on arrival.
(phrase) immediately after arriving at a place; as soon as one arrives
ngay khi đến nơi, ngay lúc vừa đặt chân tới, ngay khi tới nơi.
Vé sẽ được phát cho bạn ngay khi đến nơi.
Anh ta bị bắt ngay khi vừa đáp xuống sân bay.
on arrival
Tickets will be given to you on arrival.
He was arrested on arrival at the airport.
(phrase) during the many years that followed an event; for a long period of time after something happened
trong suốt nhiều năm sau đó, suốt nhiều năm về sau, nhiều năm liền sau đó, mãi nhiều năm sau
Cô ấy bị chấn thương tâm lý suốt nhiều năm sau đó.
Chiến tranh kết thúc, nhưng người dân còn khổ sở trong suốt nhiều năm sau đó.
for years afterwards
The war ended, but people suffered for years afterwards.
She was traumatized by the accident for years afterwards.
(a) not believing or not certain about sth despite what you have been told
không bị thuyết phục; không tin
Tôi vẫn chưa bị thuyết phục về sự cần thiết của việc thay đổi.
Hội thẩm đoàn không tin rằng anh ta vô tội.
unconvinced (of sth/ that…)
I remain unconvinced of the need for change.
The jury were unconvinced that he was innocent.
(grammer) sự khác nhau giữa few, a few, the few
Năm ngoái tôi hầu như không đọc sách (ít đến mức gần như không đọc)
Năm ngoái tôi cũng đọc được một vài cuốn (vẫn có đọc).
Chỉ một số ít người sống sót (nhưng họ rất đặc biệt/quý giá)
few → ít (không đủ, hầu như không có)
I read few books last year
a few → một vài, một ít (dù ít nhưng vẫn có, vẫn đủ để làm gì đó)
I read a few books last year.
the few → chỉ một ít (nhấn mạnh số lượng ít nhưng rất quan trọng hoặc đã được xác định trước)
Only the few survived the disaster.
(n) a small area of ground or land, especially one that is different from the ground around it or used for a particular purpose
một mảnh đất nhỏ, một khoảnh đất, một miếng đất (thường khá nhỏ, có giới hạn rõ ràng, và hay được dùng cho mục đích cụ thể nào đó).
Họ trồng rau trên một mảnh đất nhỏ phía sau nhà.
patch of ground
They grow vegetables on a small patch of ground behind the house.
(v) to describe sth in words, or give an impression of sth in words or with a picture
miêu tả, thể hiện hình ảnh (trên tranh)
Các quảng cáo mô tả việc hút thuốc như một điều sang trọng và hấp dẫn.
Bức tranh mô tả Đức Trinh Nữ Maria cùng Hài Nhi.
depict sb/sth (as sb/sth; doing sth)
The advertisements depict smoking as glamorous and attractive.
A painting depicting the Virgin and Child
(n) the flat, even, and horizontally uniform characteristic or appearance of the plains
đặc điểm bằng phẳng, không gồ ghề, hoàn toàn ngang bằng của các đồng bằng.
Điều khiến anh ấy choáng ngợp nhất chính là vẻ phẳng lì của đồng bằng trải dài vô tận tứ phía.
Chính đặc điểm bằng phẳng của đồng bằng khiến nơi đây rất lý tưởng để canh tác quy mô lớn.
the level aspect of the plains
What struck him most was the level aspect of the plains stretching endlessly in every direction.
The level aspect of the plains made it ideal for large-scale farming.
(a) having a flat surface that does not slope
bằng phẳng
Dựng lều trên mặt đất bằng phẳng
level
Pitch the tent on level ground.
(n) a large area of flat land
vùng đồng bằng lớn
Đồng bằng ven biển bằng phẳng của Thassos
plain
The flat coastal plain of Thassos
(v) (of a river) to provide an area of land with water
cung cấp nước (cho một vùng đất)
Thung lũng được tưới tiêu/cung cấp nước bởi một con suối
water
The valley is watered by a stream.
(n) the act or possibility of moving through or passing through a place
khả năng đi qua, khả năng cho tàu thuyền đi qua được, cho tàu thuyền đi qua được
Ông nói rằng những con sông này đủ sâu để cho tàu nhỏ đi qua.”
passage
These rivers, he said, were deep enough for the passage of small ships.
(a) able to live successfully in a particular place or to do a particular thing; changed or adjusted in a way that makes it suitable for a new situation or environment
thích nghi tốt, thích ứng tốt, rất phù hợp, rất lý tưởng
Anh ấy tin tưởng rằng vùng đất quê đó rất lý tưởng để người ta đến ở và định cư
Giờ anh ấy đã thích nghi hoàn toàn với cuộc sống thành phố.
well-adapted
He is well-adapted to city life now.
He was confident that the countryside there was well adapted for settlement
(v) to succeed in doing or completing sth
hoàn thành, hoàn tất
Phần đầu tiên của kế hoạch đã được hoàn thành an toàn.
accomplish
The first part of the plan has been safely accomplished.
(v) settled and established control over (a place and its people), especially by sending people from the home country to live there permanently
đã được định cư và khai hoang, khai phá (bởi con người từ nơi khác đến), đã được lập làng/lập thuộc địa, đã có dân cư sinh sống ổn định và được kiểm soát/quản lý.
Ông ấy giải thích rằng điều này chỉ có thể thực hiện được nhờ vào sự gia tăng dân số ở những nơi đã được định cư/khai hoang rồi
→ Ý nghĩa: Thay vì đi mở rộng thuộc địa mới (đi chiếm đất hoang), thì nên tập trung làm cho dân số ở những nơi đã có người ở tăng lên trước.
colonize
He explained that this could only be accomplished by the growth of the population of places already colonised.
(Trong nghĩa này, colonised = đã được định cư, đã có người đến ở ổn định và được kiểm soát, không mang nghĩa tiêu cực “thuộc địa hoá” kiểu thực dân, mà chỉ đơn giản là “đã có dân cư sinh sống lâu dài”)
(n) the way an artist reacts to or expresses what he/she sees, feels, or experiences through a work of art
tác phẩm phản ánh cảm xúc nghệ thuật, sự phản hồi/sự đáp lại bằng nghệ thuật; cách mà người nghệ sĩ thể hiện cảm xúc, ấn tượng của mình về một điều gì đó thông qua tác phẩm sáng tạo.
Tác phẩm phản ánh cảm xúc nghệ thuật của ông ấy – bức tranh Mt Egmont from the Southward – đã cho ra hình ảnh ngọn núi ấy, và sau này nó trở thành bức tranh nổi tiếng nhất của ông.
→ Ý nghĩa: Khi nhìn thấy ngọn núi đó, ông ấy đã vẽ một bức tranh để “đáp lại” ấn tượng mạnh mẽ mà mình cảm nhận được. Bức tranh ấy chính là “artistic response” của ông.
artistic response
His artistic response, Mt Egmont from the Southward, shows an image of the mountain that became his most famous painting
(a) having two halves, parts or sides that are the same in size and shape
đối xứng, có tính đối xứng
Một họa tiết đối xứng
symmetrical
A symmetrical pattern
(n) ideas or statements that may be false or exaggerated and that are used in order to gain support for a political leader, party, etc
lời tuyên truyền, tuyên truyền có định hướng, tuyên truyền chính trị (thường sai lệch, thiên vị hoặc được chọn lọc có chủ đích) được dùng để quảng bá, cổ xúy cho một lý tưởng chính trị, quan điểm, hoặc chế độ nào đó.
Trong chiến tranh, cả hai bên đều dùng tuyên truyền để nâng cao tinh thần.
Đây không phải tin tức, chỉ là tuyên truyền trá hình thành báo chí thôi.
propaganda
During the war, both sides used propaganda to boost morale.
It’s not news; it’s just propaganda disguised as journalism.
→ Propaganda ≠ thông tin trung lập. Nó luôn có mục đích định hướng tư tưởng, thường được chế tạo, chọn lọc, hoặc bóp méo để phục vụ một bên nào đó (chính phủ, đảng phái, tổ chức…).
(n) a work of art (painting, film, poster, novel, song, etc.) that is deliberately created to spread or support a particular political idea, ideology, or government agenda
một tác phẩm nghệ thuật mang tính tuyên truyền (một tác phẩm nghệ thuật được sáng tạo có chủ đích để phục vụ việc tuyên truyền chính trị/ý thức hệ)
Bộ phim rất đẹp nhưng rõ ràng chỉ là một tác phẩm nghệ thuật mang tính tuyên truyền cho chế độ.
a piece of artistic propaganda
The film was beautiful but clearly a piece of artistic propaganda for the regime.
(n) an amount of something that is easily available or can be obtained quickly whenever it is needed
nguồn cung cấp sẵn có, luôn luôn có sẵn và lấy được ngay khi cần.
Hòn đảo có nguồn nước ngọt luôn sẵn có.
Thành phố có nguồn lao động giá rẻ dồi dào và sẵn sàng.
a ready supply of something
Hòn đảo có nguồn nước ngọt luôn sẵn có.
Thành phố có nguồn lao động giá rẻ dồi dào và sẵn sàng.
(v) to put forward an idea or a plan for other people to think about
đề xuất, đề nghị
Người ta đã đề xuất rằng những học sinh giỏi, sáng dạ nên thi sớm
(v) to put an idea into sb’s mind; to make sb think that sth is true
gợi ý; chứng minh
Mọi bằng chứng đều cho thấy (rằng) anh ta đã lấy trộm số tiền đó
(v) to state sth indirectly
ám chỉ, ngụ ý, hàm ý
Ý bạn là đang ám chỉ tôi lười biếng sao?
suggest
It has been suggested that bright children take their exams early.
All the evidence suggests (that) he stole the money
Are you suggesting (that) I’m lazy?
(v) to make someone think or believe that something is true or likely, even if it may not be completely accurate
tạo ấn tượng rằng, khiến người ta nghĩ rằng, làm cho người khác có cảm giác rằng…
Ngôi nhà khiến người ta nghĩ rằng đã nhiều năm không có ai ở.
Bức tranh tạo cảm giác rằng ngọn núi gần hơn rất nhiều so với thực tế.
Sự im lặng của cô ấy làm mọi người tưởng là cô ấy đồng ý.
give the impression that
The house gave the impression that no one had lived there for years.
The painting gives the impression that the mountain is much closer than it really is.
Her silence gave the impression that she agreed.
(av) in a way that shows approval, liking, or a positive opinion; in a way that makes something seem good or attractive
một cách tích cực, thuận lợi, có thiện cảm, thiện chí, theo hướng tốt đẹp.
Bức tranh được so sánh một cách tích cực với tác phẩm của Van Gogh.
Cô ấy nói rất tốt về sếp mới.
Đề xuất được ủy ban đón nhận tích cực.
favourably
The painting was favourably compared to Van Gogh’s work.
She spoke favourably of her new boss.
The proposal was received favourably by the committee.
→ favourably = mang tính chất tích cực, thiện chí, ủng hộ, có lợi. Ngược lại: unfavourably = tiêu cực, không thiện cảm, bất lợi.
(v) to have never been sick or unwell for even a single day in one’s entire life
chưa từng ốm đau/chưa bao giờ bị bệnh dù chỉ một ngày
Ông đã 85 tuổi mà chưa từng ốm một ngày nào.
have never experienced a day’s illness
He is 85 and has never experienced a day’s illness.
(a) crowded; full of traffic
đông đúc, đông nghịt
Nhiều sân bay ở châu Âu đang bị quá tải nghiêm trọng (đông nghịt khách)
congested
Many of Europe’s airports are heavily congested.
(a) connected with breathing
thuộc về hô hấp
Hút thuốc có thể gây ra các bệnh về đường hô hấp
respiratory
Smoking can cause respiratory diseases.
(v) (chim, động vật) to move from one part of the world to another according to the season
di trú theo mùa
Chim én di cư về phía nam vào mùa đông
migrate
Swallows migrate south in winter.
(v) to provide yourself /sb /sth with the things that are needed for a particular purpose or activity
trang bị
Các binh sĩ được trang bị vũ khí hiện đại.
Họ trang bị cho bệnh viện những máy móc mới.
equip (sb/sth) with sth
The soldiers were equipped with modern weapons
They equipped the hospital with new machines.
(a) made of thinner material and less heavy than usual
nhẹ; nhẹ cân
Một chiếc áo khoác nhẹ.
lightweight
A lightweight jacket
(a) having a hole or empty space inside
trống rỗng
Thân cây rỗng bên trong.
Một cái ống rỗng
hollow
The tree trunk was hollow inside.
A hollow tube
(a) very complicated or detailed; having many small parts or details that are difficult to understand or follow
rất phức tạp, rất tinh xảo, cầu kỳ, có nhiều chi tiết nhỏ li ti đan xen nhau, khó nắm bắt hết.
Chiếc đồng hồ có bộ máy rất phức tạp/tinh xảo.
Những hoa văn chạm khắc trên đền tinh xảo đến khó tin.
intricate
The watch has an intricate mechanism.
The carving on the temple is incredibly intricate.
(n) the force that is produced by an engine to push a plane, rocket , etc. forward
lực đẩy (của động cơ)
Lực đẩy của tên lửa thật kinh khủng.
thrust
The rocket’s thrust was incredible.
(a) very suitable for a particular purpose and resulting from clever new ideas
cực kỳ thông minh, tài tình, khéo léo, sáng tạo một cách độc đáo.
Đó là một giải pháp cực kỳ tài tình.
Anh ta dùng một thiết bị rất khéo léo để mở khóa.
Cái plot twist trong phim tài tình đến mức xuất sắc.
Cô ấy nghĩ ra một cách tiết kiệm tiền độc đáo và thông minh.
ingenious
It was an ingenious solution to the problem.
The plot twist in the movie was absolutely ingenious.
She came up with an ingenious way to save money.
The watch has an ingenious mechanism hidden inside.
(n) a system that calculates the best route from one place to another and guides the driver, pilot, or user; especially an electronic device or software using GPS
hệ thống định vị, định hướng, hệ thống dẫn đường (tính toán đường đi và hướng dẫn người dùng đến đích).
Xe được trang bị hệ thống định vị.
navigation system
The car is equipped with a navigation system.
(n) the continuous movement of blood through the heart and blood vessels to all parts of the body, carrying oxygen and nutrients and removing waste products
sự lưu thông máu, tuần hoàn máu quá trình máu được tim bơm đi khắp cơ thể qua động mạch, mao mạch và tĩnh mạch.
Tập thể dục cải thiện sự lưu thông máu.
Xoa bóp giúp kích thích tuần hoàn máu.
blood circulation
Exercise improves blood circulation.
Massage helps stimulate blood circulation.
(a) designed or able to keep, retain, or prevent the loss of heat
giữ nhiệt, bảo tồn nhiệt, chống mất nhiệt.
Chim cánh cụt có một lớp mỡ giữ nhiệt rất tốt.
heat-conserving
Penguins have a heat-conserving layer of fat.
(n) the feathers covering a bird’s body; the complete set of feathers on a bird
lông vũ, lông chim
Con công xòe bộ lông vũ tuyệt đẹp.
Chim cánh cụt có bộ lông dày đặc để giữ ấm.
plumage
The peacock displayed its magnificent plumage
Penguins have dense plumage that keeps them warm.
(v) to leave someone physically, mentally, and emotionally strong and healthy enough to deal successfully with all the challenges and difficulties of life
giúp ai đó đủ khỏe mạnh, cứng cỏi và, đủ sức chống chọi và sẵn sàng đối mặt với mọi thử thách của cuộc sống.
Khí hậu khắc nghiệt đã rèn luyện anh ấy trở nên cứng cỏi, có thể sống và chống chọi được với mọi thử thách ở bất cứ đâu.
leave somebody fit to face life
The harsh climate left him fit to face life anywhere.
(a) continuing for a long period of time without stopping or becoming less; maintained at the same high level or intensity over time
liên tục, kéo dài, bền bỉ; duy trì, bền vững, ổn định lâu dài
Anh ta thét lên liên tục suốt vài phút.
Nền kinh tế tăng trưởng bền vững suốt một thập kỷ.
sustained
The economy enjoyed sustained growth for a decade.
He let out a sustained scream for several minutes.
(phrase) at a specified height above sea level or the ground, especially when talking about flying, climbing, or living conditions
ở một độ cao (so với mực nước biển hoặc mặt đất), thường dùng trong hàng không, leo núi, sinh học, y học
Ở trên cao, không khí loãng và lạnh hơn.
Một số loài chim có thể bay ở độ cao trên 8.000 mét.
at altitude
At altitude, the air is thinner and colder.
Some birds can fly at altitude above 8,000 metres.
(v) to remove or obtain a substance from sth, for example by using an industrial or a chemical process
trích, chiết (xuất), trích ra, lấy ra, rút ra
chiết xuất tinh dầu từ cây cối
một cỗ máy tách ẩm dư thừa khỏi không khí
extract sth (from sb/sth)
a machine that extracts excess moisture from the air
to extract essential oils from plants
(v) to exist only in a limited amount when there is great demand; to not be available in enough quantity
có rất ít, khan hiếm, thiếu thốn không đủ để đáp ứng nhu cầu.
Nước ngọt rất khan hiếm trên đảo.
Thời chiến tranh, thực phẩm luôn thiếu thốn.
be in short supply
During the war, food was in short supply.
Fresh water is in short supply on the island.
(n) areas where food is available that are nearer or more easily reachable than the usual or previous feeding areas
những vùng/bãi kiếm ăn gần hơn (so với vùng kiếm ăn cũ hoặc vùng kiếm ăn bình thường).
Do biến đổi khí hậu, nhiều loài chim giờ chuyển sang bãi kiếm ăn gần hơn.
closer feeding grounds
Do biến đổi khí hậu, nhiều loài chim giờ chuyển sang những vùng kiếm ăn gần hơn.
(a) for which the reason or cause is not known; that has not been explained
bí ẩn; không rõ nguyên nhân; chưa được giải thích
He died in unexplained circumstances.
unexplained
Ông ấy qua đời trong những hoàn cảnh không rõ nguyên nhân
(a) difficult to understand or explain; causing you to feel confused or curious because something is strange or unexpected
khó hiểu, làm người ta bối rối, bí ẩn, gây thắc mắc.
Việc anh ta đột nhiên biến mất vẫn còn rất khó hiểu.
puzzling
His sudden disappearance is still puzzling.
(v) to travel, especially a long distance
đi chơi xa, di cư xa (chim)
Chúng đã di cư suốt bảy tháng dài.
journey
They journeyed for seven long months.
(phrase) the distance or effort that is logically required or sufficient for the purpose (in this case, to find food, breed, or survive)
mức cần thiết
Một sự thật gây bối rối là nhiều loài chim di cư xa hơn nhiều so với mức cần thiết chỉ để tìm thức ăn và thời tiết tốt.
would be necessary
One puzzling fact is that many birds journey much further than would be necessary just to find food and good weather.
(n) the places where migratory birds (or other animals) spend the winter months, usually far from their breeding grounds
Khu trú đông, nơi trú đông
Biến đổi khí hậu đang ảnh hưởng đến những nơi trú đông truyền thống của chim.
wintering areas
Climate change is affecting the birds’ traditional wintering areas.
(n) advice, supervision, or control that parents give to their children; also the official film/TV rating that means “some material may not be suitable for children – parents should watch and guide”
sự hướng dẫn, giám sát của cha mẹ dành cho con cái; đồng thời là nhãn phân loại phim/truyền hình (ký hiệu PG) có nghĩa “có một số nội dung chưa phù hợp với trẻ em, cần có cha mẹ xem cùng và hướng dẫn”.
Trẻ em cần sự giám sát/hướng dẫn của cha mẹ khi dùng mạng.
Phim được xếp hạng PG – cần có sự hướng dẫn của cha mẹ.
parental guidance
Children need parental guidance when using the internet.
The movie is rated PG – parental guidance suggested.
(n) evidence that is continuously increasing in amount or strength; more and more proof that something is true
ngày càng có nhiều bằng chứng về…/cho thấy…
Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy lý thuyết cũ sai.
Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy biến đổi khí hậu là do con người gây ra.
mounting evidence
Mounting evidence suggests the old theory is wrong.
There is mounting evidence that climate change is caused by humans.
(v) to determine or figure out the cardinal directions (North, South, East, West) accurately
định hướng chính xác như một chiếc la bàn
Ngày càng có nhiều bằng chứng xác nhận rằng chim sử dụng vị trí của mặt trời và các vì sao để định hướng như một chiếc la bàn
obtain compass directions
Mounting evidence has confirmed that birds use the positions of the sun and stars to obtain compass directions.(Các tài liệu sinh học/chim học hàng đầu
→ Cornell Lab, Nature, Science đều dùng cụm này với nghĩa “to acquire an internal sense of compass direction” – chim tự biết đâu là Bắc, đâu là Nam mà không cần la bàn thật
(v) to discover or notice sth, especially sth that is not easy to see, hear, etc
phát hiện, nhận ra, dò ra, tìm ra
Các xét nghiệm được thiết kế để phát hiện sớm các căn bệnh.
detect
The tests are designed to detect the disease early.
(n) the magnetic field that surrounds the Earth, generated by the movement of molten iron in the planet’s outer core, and which behaves like a giant bar magnet with a North and South magnetic pole
từ trường của Trái Đất, địa từ trường
Nhiều loài chim có thể cảm nhận từ trường Trái Đất.
La bàn hoạt động được là nhờ từ trường Trái Đất.
Earth’s magnetic field
Many birds can detect Earth’s magnetic field.
The compass works because of Earth’s magnetic field.
(n) very tiny, microscopic crystals of a substance
những tinh thể cực nhỏ, những hạt tinh thể li ti
Các nhà khoa học phát hiện các tinh thể magnetite siêu nhỏ trong đầu con chim.
minute crystals of something
Scientists discovered minute crystals of magnetite in the bird’s head.
(v) to eat something as regular food; to use something as a source of energy, strength, or nourishment
ăn (một thứ gì đó làm thức ăn chính), lấy dinh dưỡng từ…, sống bằng cách ăn…
Chim ăn hạt và côn trùng.
feed on
The birds feed on seeds and insects.
(n) a large open area of land covered mainly with grass, with few or no trees; a biome or ecosystem dominated by grasses
đồng cỏ, thảo nguyên
Serengeti là một trong những đồng cỏ nổi tiếng nhất thế giới.
grassland
Serengeti là một trong những đồng cỏ nổi tiếng nhất thế giới.
(v) (chiến tranh, thiên tai, di cư, hoặc động vật tránh rét) to run away quickly from danger, threat, war, or something unpleasant
bỏ chạy, trốn chạy, tháo chạy
Chim trốn chạy mùa đông lạnh giá phương Bắc.
Họ bỏ chạy khỏi đất nước khi chiến tranh nổ ra.
flee
Birds flee the cold northern winter.
They fled the country when war broke out.
(phrase) at the beginning or start of something (especially a process, disease, season, event, etc.)
ngay khi cái gì đó bắt đầu, khởi phát
Các triệu chứng xuất hiện ngay từ lúc bệnh khởi phát.
Động vật bỏ chạy ngay khi thời tiết lạnh vừa mới bắt đầu.
Phải hành động ngay khi khủng hoảng mới bắt đầu.
at the onset of something
Symptoms appear at the onset of the disease.
The animals flee at the onset of the cold weather.
Action must be taken at the onset of the crisis.
(n) a sudden, short period of very cold weather, usually lasting only a few days or a week
Đợt lạnh đột ngột, Đợt không khí lạnh, đợt rét đậm ngắn ngày (thường chỉ kéo dài vài ngày đến một tuần).
Nhiều loài chim bay về phương nam ngay khi đợt rét đậm đầu tiên xuất hiện.
Cơn lạnh bất ngờ đã làm chết hết hoa trong vườn.
a cold snap
Many birds migrate south when the first cold snap arrives.
The cold snap killed all the flowers in the garden.
(v) to suffer or die because there is not enough food; to feel very hungry (thông thường, nói quá)
chết đói, bị đói (đến mức nguy hiểm hoặc chết); đói meo, đói bụng kinh khủng
Chim con sẽ đói chết nếu bố mẹ không về.
Cả ngày chưa ăn gì, tao đói meo rồi!
starve
The baby birds will starve if the parents don’t return
I haven’t eaten all day – I’m starving!
(phrase) before something happens; in advance of an event, time, or process
trước khi một việc gì đó xảy ra
Họ rời đi trước khi cơn bão tới.
ahead of sth
They left ahead of the storm
(n) a period of warmer weather that causes ice and snow to melt
đợt tan băng, đợt tan tuyết, đợt ấm lên
Một đợt tan băng đột ngột gây lũ lụt ở thung lũng.
thaw
A sudden thaw caused flooding in the valley
(v, n) to be a sign or warning that something (usually something bad or important) is going to happen; to foreshadow or predict
báo trước, là điềm báo, tiên đoán (thường là điều gì sắp xảy ra, đặc biệt là điều xấu hoặc quan trọng).
Những thay đổi trong hành vi động vật dự báo một trận động đất.
presage
These changes in animal behaviour presage an earthquake.
(av) used to introduce a statement that contrasts with something that has just been said; in an opposite way
ngược lại, trái lại, mặt khác (dùng để chỉ sự đối lập với ý vừa nêu trước đó).
Các nước giàu tạo ra rất nhiều rác; ngược lại, các nước nghèo thường tái chế hiệu quả hơn.
conversely
Rich countries produce a lot of waste; conversely, poorer nations often recycle more efficiently.
(n) strong winds that blow from the west to the east at high speed and come from behind the bird or aircraft, therefore pushing it forward and greatly increasing its ground speed
những cơn gió tây mạnh thổi từ phía sau - thổi thuận chiều (gọi là gió đuôi – tailwind), giúp chim hoặc máy bay bay về phía đông nhanh hơn rất nhiều mà không tốn thêm sức.
Nhiều loài chim di cư chọn thời điểm bay để tận dụng luồng gió tây mạnh thổi thuận chiều.
fast-moving westerly tailwinds
Many migratory birds time their flight to take advantage of fast-moving westerly tailwinds.
(n) the effort, difficulty, inconvenience, or work that is required to do something
cái khó khăn, phiền phức, nỗi vất vả để làm một việc gì đó.
Không đáng cái khổ bay 10.000 km nếu thức ăn đã có sẵn gần đó.
Tại sao phải chịu cái khó khăn di cư nếu có thể ở lại?
the trouble of sth/doing something
It’s not worth the trouble of flying 10,000 km if food is already nearby.
Why go to all the trouble of migrating if you can stay?
(n) the ability of an animal (including humans) to receive and interpret information from the environment through the senses (sight, hearing, smell, taste, touch, and additional senses like magnetic field detection, etc.)
khả năng tiếp nhận và hiểu các tín hiệu từ môi trường xung quanh thông qua các giác quan.
Chim di cư dựa vào nhiều hình thức cảm nhận giác quan khác nhau.
sensory perception
Migratory birds rely on multiple forms of sensory perception.
(n) the ability to see; the quality or power of vision
khả năng nhìn, thị lực.
Chim săn mồi có thị lực cực kỳ sắc bén.
eyesight
Birds of prey have incredibly sharp eyesight.
(n) the harmful loss of water from the body (or from food, skin, etc.) that can cause serious health problems or death if severe
tình trạng mất nước (nguy hiểm) của cơ thể.
Mất nước nặng có thể dẫn đến suy nội tạng.
dehydration
Severe dehydration can lead to organ failure
(n) clear skies filled with sunlight and pleasantly warm temperatures
bầu trời trong xanh, ngập nắng và ấm áp
Nhiều loài chim chờ trời ấm áp đầy nắng mới bắt đầu di cư
warm, sunlit skies
Many birds wait for warm, sunlit skies before starting their migration.
(n) a predator (animal that hunts and eats other animals) that is active and hunts primarily during the day
động vật săn mồi hoạt động và săn bắt chủ yếu vào ban ngày.
Nhiều loài chim nhỏ thích di cư ban đêm để tránh những kẻ săn mồi ban ngày.
daytime predator
Many small birds prefer to migrate at night to avoid daytime predators.
(n) The ability to speak or talk that is unique to humans; the production of sounds using the mouth and voice to communicate language, thoughts, and emotions.
Lời nói của con người/ Khả năng, năng lực nói chuyện của loài người/ Tiếng nói con người
Trẻ sơ sinh bắt đầu hiểu lời nói của con người từ rất lâu trước khi tự nói được.
Lời nói của con người là điều phân biệt chúng ta với hầu hết các loài động vật
human speech
Human speech is what separates us from most animals.
Babies start understanding human speech long before they can produce it themselves.
(v) to find the origin or cause of something by examining it carefully.
truy nguyên về; cho rằng…bắt nguồn từ…
Các nhà sử học cho rằng truyền thống này bắt nguồn từ thế kỷ 18.
trace back to
Historians traced the tradition back to the 18th century
(v) the origin or cause of something can be identified as being from a particular time, place, or person.
bắt nguồn từ
Phong tục này có thể được bắt nguồn từ Trung Quốc cổ đại.
be traced back to
The custom can be traced back to ancient China.
(v) to consider or regard something in a particular way.
xem cái gì như là…/coi điều gì là…
Nhiều người xem giáo dục như là chìa khóa dẫn đến thành công.
see something as something
Many people see education as a key to success.
(v) to come into existence for the first time; to have its initial beginning.
ban đầu phát sinh/khởi nguồn; xuất hiện lần đầu.
Cuộc xung đột ban đầu phát sinh từ một hiểu lầm giữa hai cộng đồng.
Lễ hội này được cho là khởi nguồn từ các nghi lễ thu hoạch cổ xưa.
Học thuyết này xem ngôn ngữ cử chỉ là thứ ban đầu xuất hiện ở loài vượn
arise originally
The conflict arose originally from a misunderstanding between the two communities
This festival is believed to have arisen originally from ancient harvest rituals.
The theory sees gesture language as arising originally among apes
(v) to actively shape, control, or influence the way one develops or changes over time.
tự thúc đẩy quá trình phát triển của bản thân; tự dẫn dắt, hoặc tự quyết định quá trình phát triển, trưởng thành, hay thay đổi của chính mình.
Bằng cách học những kỹ năng mới và thử thách bản thân, cô ấy đang tự thúc đẩy quá trình phát triển của chính mình.
Những người thường xuyên suy ngẫm và thích nghi thì tự dẫn dắt sự phát triển của mình thay vì để hoàn cảnh định hình họ.
drive one’s own evolution
People who constantly reflect and adapt drive their own evolution instead of letting circumstances shape them.
By learning new skills and challenging herself, she is driving her own evolution.
(n) The gradual development of something, especially from a simple to a more complex form.
sự phát triển, sự tiến hoá
Sự phát triển của công nghệ đã thay đổi cách chúng ta giao tiếp.
Thuyết Darwin giải thích sự tiến hóa của các loài qua hàng triệu năm.
evolution
The evolution of technology has transformed the way we communicate.
Darwin’s theory explains the evolution of species over millions of years.
(n) A sudden, radical, or complete change in something.
cuộc cách mạng
Cuộc Cách mạng Công nghiệp đã biến đổi xã hội vào thế kỷ 18 và 19.
Đất nước trải qua một cuộc cách mạng lật đổ chính quyền cũ.
revolution
The Industrial Revolution transformed society in the 18th and 19th centuries.
The country experienced a revolution that replaced the old government.
(n) A person who studies languages and their structure.
nhà ngôn ngữ học; người thông thạo nhiều ngôn ngữ
Noam Chomsky là một trong những nhà ngôn ngữ học có ảnh hưởng nhất thế kỷ 20.
linguist
Noam Chomsky is one of the most influential linguists of the 20th century.
(n) A person who studies humans, their societies, cultures, and physical development.
nhà nhân chủng học (Người nghiên cứu con người, các xã hội, văn hóa và sự phát triển thể chất của họ.)
Các nhà nhân học nghiên cứu cách các nền văn hóa khác nhau giải quyết những vấn đề xã hội chung.
anthropologist
Anthropologists study how different cultures solve common social problems.
(n) The arrangement of words and phrases to create well-formed sentences in a language.
cú pháp; cách sắp xếp câu từ
English syntax differs significantly from that of Japanese.
syntax
English syntax differs significantly from that of Japanese.