Thẻ ghi nhớ: NGỮ PHÁP SOUMATOME TUẦN 1 | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/23

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

24 Terms

1
New cards

〜げ [~げ=~そう]

げ:Aな
●A bỏ い + げ
●A bỏ な + げ
●V(たい) bỏ い + げ→ Vた+げ
●V bỏ ます + げ
★よさげ・なさげ
★ありげ・自慢げ

●あの人はさびしげな目をしてる。(=さびしそうな)

Trông có vẻ...

2
New cards

〜がち
●N+がち
●V bỏ ます + がち

どうしても・とかく・つい・うっかり・~てしまう

私は子供の頃、病気がちだった。(=病気になることが多かった)

Thường/ hay/ dễ...
(Chỉ khuynh hướng thường xuyên xảy ra(xấu))

3
New cards

〜っぽい

Nっぽい
V bỏ ます +っぽい
A bỏ い +っぽい

例:子供っぽい・男っぽい・女っぽい・油っぽい・水っぽい・黒っぽい・白っぽい・怒りっぽい・飽きっぽい

Giống như...,có vẻ như...,Như là 〜, có khuynh hướng như thế

(Sử dụng cho người hay vật có tính chất tương tự nhau, ng vs ng, vật vs vật)
Sử dụng với các danh từ diễn tả màu sắc nhu.赤、白、黒、きい ろ、茶色... ngoài ra còn có các danh từ khác như男、こども、 女、やくざ...

Động từ thường dùng với: 忘れっぽい、おこりっぽい、あきっ ぽい、うらみっぽい、ほれっぽい、ぐちっぽい... khi biểu thịtính cách con người (người hay làm gì, người dễ làm gì) Thể hiện hàm lượng nhiều: 油っぽい、水っぽい、しめっぽい Ngoài ra: 熱っぽい

4
New cards

〜気味

❀N +気味
❀Vbỏます→V気味

●残業続きで、疲れ気味だ。(=ちょっと疲れている)

Có vẻ hơi, có cảm giác...., cảm thấy.....(hay chỉ khi ốm đau...)

5
New cards

〜ものなら

❀V可能形る+ものなら / もんなら

●帰れるものなら、今すぐ,国へ帰りたい。

Nếu có thể...

Phía trước là ĐỘNG TỪ KHẢ NĂNG, vế sau là NGUYỆN VỌNG, MONG MUỐN của người nói

6
New cards

~ものだから・もので。。。
~もんだから・もんで。。。

普通形(Nな、Aな)+ものだから

上着を脱いでも良いですか。暑いものですから。

Vì ~ nên ...

(Dùng để biện hộ. Nguyên nhân lý do hoặc biện minh, thường là trong hoàn cảnh không thể tránh khỏi)

Vế sau không dùng những cách nói thể hiện ý chí, mệnh lệnh

7
New cards

だって 普通形+(んだ)もの/もん/だもん

パーティーに行かなかったよ。知らなかった(んだ)もの。

Vì ~

Con nít và phụ nữ hay dùng. Giải thích kèm theo tâm trạng không vui, khó chịu, thất vọng, ngúng nguẩy

8
New cards

〜ものの

普通形+ものの
A bỏ な・である+ものの
N+である
◆:普通形+とはいうものの
◆:N/A bỏ な+とはいうものの

車の免許は持っているものの、ほとんど運転したことがない。

Tuy là ~ nhưng ... (〜けれども/が)
(Sự thực là vậy nhưng thực tế thì không, tuy vậy mà không phải vậy)

9
New cards

N1は もとより/もちろん、N2(も)

うちには、車はもとより自転車もないんです。

N1 LÀ ĐƯƠNG NHIÊN RỒI, N2 CŨNG ...

10
New cards

〜はともかく〜は
❀ N+はともかく(として)+N は/が
❀ 普通形+かどうか+はともかく+N は/が

結果はともかく、最後まで全力を出すことが大切です。

KHOAN BÀN ĐẾN ~CHƯA VỘI NÓI ĐẾN ~

11
New cards

〜はまだしも

N1は まだしも N2
N1なら まだしも N2

私の英語力では、旅行はまだしも、留学なんて無理です。

Nếu là N1 thì còn có thể làm được chứ N2 thì chắc chắn không thể.

12
New cards

N1(を)/ N1は +抜きで (+N2)
N1(を)/ N1は +抜きに
◆:「N+ぬき」sử dụng như N

あのレストランの朝食は税金サービス料抜きで二千円です。

-Cách 1: Bỏ ~ ra, loại ~ ra(Diễn đạt ý loại một cái nào đó vốn thông thường sẽ bao gồm ra.)

13
New cards

❀N(を)/ Nは + 抜きに(しては)~できない
❀N(を)/ Nは + 抜きに(しては)~Vれない
❀N(を)/ Nは + 抜きに(しては)~不可能

このチームは彼を抜きにしては戦えません。

-Cách 2: Nếu không có hoặc loại bỏ N ra thì không thể V

14
New cards

❀N(を)/ Nは + 抜きにして,
●皆さん、仕事の話は抜きしても楽しく飲みましょう。

-Cách 3: Hãy bỏ N ra/ Hãy thôi N đi/ Không N nữa

15
New cards

〜てかなわない (硬い表現)
〜てならない (硬い表現)
〜てたまらない
〜てしょうがない

●子供の事が心配でたまらない。

RẤT ~ ,
VÔ CÙNG ~,
KHÔNG CHỊU NỖI ~
KHÔNG CHỊU ĐƯỢC ~

16
New cards

Vたくて/ Aくて/Aで + たまらない

中が良さそうな親子連れを見ていたら、両親に会いたくてたまらなくなった。

Rất, vô cùng, chịu không nổi

Diễn tả mong muốn cảm giác mãnh liệt của người nói Khi diễn tả tâm trạng của người khác thường đi kèm với 「ようだ」、 「そうだ」、「らしい」

Không đi được với các động từ thể hiện suy nghĩ, động từ tự phát
Sử dụng được với các từ chỉ cảm giác của cơ thể:「暑い・寒い・眠 い・痛い」
Các tính từ chỉ cảm xúc, tình cảm「うれしい・ ■悲しい・残念だ・不 思議だ」

17
New cards

Vて/Vたくて/Aくて/Aで + しかたがない/しょうがない

外食は味が濃いので、のどが渇いてしょうがない。
先週来たばかりなのに、もう国へ帰りたくてしょうがない

Chịu không nổi, vô cùng, không kiểm chế được

Diễn tả một trạng thái, tình cảm tự nhiên sinh ra bản thân không tự kiềm chế được.
Nếu dùng những từ miêu tả thuộc tính, sự đánh giá câu văn sẽ mất tự nhiên


K dùng với các từ thể hiện đánh giá
Đi với các động từ thể hiện suy nghĩ như: 思える、思い出される、 感じられる、思われる
Sử dụng được với các động từ không thể hiện cảm xúc, tình cảm
Sử dụng được với các từ chỉ cảm giác của cơ thể: 痛い...

18
New cards

Vて/Aくて/Aで + ならない

この写真を見ると、小さい頃のことが思い出されてならない。
眠くてならない。
あの人が嫌でならない。

Chịu không nổi, hết sức, vô cùng...

Diễn tả trạng thái tình cảm, cảm giác nào đó tự này sinh mà mình không kiểm soát được. Phần nhiều đó là những trường hợp diễn tả một trạng thái dù có muốn kiềm chế cũng không được nên mức độ tình cảm khá cao. Vế trước là những từ chỉ tình cảm, cảm giác, ước muốn...

Đi với các động từ thể hiện suy nghĩ như: 思える、思い出される、 感じられる、思われる

K dùng với các từ thể hiện sự đánh giá

Không sử dụng với những từ chỉ cảm giác của cơ thể

Khó sử dụng với những từ không thể hiện cảm xúc, tình cảm

19
New cards

〜ないことはない
〜ないこともない
●食べない事はないが、あまり好きじゃない。

KHÔNG PHẢI LÀ KHÔNG...CŨNG KHÔNG HẲN...KHÔNG HOÀN TOÀN LÀ KHÔNG...

20
New cards

〜ないではいられない
〜ずにはいられない
●態度の悪い店員に、一言文句を言わないではいられなかった。

Không thể không..., không thể nhịn

Dù thế nào cũng phải làm... ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế không thể dùng ý chí để chế ngự được)
Chỉ sử dụng cho ngôi thứ nhất. Khi chủ từ là ngôi thứ ba thì phải có 「~ようだ」、「~らしい」...ở cuối câu.

21
New cards

〜ねばならない (硬い表現)
~なければならない

●ビザが切れたので、国に帰ればならない。

Phải làm ~ (ít được sử dùng)

22
New cards

〜てはならない (硬い表現)
〜てはいけません

我々は、この戦いを決して忘れてはならない。
自分のミスを他人のせいにしてはならない。

Không được ~

※Thường thể hiện sự cấm đoán như một quy tắc chung của xã hội, không phải cho một cá nhân cụ thể.

※Không sử dụng với cấp trên.

23
New cards

〜て(は)いられない
~て られない
~て らんない
●田中君、遅いなあ。もう待ってられないから先に行こう。

Không thể ~ được / Không thể cứ ~ mãi được

(Vì một lý do nào đó, nên không thể cứ kéo dài, ở mãi trạng thái đó được, nếu không thì không ổn)

24
New cards

〜てばかりはいられない
〜てばかりもいられない

連休だけれど、もうすぐ試験があるから、遊んでばかりはいられない

không thể lúc nào cũng/ không thể chỉ mãi

Diễn tả ý không thể tiếp tục thực hiện một hành động hoặc không thể chỉ làm hành động đó.