pldc vnu

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/119

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

120 Terms

1
New cards

Câu hỏi: 1 Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau:

Nhà nước là tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, không có bộ máy chuyên cưỡng chế

Nhà nước là tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, có bộ máy chuyên cưỡng chế

Nhà nước là tổ chức đặc biệt của quyền lực chính trị, có bộ máy chuyên cưỡng chế

2
New cards

Câu hỏi: 3 Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG:

A.Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các cộng đồng dân cư

B.Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các tố chức chính trị - xã hội khác

C.Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của các nhóm xã hội tự nguyện thành lập

D.Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước

C. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước

3
New cards

Câu hỏi: 2 Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG?

A.Nhà nước có các đặc trưng chủ yếu là: quyền lực chính trị công cộng đặc biệt, quản lý dân cư theo lãnh thổ, chủ quyền quốc gia, pháp luật,quy định và thu thuế theo hình thức bắt buộc

B.Nhà nước chỉ có một đặc trưng riêng đó là có quyền ban hành pháp luật

C.Nhà nước không có đặc trưng riêng so với các tổ chức xã hội

D.Nhà nước chi có hai đặc trưng chủ yếu là: dân cư và lãnh thổ

4
New cards

Câu hỏi: 4 Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là Sai? Phương hướng xây dựng và hoàn thiện nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam là:

A. Tôn trọng, bảo đảm, bảo vệ quyền con người, quyền công dẫn;

B. Đối mới hoạt động của các doanh nghiệp, tố chức xã hội hoạt động trên lãnh thố Việt Nam

C. Hoàn thiện hệ thống pháp luật; thực hiện pháp luật nghiêm minh, nhất quán; thượng tôn Hiến pháp và pháp luật.

D. Tố chức quyền lực nhà nước thống nhất, có sự phân công rành mạch, phối hợp chặt chẽ, kiểm soát hiệu quả

B. Đối mới hoạt động của các doanh nghiệp, tố chức xã hội hoạt động trên lãnh thố Việt Nam

5
New cards

Câu hỏi 5: Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau:

A. Nhà nước pháp quyền không phải là một kiểu nhà nước

B. Nhà nước pháp quyền là một kiểu nhà nước

A. Nhà nước pháp quyền không phải là một kiểu nhà nước

6
New cards

Câu hỏi: 6 Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là Sai? Nhà nước pháp quyền có đặc trưng là:

A. Pháp luật được ban hành bởi các tố chức xã hội

B. Sự phân quyền trong tổ chức quyền lực nhà nước và sự giới hạn, kiếm soát quyền lực nhà nước bởi pháp luật:

C. Tôn trọng, bảo vệ quyền và tự do của con người;

D. Tôn trọng pháp luật quốc tế

E.Thừa nhận tính tôi cao của pháp luật,

A. Pháp luật được ban hành bởi các tố chức xã hội

7
New cards

Câu hỏi: 7 Chọn phương án Đúng trong các khẳng dịnh sau:

A. Chính phủ là cơ quan nhà nước

B. Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh là cơ quan nhà nước

A. Chính phủ là cơ quan nhà nước

8
New cards

Câu hỏi 8: Trong các câu sau đây, câu nào là Đúng:

A.Tổ chức dòng họ cũng phân chia, quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ

B. Các tổ chức nghề nghiệp cũng phân chia, quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ

C. Chỉ có nhà nước mới có đặc trưng phân chia, quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ

D. Tổ chức công đoàn cũng phân chia, quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ

C. Chỉ có nhà nước mới có đặc trưng phân chia, quản lý dân cư theo các đơn vị hành chính lãnh thổ

9
New cards

Câu hỏi 9: Trong các đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG:

A. Các tố chức nghề nghiệp có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc

B. Chỉ có nhà nước mới có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc

C. Các tổ chức chính trị - xã hội có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc

D. Quy định pháp luật vệ thuế của nhà nước không có tính bắt buộc thực hiện

B. Chỉ có nhà nước mới có quyền quy định và thu các loại thuế dưới hình thức bắt buộc

10
New cards

Câu hỏi 10:Trong các câu sau, câu nào là Đúng:

A. Chủ quyền quốc gia cũng có ở các tổ chức xã hội khác

B. Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao của nhà nước về đối nội và độc lập về đối ngoại

C. Chủ quyền quốc gia chỉ đặt ra đối với việc bảo vệ biên giới quốc gia

D. Chủ quyền quốc gia chỉ giới hạn trong phạm vi lãnh thổ từng quốc gia

B. Chủ quyền quốc gia là quyền tối cao của nhà nước về đối nội và độc lập về đối ngoại

11
New cards

Câu 11:Trong các nhân định dưới đây, nhận định nào là Sai? Những đặc trưng cơ bản của nhà nước pháp quyền là:

A. Tất cả mọi quan hệ xã hội được điều chỉnh bằng pháp luật

B. Sự tôn trọng và bảo vệ quyền tự do của con người;

C. Sự phân quyền trong tổ chức quyền lực nhà nước và sự giới hạn, kiểm soát quyền lực nhà nước bởi pháp luật

D. Sự hiện diện của hệ thống pháp luật tốt và pháp luật giữ vai trò tối thượng trong xã hội

A. Tất cả mọi quan hệ xã hội được điều chỉnh bằng pháp luật

12
New cards

Câu hỏi: 12 Chọn phương án Đúng trong các khẳng định sau:

A. Nhà nước pháp quyền chỉ được ghi nhận trong các Văn kiện của

Đáng Cộng sản Việt Nam

B. Nhà nước pháp quyền được ghi nhận trong các Văn kiện của Đảng Công sản Việt Nam và trong Hiến pháp, pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

B. Nhà nước pháp quyền được ghi nhận trong các Văn kiện của Đảng Công sản Việt Nam và trong Hiến pháp, pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

13
New cards

Câu hỏi: 1 Cơ quan nào là chủ thể thực hiện quyền tư pháp?

A.Tòa án

B. Chính phủ

C. Viện kiểm sát

D. Quốc hội

A. Tòa án

14
New cards

Câu hỏi: 2 Khái niệm Bộ máy nhà nước:

A. Hệ thống doanh nghiệp nhà nước

B.Tổ chức xã hội dân sự

C.Tổ chức chính trị

D. Hệ thống các cơ quan nhà nước tử trung ương đến địa phương.

D. Hệ thống các cơ quan nhà nước tử trung ương đến địa phương.

15
New cards

Câu 3 Cơ quan nào có nhiệm vụ tổ chức bầu cử đại biểu Quốc hội?

A. Chính phủ

B. Tòa án nhân dân tối cao

C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao

D. Hội đồng bầu cử quốc gia

D. Hội đồng bầu cử quốc gia

16
New cards

Câu hỏi: 4 Đánh dấu :

Quyền lực nhà nước thuộc về ai theo Hiến pháp 2013?

A. Chính phủ

B. Quốc hội

C. Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Nhân dân

D. Nhân dân

17
New cards

Câu hỏi: 5 Điều 4 Hiến pháp 2013 quy định về vai trò của

A. Quốc hội

B. Chính phủ

C. Tòa án nhân dân

D. Đảng Cộng sản Việt Nam

D. Đảng Cộng sản Việt Nam

18
New cards

Câu hỏi: 6 Chức năng cơ bản của nhà nước không bao gồm?:

A. Chức năng xã hội

B. Chức năng du lịch

C. Chức năng giáo dục

D. Chức năng kinh tế

B. Chức năng du lịch

19
New cards

Câu hỏi: 7Nguyên tắc quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân thế hiện qua hình thức nào?

A. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam

B. Hệ thống tư pháp độc lập

C. Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện

D. Quyền kiểm soát của chính phủ

C. Dân chủ trực tiếp và dân chủ đại diện

20
New cards

Câu hỏi: 8 Chức năng của Viện Kiểm sát nhân dân là gì?

A. Lập pháp

B. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp

C. Hành pháp

Kiểm sát việc tuân thủ pháp luật

B. Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp

21
New cards

Câu hỏi: 9 Chức năng của Quốc hội không bao gồm?

A. Quyền lập pháp

B. Quyền giám sát tối cao

C. Quyền hành pháp

D. Quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước

C. Quyền hành pháp

22
New cards

Câu hỏi: 10 Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Bộ máy nhà nước không bao gồm?

A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân

B. Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng

C. Phân công quyền lực tối đa

D. Quyền lực nhà nước là thống nhấ

C. Phân công quyền lực tối đa

23
New cards

Câu hỏi 11: Chính phủ thực hiện quyền gì?

A. Quyền tư pháp

B. Quyền lập pháp

C. Quyền kiểm sát

D. Quyền hành pháp

D. Quyền hành pháp

24
New cards

Câu hỏi 12: Chủ tịch nước thực hiện vai trò gì?

A. Người đứng đầu quốc hội

B. Người đứng đầu chính phủ

C. Người đứng đầu nhà nước

D. Người đứng đầu tòa án

C. Người đứng đầu nhà nước

25
New cards

Câu hỏi 13: Quốc hội thực hiện chức năng nào dưới đây?

A. Quyền hành pháp

B. Quyền lập hiến và lập pháp

C. Quyền kiểm sát

D. Quyền tư phá

B. Quyền lập hiến và lập pháp

26
New cards

Trong các câu sau, câu nào là SAI:

A. Hiến pháp là cơ sở nền tảng cho toàn bộ hệ thống pháp luật

B. Hiến pháp là luật gốc, luật cơ bản của quốc gia

C. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống luật quốc gia

Hiến pháp là văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành.

27
New cards

Trong số các văn bản sau đây, văn bản nào KHÔNG phải là văn bản quy phạm pháp luật

A. Bản án, quyết định của tòa án

B. Nghị định do Chính phủ ban hành

C. Nghị quyết do Hội đồng nhân dân ban hành

D. Luật do Quốc hội ban hành

A. Bản án, quyết định của tòa án

28
New cards

Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG

A. Lẽ công bằng không phải là nguồn luật ở Việt Nam

B. Nghị định do Chính phủ ban hành

C. Nghị quyết của Chủ tịch nước là loại nguồn luật

D. Quyết định của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao là loại văn bản quy phạm pháp luật

B. Nghị định do Chính phủ ban hành

29
New cards

Tính xác định chặt chẽ về hình thức của pháp luật có nghĩa là

Các hình thức thể hiện của pháp luật rất đa dạng, phong phú

A. Pháp luật khái quát hóa và điều chỉnh các quan hệ xã hội cơ bản nhất

B. Pháp luật được thể hiện bằng các hình thức rõ ràng, xác định nhằm đảm bảo tính chính xác cao

C .Pháp luật có loại nguồn cơ bản là văn bản quy phạm pháp luật và tập quán.

B. Pháp luật được thể hiện bằng các hình thức rõ ràng, xác định nhằm đảm bảo tính chính xác cao

30
New cards

.Các loại nguồn (hình thức) của pháp luật Việt Nam hiện nay là:

A. Hương ước

B. Điều lệ của công ty

C. Học thuyết chính trị - pháp lý

D. Văn bản pháp luật, tập quán, án lệ, lẽ công bằng, nguyên tắc pháp luật

D. Văn bản pháp luật, tập quán, án lệ, lẽ công bằng, nguyên tắc pháp luật

31
New cards

6.Án lệ là:

A. Là sản phẩm của hoạt động hành chính, được cơ quan hành chính thừa nhận như khuôn mẫu để áp dụng cho những trường hợp tương tự về sau

B. Là một loại văn bản quy phạm pháp luật do tòa án ban hành

C. Là sản phẩm của hoạt động xét xử, do tòa án tạo lập trong quá trình giải quyết các vụ việc cụ thể, được nhà nước thừa nhận như khuôn mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự về sau.

D.Là văn bản của Quốc hội ban hành trong lĩnh vực xét xử

C. Là sản phẩm của hoạt động xét xử, do tòa án tạo lập trong quá trình giải quyết các vụ việc cụ thể, được nhà nước thừa nhận như khuôn mẫu để giải quyết các vụ việc tương tự về sau.

32
New cards

Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước qua:

A.Dư luận xã hội

B. Sức mạnh của tất cả mọi người trong xã hội

C.Các biện pháp cưỡng chế, thuyết phục giáo dục, hỗ trợ và các biện pháp khác do nhà nước tiến hành

D.Các điều lệ của các tổ chức xã hội được nhà nước thừa nhận

C.Các biện pháp cưỡng chế, thuyết phục giáo dục, hỗ trợ và các biện pháp khác do nhà nước tiến hành

33
New cards

Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG:

A. Bộ luật do Quốc hội ban hành

B. Bộ luật cho Chính phủ ban hành

C. Bộ luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành

D.Bộ luật do Chủ tịch nước ban hành

A. Bộ luật do Quốc hội ban hành

34
New cards

9.Điều ước quốc tế:

A. Là kết quả của hoạt động xét xử của các tổ chức tài phán quốc tế

B. Là các tập quán thương mại được hình thành nên trong hoạt động lưu thông kinh tế giữa các quốc gia

C. Là các văn bản pháp lý chưa đựng các quy phạm do các chủ thể luật quốc tế thỏa thuận ban hành, làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ quốc tế.

D. Là nguồn luật cao nhất được áp dụng trong một quốc gia.

C. Là các văn bản pháp lý chưa đựng các quy phạm do các chủ thể luật quốc tế thỏa thuận ban hành, làm phát sinh, thay đổi hay chấm dứt quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ quốc tế.

35
New cards

Những câu dưới đây, câu nào KHÔNG chính xác:

A. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ quan hệ xã hội

B. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ chế độ giả trưởng

C. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ điều chỉnh quan hệ xã hội.

D. Định chuẩn là một trong những chức năng của pháp luật

B. Chức năng của pháp luật hiện đại là bảo vệ chế độ giả trưởng

36
New cards

Trong số các đáp án dưới đây, đáp án nào KHÔNG ĐÚNG

A.Tập pháp pháp là loại nguồn pháp luật của Việt Nam

B.Văn bản quy phạm pháp luật là loại nguồn pháp luật của Việt Nam

C.Học thuyết pháp lý là nguồn pháp luật của Việt Nam

D.Án lệ là nguồn pháp luật của Việt Nam

C.Học thuyết pháp lý là nguồn pháp luật của Việt Nam

37
New cards

Các đáp án sau đây, đáp án nào là SAI:

A.Án lệ là một loại nguồn của pháp luật

B.Văn bản pháp luật do cơ quan nhà nước ban hành

C.Văn bản pháp luật do tổ chức, cá nhân không nhân danh quyền lực nhà nước ban hành

D.Án lệ do tòa án tạo lập trong quá trình xét xử

C.Văn bản pháp luật do tổ chức, cá nhân không nhân danh quyền lực nhà nước ban hành

38
New cards

Các đáp án sau đây, đáp án nào là SAI:

A. Pháp luật là tổng thể các quy tắc được thừa nhận bởi toàn thể cộng đồng và chỉ được thực hiện dựa trên sự tự nguyện và sức mạnh của toàn thể cộng đồng xã hội.

B. Pháp luật hình thành từ các tập quán trong cộng đồng và được nhà nước thừa nhận có giá trị áp dụng trong việc điều chỉnh các mối quan hệ xã hội.

C. Pháp luật hình thành từ các quyết định pháp lý do tòa án ban hành và được nhà nước thừa nhận áp dụng cho các trường hợp tương tự về sau.

D. Pháp luật là tổng thể các quy tắc được thừa nhận, ban hành và đảm bảo thực hiện bởi nhà nước.

A. Pháp luật là tổng thể các quy tắc được thừa nhận bởi toàn thể cộng đồng và chỉ được thực hiện dựa trên sự tự nguyện và sức mạnh của toàn thể cộng đồng xã hội.

39
New cards

14.Các đáp án sau đây, đáp án nào là SAI:

A. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật được thể hiện dưới các hình thức pháp lý, văn phong, ngôn ngữ hết sức chặt chẽ.

B. Pháp luật có tính bắt buộc chung với phạm vi rộng rãi hơn các quy tắc tập quán, điều lệ hiệp hội.

C. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật có phạm vi áp dụng rộng rãi đối với mọi cá nhân, tổ chức thuộc phạm vi điều chỉnh của pháp luật.

D. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật được áp dụng nhiều lần và hiệu lực không mất đi sau mỗi lần sử dụng.

A. Tính quy phạm phổ biến có nghĩa là pháp luật được thể hiện dưới các hình thức pháp lý, văn phong, ngôn ngữ hết sức chặt chẽ.

40
New cards

Bản chất của pháp luật theo quan niệm chủ nghĩa Mác - Lê nin thể hiện chủ yếu qua

A. Tính giai cấp và tính xã hội của pháp luật

B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức

C. Tính văn hóa của pháp luật

D.Sự hình thành pháp luật trong lịch sử xã hội loài người.

A. Tính giai cấp và tính xã hội của pháp luật

41
New cards

16. Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG

A. Án lệ là một loại văn bản quy phạm pháp luật

B. Ai cũng có thể ban hành văn bản quy phạm pháp luật và đó là biểu hiện của nền dân chủ

C. Pháp luật có chức năng giáo dục

D. Điều lệ Đảng là loại văn bản quy phạm pháp luật

C. Pháp luật có chức năng giáo dục

42
New cards

Trong các nhận định sau đây, nhận định nào là SAI:

A. Các tổ chức trong xã hội có quyền góp ý kiến xây dựng pháp luật khi nhà nước thông báo

B. Tất cả các cá nhân, các tổ chức trong xã hội không có quyền tham gia xây dựng pháp luật

C. Mọi cá nhân đều có quyền phản biện các văn bản pháp luật

D. Tất cả các cá nhân, các tổ chức trong xã hội đều có quyền tham gia xây dựng pháp luật

B. Tất cả các cá nhân, các tổ chức trong xã hội không có quyền tham gia xây dựng pháp luật

43
New cards

Các đáp án dưới đây, đáp án nào là sai

A. Pháp luật được thực hiện dưới các hình thức xác định chặt chẽ

B. Pháp luật là hệ thống quy tắc xử sự nhằm điều chỉnh các mối quan hệ trong xã hội

C. Pháp luật chỉ là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành

D. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng nhà nước

C. Pháp luật chỉ là hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành

44
New cards

Trong những đáp án dưới đây, đáp án nào ĐÚNG

A. Luật được làm ra bởi nhân dân toàn quốc được gọi là tập quán pháp

B. Thủ tướng ban hành pháp lệnh để điều chỉnh quan hệ xã hội được Quốc hội giao

C. Lẽ công bằng là nguồn luật ở Việt Nam hiện nay

D. Tập quán pháp là loại pháp luật được làm ra bởi sự sáng tạo của các quốc gia

C. Lẽ công bằng là nguồn luật ở Việt Nam hiện nay

45
New cards

Đặc điểm nào dưới đây KHÔNG phải là đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật

A. Có tính cá biệt, cụ thể

B. Được ban hành theo trình tự, thủ tục xác định

C. Có tính xác định chặt chẽ về hình thức

D. Được ban hành theo đúng thẩm quyền

A. Có tính cá biệt, cụ thể

46
New cards

Năng lực hành vi của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Phụ thuộc vào hoàn cảnh kinh tế của chủ thể.

B. Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia

C. Phụ thuộc vào độ tuổi, tình trạng sức khoẻ, trình độ nhận thức của chủ thể

D. Phục thuộc vào truyền thống văn hoá dân tộc của từng quốc gia

47
New cards

Áp dụng pháp luật

A. Là hình thức thức pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

B. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm

C. Là hình thức thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền

D. Là hình thực thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc phải làm

C. Là hình thức thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền

48
New cards

Mối quan hệ giữa quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội

A. Cả ba nhận định trên đều sai

B. Quan hệ xã hội là một loại quan hệ pháp luật

C. Không phải quan hệ pháp luật nào cũng là quan hệ xã hội

D. Mọi quan hệ pháp luật đều là quan hệ xã hội

D. Mọi quan hệ pháp luật đều là quan hệ xã hội

49
New cards

Chủ thể của một quan hệ pháp luật có thể là:

A. Một trí tuệ nhân tạo

B. Chỉ có thể là cá nhân

C. Cá nhân và pháp nhân (tổ chức)

D. Động vật nuôi (chó, mèo...)

C. Cá nhân và pháp nhân (tổ chức)

50
New cards

Các hình thức thực hiện pháp luật là:

A. Tuân thủ pháp luật

B. Cả ba đáp án trên

C. Sử dụng pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

B. Cả ba đáp án trên

51
New cards

6. Quy phạm pháp luật là:

A. Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện

B. Quy tắc xử sự trong xã hội

C. Quy tắc của một tổ chức

D. Quy tắc của một nhóm người

A. Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện

52
New cards

Quy phạm "bắt buộc" là quy phạm như thế nào?

A. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật làm việc đó

B. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và buộc các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật phải làm việc đó

C. Cả ba nhận định trên đều sai

D. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cho phép các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật có quyền lựa chọn làm hoặc không làm việc đó

B. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và buộc các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật phải làm việc đó

53
New cards

Loại quy tắc xử sự nào sau đây là quy phạm pháp luật

A. Những thói quen được hình thành từ lâu đời, được cộng đồng thừa nhân

B. Các chuẩn mực ứng xử chung giữa người với người trong đời sống xã hội được cộng đồng thừa nhận và tôn trọng.

C. Những quy tắc xử sự được Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện

D. Những quy tắc tôn giáo

C. Những quy tắc xử sự được Nhà nước ban hành hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện

54
New cards

Sử dụng pháp luật

A. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm

B. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

C. Là hình thức thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền

D. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc pháp luật

B. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

55
New cards

Quy phạm pháp luật đầy đủ được cấu thành bởi các bộ phận nào?

A. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là "giả định" và chế tài?

B. Gồm 03 bộ phận là: giả định, quy định và chế tài

C. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là "giả định" và quy định"

D. Chỉ gồm hai bộ phận bắt buộc là "quy định" và "chế tài"

B. Gồm 03 bộ phận là: giả định, quy định và chế tài

56
New cards

11. "Năng lực pháp luật" của chủ thể trong quan hệ pháp luật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Phụ thuộc vào trình độ văn hóa

B. Phụ thuộc vào phong tục tập quán

C. Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia

D. Phụ thuộc vào quan điểm đạo đức

C. Phụ thuộc vào pháp luật của từng quốc gia

57
New cards

12. Năng lực chủ thể của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

A. Phải có đủ cả năng lực pháp luật và năng lực hành vi mới có đủ năng lực chủ thể

B. Chỉ cần có năng lực pháp luật hoặc có năng lực hành vi là có đủ năng lực chủ thể

C. Chỉ cần có năng lực hành vi là có đủ năng lực chủ thể

D. Chỉ cần có năng lực pháp luật là có năng lực chủ thể

A. Phải có đủ cả năng lực pháp luật và năng lực hành vi mới có đủ năng lực chủ thể

58
New cards

Chủ thể của quan hệ pháp luật là gì ?

A. Bất kỳ người nào cũng là chủ thể của quan hệ pháp luật

B. Là tất cả các tổ chức, cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật

C. Là các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực chủ thể theo quy định của Pháp luật, tham gia vào quan hệ pháp luật

D.Là các tổ chức, cá nhân tham gia vào quan hệ pháp luật, trong đó phải có ít nhất một bên là cơ quan nhà nước có thẩm quyền

C. Là các tổ chức, cá nhân có đủ năng lực chủ thể theo quy định của Pháp luật, tham gia vào quan hệ pháp luật

59
New cards

14. "Quy phạm cấm đoán" là quy phạm thế nào?

A. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và buộc các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật phải làm việc đó

B. Cả ba nhận định trên đều sai

C. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật làm việc đó

D. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cho phép các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật có quyền lựa chọn làm hoặc không làm việc đó

C. Là loại quy phạm đặt ra một việc cụ thể và cấm các chủ thể khi tham gia vào quan hệ pháp luật làm việc đó

60
New cards

15. Năng lực hành vi của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào?

A. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó

B. Là khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó

C. Cả ba nhận định điều sai

D. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định và bằng chính hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp luật đó

B. Là khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó

61
New cards

Chấp hành pháp luật được hiểu là:

A. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc phải làm bằng hành động tích cực

B. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm

C. Là hình thức thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền

D. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

A. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc phải làm bằng hành động tích cực

62
New cards

Sử dụng pháp luật

A. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành các hoạt động mà pháp luật cấm

B. Là hình thức thực hiện pháp luật của các cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền hoặc tổ chức xã hội được nhà nước trao quyền

C. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

D. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành các hoạt động mà pháp luật buộc pháp luật

C. Là hình thức thực hiện pháp luật, trong đó các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật cho phép

63
New cards

Quy phạm pháp luật gồm những loại nào?

A. Chỉ có một loại là "quy phạm lựa chọn"

B. Chỉ có một loại là "quy phạm cấm đoán"

C. Có thể bao gồm tất cả các loại quy phạm nêu trên

D. Chỉ có một loại là "quy phạm bắt buộc"

C. Có thể bao gồm tất cả các loại quy phạm nêu trên

64
New cards

Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt khi có điều kiện gì

A. Phải có đủ cả ba điều kiện trên

B. Chỉ cần có sự kiện pháp lý

A. Phải có đủ cả ba điều kiện trên

65
New cards

"Năng lực pháp luật" của chủ thể trong quan hệ pháp luật được hiểu như thế nào ?

A. Là khả năng của chủ thể bằng chính hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp luật đó

B. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định và bằng chính hành vi của mình để tham gia vào quan hệ pháp luật đó

C. Là khả năng của chủ thể được pháp luật quy định để được tham gia vào quan hệ pháp luật đó

D. Cả ba nhận định trên đều sai

66
New cards

Khái niệm quyền chủ thể được hiểu là?

A. Là khả năng có quyền, nghĩa vụ pháp lý do nhà nước quy định cho các cá nhân, tổ chức nhất định

B. Là khả năng của chủ thể được xử sự theo những cách thức nhất định mà pháp luật cho phép

C. Cá nhân, tổ chức đáp ứng được các điều kiện do pháp luật quy định và tham gia vào quan hệ pháp luật

D. Là khả năng mà nhà nước thừa nhận cho các cá nhân, tổ chức bằng hành vi của mình tự xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý

B. Là khả năng của chủ thể được xử sự theo những cách thức nhất định mà pháp luật cho phép

67
New cards

Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Ý thức pháp luật là một trong số những yếu tố cấu thành cơ bản của văn hóa pháp luật*.

Đúng

68
New cards

Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Chủ thể không hành động thì không thể bị coi là vi phạm pháp luật".

Sai

Sai

69
New cards

Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Ý thức của pháp luật được cấu thành từ Ý thức pháp luật thông thường, ý thức pháp luật có tính lý luận khoa học và ý thức pháp luật nghề nghiệp"

Sai

70
New cards

Anh A là công chức của Uỷ ban nhân dân huyện. Anh A đã nhận hối lộ để chạy biên chế cho con gái của anh C vào làm trong cơ quan của mình. Anh A đã vi phạm pháp luật loại gì?

A. Vi phạm pháp luật hình sự

B. Vi phạm pháp luật dân sự

C. Vi phạm pháp luật hành chính

D. Vi phạm pháp luật kỉ luật

A. Vi phạm pháp luật hình sự

71
New cards

Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật".

Sai

72
New cards

Khẳng định sau đúng hay sai? "Pháp luật có thể tác động tiêu cực đến ý thức pháp luật

Đúng

73
New cards

Trường hợp nào không phải là một hình thức trách nhiệm pháp lý?

A. Tạm đình chỉ hoạt động đối với quán karaoke HH do vi phạm quy định về phòng cháy chữa cháy

B. Cảnh cáo anh Y (15 tuổi) do điều khiến máy (xe môtô)

C. Cưỡng chế thu hồi đất của gia đình anh X để xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

D. Trục xuất anh J là người nước ngoài do anh J đã phạm tội trên lãnh thổ Việt Nam

C. Cưỡng chế thu hồi đất của gia đình anh X để xây dựng kho tàng của lực lượng vũ trang nhân dân

74
New cards

Trong những yếu tố sau đây của cấu thành vi phạm pháp luật, yếu tố nào là bắt buộc phải có để xác định đó là vi phạm pháp luật?

A. Lỗi của chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật

B. Hậu quả do hành vi vi phạm pháp luật gây ra

C. Động cơ thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật

D. Hành vi vi phạm pháp luật

D. Hành vi vi phạm pháp luật

75
New cards

10. Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Ý thức pháp luật là một trong số những yếu tố cấu thành cơ bản của văn hóa pháp luật*.

Đúng

76
New cards

Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Khi thực hiện hành vi, không biết trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì không bị coi là có lỗi và không phải chịu trách nhiệm pháp lý".

Sai

77
New cards

Một hành vi vi phạm pháp luật không thể đồng thời cùng bị truy cứu các loại trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm pháp lý hình sự, dân sự và ký luật

B. Trách nhiệm pháp lý hình sự và dân sự

C. Trách nhiệm pháp lý kỷ luật và dân sự

D. Trách nhiệm pháp lý hành chính và hình sự

D. Trách nhiệm pháp lý hành chính và hình sự

78
New cards

Đâu là khẳng định đúng?

A. Anh N do phòng vệ chính đáng trong quá trình chống trả đánh chết người tấn công mình là vi phạm pháp luật hình sự

B. Anh C bị mất năng lực hành vi dân sự lái xe máy đâm bị thương người đi đường là vi phạm hành chính

C. Anh B là cán bộ của Sở Tư pháp Hà Nội thường xuyên đi làm muộn là vi phạm hành chính

D. Anh A chậm trả tiền mua nhà trả góp theo hợp đồng là vi phạm pháp luật dân sự

D. Anh A chậm trả tiền mua nhà trả góp theo hợp đồng là vi phạm pháp luật dân sự

79
New cards

Đâu là khẳng định không đúng?

A. Ý thức pháp luật có tính giai cấp

B. Ý thức pháp luật sẽ quyết định các yếu tố của tồn tại xã hội

C. Trong một nhà nước dân chủ, chất lượng xây dựng pháp luật phụ thuộc vào ý thức pháp luật của những nhà làm luật và của người dân

D. Tâm lý pháp luật là bộ phận mang tính bền vững, bảo thủ hơn so với tư tưởng pháp luật

B. Ý thức pháp luật sẽ quyết định các yếu tố của tồn tại xã hội

80
New cards

15. Khẳng định sau Đúng hay Sai? "Toà án là cơ quan có thẩm quyền áp dụng các loại trách nhiệm pháp lý hình sự và trách nhiệm pháp lý hành chính"

Sai

81
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là SAI:

A. Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam phải tuân theo Hiến pháp và pháp luật Việt Nam

B. Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam không phải nộp thuế

C. Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam được bảo hộ tính mạng, tài sản và các quyền, lợi ích chính đáng theo pháp luật Việt Nam

D. Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam phải nộp thuế

B.Người nước ngoài cư trú ở Việt Nam không phải nộp thuế

82
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là SAI:

A.Quyền con người cũng là quyền công dân

B. Quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân

C. Mọi người có nghĩa vụ tôn trọng quyền của người khác

D. Công dân có trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ đối với Nhà nước và xã hội

A.Quyền con người cũng là quyền công dân

83
New cards

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:

A. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình xử lý hành vi vi phạm pháp luật dân sự.

B. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ có tính chất dân sự giữa các cá nhân phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án và thi hành án dân sự.

C. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án và thi hành án dân sự.

D. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh quan hệ giữa các cơ quan nhà nước trong quá trình giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án và thi hành án dân sự.

C. Luật tố tụng dân sự điều chỉnh các quan hệ phát sinh trong quá trình giải quyết các vụ việc dân sự tại Tòa án và thi hành án dân sự.

84
New cards

Nhận định nào sau đây là ĐÚNG:

A. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp với phương pháp trao quyền.

B. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp với phương pháp tôn trọng quyền tự định đoạt của các đương sự.

C. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp với phương pháp phối hợp-chế ước.

D. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp với phương pháp cấm đoán.

B. Phương pháp điều chỉnh của luật tố tụng dân sự là phương pháp mệnh lệnh kết hợp với phương pháp tôn trọng quyền tự định đoạt của các đương sự.

85
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A. Khi nhận được quyết định hành chính mà mình cho rằng sai trái, xâm phạm quyền lợi của mình, cá nhân, tổ chức có quyền khiếu nại và khởi kiện hành chính

B.Khi nhận được quyết định hành chính mà mình cho rằng sai trái, xâm phạm quyền lợi của mình, cá nhân, tổ chức không có quyền khởi kiện hành chính

C. Khi nhận được quyết định hành chính mà mình cho rằng sai trái, xâm phạm quyền lợi của mình, cá nhân, tổ chức chỉ có quyền khiếu nại hành chính mà không có quyền khởi kiện hành chính.

D. Khi nhận được quyết định hành chính mà mình cho rằng sai trái, xâm phạm quyền lợi của mình, chỉ cá nhân có quyền khởi kiện hành chính

A. Khi nhận được quyết định hành chính mà mình cho rằng sai trái, xâm phạm quyền lợi của mình, cá nhân, tổ chức có quyền khiếu nại và khởi kiện hành chính

86
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A.Cá nhân, cơ quan, tổ chức nếu không đồng ý với quyết định hành chính, hành vi hành chính thì có quyền khởi kiện vụ án hành chính ra Tòa án, không cần phải khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu rồi mới có quyền khởi kiện ra Tòa án

B. Cá nhân, cơ quan, tổ chức nếu không đồng ý với quyết định hành chính, hành vi hành chính thì có quyền khởi kiện vụ án hành chính ra Tòa án, bắt buộc phải phải khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu rồi mới có quyền khởi kiện ra Tòa án

A.Cá nhân, cơ quan, tổ chức nếu không đồng ý với quyết định hành chính, hành vi hành chính thì có quyền khởi kiện vụ án hành chính ra Tòa án, không cần phải khiếu nại đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết khiếu nại lần đầu rồi mới có quyền khởi kiện ra Tòa án

87
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A. Toà hành chính là loại toà dành cho việc xét xử các vụ án hành chính, trong đó người khởi kiện có thể là cá nhân, tổ chức

B. Toà hành chính là loại toà dành cho việc xét xử các vụ án hành chính, trong đó người khởi kiện chỉ có thể là công chức nhà nước

C. Toà hành chính là loại toà đặc biệt chỉ dành cho người làm việc trong cơ quan hành chính

A. Toà hành chính là loại toà dành cho việc xét xử các vụ án hành chính, trong đó người khởi kiện có thể là cá nhân, tổ chức

88
New cards

Câu hỏi 8: Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A. Tập đoàn Điện lực Việt Nam là cơ quan hành chính nhà nước

B. Toà án nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước

C. Quốc hội là cơ quan hành chính nhà nước

D. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước

D. Chính phủ là cơ quan hành chính nhà nước

89
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG:

A. Hiến pháp là nguồn của luật hành chính

B. Các điều ước quốc tế không phải là nguồn của luật hành chính

C. Quyết định xử phạt vi phạm hành chính là nguồn của luật hành chính

D. Hiến pháp không phải là nguồn của luật hành chính

A. Hiến pháp là nguồn của luật hành chính

90
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Nguồn của Luật Hiến pháp là Hiến pháp

B. Nguồn của Luật Hiến pháp là đạo đức, tập quán trong xã hội.

C. Nguồn của Luật hiến pháp là Hiến pháp, Các đạo luật về tổ chức bộ máy nhà nước, Một số văn bản quy phạm pháp luật khác và có thể là án lệ của toà hiến pháp, tập quán hoàng gia.v.v

D. Nguồn của Luật Hiến pháp là tất cả các văn bản quy phạm pháp luật

C. Nguồn của Luật hiến pháp là Hiến pháp, Các đạo luật về tổ chức bộ máy nhà nước, Một số văn bản quy phạm pháp luật khác và có thể là án lệ của toà hiến pháp, tập quán hoàng gia.v.v

91
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ giữa Nhà nước và công dân liên quan đến quyền lợi công.

B. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa các chủ thể bình đẳng với nhau về địa vị pháp lý.

C. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ tài sản giữa các cá nhân, pháp nhân.

D. Luật dân sự điều chỉnh quan hệ giữa các cá nhân với nhau liên quan đến quyền lợi tư.

B. Luật dân sự điều chỉnh các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản giữa các chủ thể bình đẳng với nhau về địa vị pháp lý.

92
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với cấm đoán.

B. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp tự định đoạt, tự do ý chí, tự chịu trách nhiệm, và các chủ thể được làm tất cả những gì luật không cấm.

C. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với phương pháp mệnh lệnh.

D. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp thỏa thuận kết hợp với trao quyền.

B. Phương pháp điều chỉnh của luật dân sự là phương pháp tự định đoạt, tự do ý chí, tự chịu trách nhiệm, và các chủ thể được làm tất cả những gì luật không cấm.

93
New cards

Trong các nhận định dưới đây, nhận định nào là ĐÚNG NHẤT:

A. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước , quyền con người, quyền và nghĩa vụ của công dân

B. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước, nghĩa vụ công dân

C. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về Quốc hội.

D. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước

A. Luật hiến pháp là tổng thể các quy phạm điều chỉnh về tổ chức quyền lực nhà nước , quyền con người, quyền và nghĩa vụ của công dân

94
New cards

Ông A chết để lại di sản là ngôi nhà 3 tầng trên S=200m2. B là con trai trưởng của A đang quản lý ngôi nhà, không muốn chia ngôi nhà cho những người con khác của A là C,D. Sau nhiều lần họp gia đình không thành công, C và D khởi kiện B ra Tòa án yêu cầu chia di sản thừa kế của A. Tòa án đã thụ lý vụ án và tiến hành hòa giải. chọn đáp án ĐÚNG:

A. Tòa án vẫn phải đưa vụ án ra xét xử vì một khi C, D đã khởi kiện B yêu cầu chia thừa kế thì họ không thể thỏa thuận với nhau để giải quyết tranh chấp được nữa mà phải để cho Tòa án phân xử.

B. Tòa án sẽ không phải đưa vụ án ra xét xử vì đây là việc dân sự chứ không phải vụ án dân sự.

C. Tòa án sẽ không đưa vụ án ra xét xử mà sẽ công nhận sự thỏa thuận của B, C, D vì các đương sự trong tố tụng dân sự có quyền tự định đoạt đối với quyền, lợi ích của mình.

D. Tòa án vẫn phải đưa vụ án ra xét xử vì các giai đoạn tố tụng dân sự bao gồm cả giai đoạn xét xử tại phiên tòa sơ thẩm.

A. Tòa án vẫn phải đưa vụ án ra xét xử vì một khi C, D đã khởi kiện B yêu cầu chia thừa kế thì họ không thể thỏa thuận với nhau để giải quyết tranh chấp được nữa mà phải để cho Tòa án phân xử.

95
New cards

Bộ trưởng Bộ A ban hành quy định, theo đó mỗi cá nhân chỉ được sở hữu một xe gắn máy. Hãy chọn đáp án ĐÚNG cho tình huống này trong các đáp án dưới đây:

A. Quy định của Bộ trưởng Bộ A là không phù hợp với hiến pháp

B. Quy định của Bộ trưởng Bộ A là phù hợp với hiến pháp

A. Quy định của Bộ trưởng Bộ A là không phù hợp với hiến pháp

96
New cards

Hoa hôi A và Đại gia B (có vợ) ký hợp đồng, thỏa thuận B chu cấp cho A cuộc sống sung túc với biệt thự, tiền mặt 100tr/tháng trong 7 năm, giá trị lên tới 16,5 tỷ, đổi lại, A phải chấp nhận làm "vợ hai", phải "ngoan" "chiều" B, phục vụ bất cứ lúc nào B muốn. Thỏa thuận gần 2 năm, B gặp người khác trẻ và hấp dẫn hơn A nên không chu cấp cho A như cam kết, A khởi kiện B ra Tòa yêu cầu B thực hiện đúng hợp đồng. Chọn đáp án ĐÚNG:

A. Tòa ko chấp nhận yêu cầu của A vì yêu cầu này ko thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa mà thuộc thẩm quyền của UBNN.

B. Tòa ko chấp nhận yêu cầu của A vì yêu cầu này ko thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án mà thuộc thẩm quyền của CQ công an.

C. Tòa ko chấp nhận yêu cầu của A vì hợp đồng giữa A và B ko có hiệu lực do vừa vi phạm điều cấm của luật vừa trái đạo đức XH.

D. Tòa sẽ chấp nhận yêu cầu của A và buộc B phải thực hiện đúng hợp đồng vì B đã vi phạm hợp đồng dân sự được ký kết giữa A và B.

C. Tòa án không chấp nhận yêu cầu của A vì hợp đồng giữa A và B không có hiệu lực do vừa vi phạm điều cấm của luật vừa trái đạo đức xã hội.

97
New cards

A nói lỗi là dấu hiệu bắt buộc của mọi tội phạm. B nói có những trường hợp là tội phạm không nhất thiết có lỗi. Ai đúng?

A

98
New cards

A nói nguồn của luật hình sự chỉ có duy nhất Bộ luật hình sự. B phản đối nói rằng nguồn của luật hình sự có nhiều loại nguồn khác bao gồm điều ước quốc tế, tập quán, án lệ. Ai đúng?

B

99
New cards

A nói Người đủ 14 tuổi có thể phải chịu trách nhiệm hình sự về tội giết người. B nói: Người đủ 14 tuổi chưa phải chịu trách nhiệm hình sự về tội giết người. Ai đúng?

A

1 multiple choice option

100
New cards

A nói: Người nước ngoài phạm tội ở nước ngoài có thể phải chịu Trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam. B phản đối: Người nước ngoài phạm tội ở nước ngoài không phải chịu Trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam. Ai đúng?

B

1 multiple choice option