1/37
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Black out
bất tỉnh
Black out
tắt đèn - (n) blackout
Come out in [come out in rash]
nổi đầy nốt
Come round
tỉnh lại
come round
tái phát
Come round
đến thăm ai đó
come round
bị thuyết phục thay đổi ý kiến
Cotton on
nhận ra, hiểu ra
Crease up
cười nhiều, làm ai cười nhiều
Follow up
kiểm tra sức khỏe định kỳ
Follow up
tìm hiểu kỹ hơn, điều tra thêm về việc gì đó
Get down
làm thất vọng
Get over
vực dậy tinh thần
Get over
giải quyết vấn đề
Go down (well/badly) with sb
phản ứng với
Lash out
tấn công đột ngột
Lash out
phản đối một cách giận dữ
Pass away/ on
chết, qua đời
Play up
gây khó khăn, làm ai bị thương
Play up
dở chứng, cư xử tồi tệ
Pull through
qua cơn nguy kịch
Pull through
vượt qua khó khăn/ giúp ai đó vượt qua khó khăn
Shrivel up
teo lại, không còn tươi nữa
shrivel up
ít yếu dần ( in amount)
Summon up
Có sức, can đảm để làm gì đó ( the courage)
Ward off
phòng tránh, đẩy lùi điều có hại
Cry over spilt milk
khóc lóc vì điều đã qua
Fly off the handle
vô cùng tức giận (suddenly without good reason)
Give sb a taste/dose of their own medicine
lấy gậy ông đập lưng ông, trả đũa
Give sth a miss
bỏ qua cái gì/ai đó (usually do)
Grin and bear it
chịu đựng, chấp nhận tình huống khó khăn
Keep a straight face
nén cười, giữ nghiêm túc
Keep your hair on
hãy bình tình lại (đừng tức giận, đừng buồn)
Kick yourself
tức giận bản thân (vì sai lầm...)
Let off steam
xả giận, xả stress
Let sleeping dogs lie
đừng gợi lại những điều không hay trong quá khứ
Never/don't look a gift horse in the mouth
đừng phàn nàn về thứ được cho, đừng kén cá chọn canh
Up in arms about
vô cùng tức giận (complaining)