Công nghệ
Technology (n) /tekˈnɑːlədʒi/
Thuộc về công nghệ
Technological (adj) /ˌteknəˈlɑdʒɪkl/
Chuyên gia công nghệ (2 cách đọc)
Technologist (n) /tekˈnɑːlədʒɪst/ /tekˈnɒlədʒɪst/
Nộp đơn, xin (+ prep)
Áp dụng (+ prep)
Thoa (kem chống nắng): ____ sunscreen
Apply (v) /əˈplaɪ/
Apply for: nộp đơn
Apply to: áp dụng cho
Apply someone to + V-ing/ N: dành tâm huyết cho việc gì
Đơn xin, ứng dụng (2 từ)
Chương trình máy vi tính hoặc phần mềm trên điện thoại hoặc các thiết bị di động khác
Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ = app (n) /æp/
Application for: đơn xin làm gì
Application of: bôi kem, việc áp dụng luật
Application in: sự chăm chỉ trong việc gì
Điền vào đơn xin
Fill out the application
Tải ứng dụng trên điện thoại
Download (app) on phone, tablet
Có thể áp dụng (+ prep)
≠ Không thích hợp, không áp dụng được (2 cách đọc)
Applicable to (adj) /əˈplɪkəbl/
≠ Inapplicable to (adj) /ˌɪnəˈplɪkəbl/ /ɪnˈæplɪkəbl/
Ứng viên, người nộp đơn
Applicant (n) /ˈæplɪkənt/
Sử dụng sai mục đích hoặc cách thức
Misapply (v) /ˌmɪsəˈplaɪ/
Sự lạm dụng, sự sử dụng sai mục đích
Misapplication (n) /ˌmɪsæplɪˈkeɪʃn/
Phó giám đốc
Assistant manager
Quản lý, xoay xở
Manage (v) /ˈmænɪdʒ/
Người quản lý công việc
Manager (n) /ˈmænɪdʒər/
Thuộc về quản lý
Managerial (adj) /ˌmænəˈdʒɪriəl/
Nữ quản lý
Manageress (n) /ˌmænɪdʒəˈres/
Sự quản lý
Management (n) /ˈmænɪdʒmənt/
Có thể quản lý được
≠ Khó kiểm soát hoặc xử lý
Manageable (adj) /ˈmænɪdʒəbl/
≠ Unmanageable (adj) /ʌnˈmænɪdʒəbl/
Quản lý kém, xử lý tệ
Mismanage (v) /ˌmɪsˈmænɪdʒ/
Sự quản lý kém
Mismanagement (n) /ˌmɪsˈmænɪdʒmənt/
Sự giúp đỡ (+ V-ing/ to V)
Assistance + V-ing (n) /əˈsɪstəns/
(adj) Phụ, phó, giúp đỡ
(n) Trợ lý, phụ tá
Người bán hàng
Trợ giảng
Assistant (adj) (n) /əˈsɪstənt/
Vắng mặt
Rời xa khỏi một người/ địa điểm
Liên tục, hết sức
Biến mất
(Sân) khách (adj) (adv)
Away from (adv) /əˈweɪ/
(n) Ổ cắm
Nút chặn (chậu rửa, bồn tắm,…)
(v) Bắn chết ai
Plug (n) (v) /plʌɡ/
Kết nối thiết bị điện với nguồn điện hoặc thiết bị điện khác
Plug something in
Lấp kín cái gì
Plug sth in sth
Cắm, kết nối, bổ sung thêm nguồn lực, lắp đặt, đam mê
Plug in
Plug something in: kết nối thiết bị điện với nguồn điện hoặc thiết bị điện khác
Plug sth in sth: lấp kín cái gì
Plug in: cắm, kết nối, bổ sung thêm nguồn lực, lắp đặt, đam mê
Give a plug: đăng bài
Make a plug: quảng cáo
Rút phích cắm
Unplug (v) /ˌʌnˈplʌɡ/
Trang web cá nhân (2 từ)
Blog = web log (n) /blɒɡ/ /blɑːɡ/
Tính toán
Dự tính, suy tính
Calculate (v) /ˈkælkjuleɪt/
Phép tính, sự tính toán
Sự cân nhắc
Calculation (n) /ˌkælkjuˈleɪʃn/
Máy tính cầm tay
Calculator (n) /ˈkælkjuleɪtər/
Có thể tính toán được
≠ Không thể tính được
Calculable (adj) /ˈkælkjələbl/
≠ Incalculable (adj) /ɪnˈkælkjələbl/
Tính toán sai, ước lượng sai
Miscalculate (v) /ˌmɪsˈkælkjuleɪt/
Sự tính toán sai lầm
Miscalculation (n) /ˌmɪskælkjuˈleɪʃn/
(n) Mật mã, chuỗi các quy tắc/ quy luật
Mã vùng, mã quốc gia
Bộ quy tắc đạo đức, quy tắc ứng xử
(v) Mã hóa
Code (n) (v) /kəʊd/
Giải mã
Decode (v) /diːˈkəʊd/
Bộ giải mã
Decoder (n) /diːˈkəʊdə(r)/
Hệ thống hóa (2 cách đọc)
Codify (v) /ˈkəʊdɪfaɪ/ /ˈkɑːdɪfaɪ/
Sự hệ thống hóa (2 cách đọc)
Codification (n) /ˌkəʊdɪfɪˈkeɪʃn/ /ˌkɑːdɪfɪˈkeɪʃn/
Mã hóa
Encode (v) /ɪnˈkəʊd/
Bình luận, nhận xét
Comment (n) (v) /ˈkɒment/
Comment on/ about something (n) : lời bình luận về điều gì đó
Comment to somebody: bày tỏ quan điểm, bình luận với ai
Comment on/ upon/ about something (v): bày tỏ quan điểm về điều gì
Lời bình luận (2 cách đọc) (+prep)
Commentary on (n) /ˈkɑːmənteri/ /ˈkɒməntri/
Bình luận (2 cách đọc) (+ prep)
Commentate on (v) /ˈkɑːmənteɪt/ /ˈkɒmənteɪt/
Bình luận viên (2 cách đọc)
Commentator (n) /ˈkɑːmənteɪtər/ /ˈkɒmənteɪtə(r)/
(n) Tiểu tiết, chi tiết, khía cạnh nhỏ
Đội quân
(v) Liệt kê chi tiết
Chỉ đạo
Rửa sạch
Detail (n) (v) /ˈdiːteɪl/
(n) Sự giảm giá
(v) Bán hạ giá, bán giảm giá
Coi thường
Discount (n) (v) /ˈdɪskaʊnt/
Discount for somebody: sự giảm giá cho ai
Discount on something: sự giảm giá cái gì
Cửa hàng giảm giá
Discounter (n) /ˈdɪskaʊntə(r)/
Biểu tượng cảm xúc (trên mạng xã hội, Internet)
Emoji (n) /ɪˈməʊdʒi/
[Plural: emojis/ emoji]
Trực tiếp, mặt đối mặt
Face-to-face (adj)
(v) Gấp
Đóng cửa vì thất bại
(n) Nếp gấp
Chuồng
Bầy, nhóm
Nếp uốn trong các lớp đá của vỏ trái đất
Hẻm núi
Fold (v) (n) /fəʊld/
Thuộc về gấp
Folding (adj) /ˈfəʊldɪŋ/
Mở ra, trải ra
Hé lộ
Unfold (v) /ʌnˈfəʊld/
Bìa cứng (để kẹp giấy)
Thư mục
Folder (n) /ˈfəʊldə(r)/
Ôm chặt
Bao bọc
Enfold (v) /ɪnˈfəʊld/
Người lập dị, người giỏi về công nghệ/ máy tính nhưng không giỏi giao tiếp với mọi người (2 từ)
Geek (n) /ɡiːk/ = nerd (n) /nɜːd/
Đam mê cái gì
Hứng thú với
Geek out over
Rời bỏ một nơi, giúp người khác rời một nơi
Xuống xe
Đi ngủ
Get off
Xong công việc và rời khỏi chỗ làm
Gửi thư hoặc hàng hóa bằng đường bưu điện
Cởi bỏ trang phục
Get off something
Giúp ai đó thoát tội/ không bị phạt
Get somebody off
Trả giá
Get money off = pay a lower price for something
(v) Xử lý, giải quyết (+ prep)
Sử dụng, điều khiển
Đối mặt với một tình huống/ con người/ công việc
Hoàn tất các việc cần thiết
Chạm, nhặt cái gì và giữ trong tay
(n) Tay cầm, quai móc, tay nắm cửa
Handle (v) (n) /ˈhændl/
Handle with: xử lý, giải quyết
Người huấn luyện và điều khiển động vật
Người xử lý, người điều khiển
Người tổ chức, người tư vấn
Handler (n) /ˈhændlər/
Xử lý sai, xử lý không đúng cách
Xử lý ẩu, lạm dụng
Mishandle (v) /ˌmɪsˈhændl/
Bất thình lình giận dữ (idiom)
Fly off the handle
Lừa đảo
Câu cá
Fishing (n) /ˈfɪʃɪŋ/
Kiểm tra, xem xét
Pay for sth online
Check out
Quầy thanh toán
Trả phòng
Thanh toán online
Checkout (n) /ˈtʃekaʊt/
Xếp hàng và đợi
Wait in line
1) Nơi có nhiều xung đột (thường về chính trị)
2) Nơi có nhiều nguy hiểm
3) Nơi có nhiều hoạt động giải trí
4) Điểm trên máy tính mà ta nhấp vào để thực hiện thao tác
5) Nơi ở khách sạn, nhà hàng, sân bay,… được trang bị thiết bị đặc biệt giúp bạn kết nối mạng không cần dây
6) Điểm phát sóng
[2 cách đọc]
Hotspot = hot spot (n) /ˈhɒtspɒt/ /ˈhɑːtspɑːt/
Giỏ, rổ
Giỏ hàng (a thing on website that records the item you select to buy)
[2 cách đọc]
Basket (n) /ˈbɑːskɪt/ /ˈbæskɪt/
Nghệ thuật đan lát, mây tre đan
[2 cách đọc]
Basketry (n) /ˈbæskɪtri/ /ˈbɑːskɪtri/
Sản phẩm bằng tre (2 cách đọc)
Basketwork (n) /ˈbæskɪtwɜːrk/ /ˈbɑːskɪtwɜːk/
Trường hợp khó khăn, tình trạng bế tắc
Người mất phương hướng, không kiểm soát được bản thân hoặc tình hình
Basket case (n)
Giỏ mua hàng
Shopping basket
Túi mua sắm
Shopping bag
Xe đẩy mua sắm
Giỏ hàng
Shopping cart
(n) Xe kéo, xe ngựa
Giỏ hàng trên trang web
(v) Chuyển đồ
Kéo
Cart (n) (v) /kɑːrt/
Bắt buộc, cấp thiết
Thể hiện một mệnh lệnh
Imperative (adj) /ɪmˈperətɪv/
Lắp đặt hệ thống (máy móc) (+ prep)
Cài đặt phần mềm (trên máy tính)
Bổ nhiệm
Sắp xếp
Thư giãn, làm cho thoải mái
Install (v) /ɪnˈstɔːl/
Install on: lắp đặt, cài đặt
Sự lắp đặt, việc cài đặt
Cơ sở
Lễ nhậm chức
Installation (n) /ˌɪnstəˈleɪʃn/
Trả góp
Installment (n) /ɪnˈstɔːlmənt/
Thực hiện hành động cho phép mở máy, ứng dụng, tài khoản mạng xã hội
Log in/ on to sth
Log on is used more frequently to talk about starting a computer
Log in is to talk about entering a particular website or application
However, you can use either form in either case: Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng cả hai hình thức trong cả hai trường hợp
(n) Tiền lương
(v) Trả công, trả lương, nộp, thanh toán
Pay (n) (v) /peɪ/
Pay → paid → paid
Pay in + type of money (đơn vị tiền tệ)
Pay by + a particular method (phương thức cụ thể)
Trả tiền, chịu trách nhiệm
Pay for + V-ing
Đúng hẹn
On time
Chi trả cho ai vì điều gì
Pay sb for sth
Trả tiền cho ai làm gì
Pay sb to do sth
Xứng đáng, được đền đáp (phr. v)
Pay off
Chú ý tới (phr. v)
Pay attention to
Khoản thanh toán
Sự chi trả hoặc được trả công
Payment (n) /ˈpeɪmənt/
Thực hiện việc thanh toán (phr. v)
Make the payment for
Tiền lương
Salary (n) /ˈsæləri/
Phải trả hoặc có thể trả
Có thể thanh toán, có thể chi trả (+ prep)
Payable to (adj) /ˈpeɪəbl/
Người trả tiền, người phải trả tiền
Payer (n) /ˈpeɪər/
Trả lương quá mức
Overpay (v) /ˌəʊvərˈpeɪ/
Số tiền trả quá mức
Overpayment (n) /ˌəʊvərˈpeɪmənt/
Người được trả tiền
Payee (n) /ˌpeɪˈiː/
Hoàn tiền, trả nợ
Đền đáp
Repay (v) /rɪˈpeɪ/