1/41
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
wholesale
quy mô lớn, hàng loạt
big-time
trên phạm vi lớn,Ở mức độ lớn hoặc cao.
social media impacts our lives big time every singe days
mega
vô cùng
aplenty
dồi dào
sweetener
món đút lót
godsend
của trời cho
windfall
vận may bất ngờ
jackpot
giải độc đắc
steady one’s nerves
trở nên bình tĩnh
clip the wings
hạn chế tự do
The new law aims to clip the wings of the large corporations, limiting their influence in politics."
(Dịch: Luật mới nhằm cắt bớt quyền lực của các tập đoàn lớn, hạn chế ảnh hưởng của chúng trong chính trị.)
crack the whip
dùng quyền hạn đe dọa để ai làm việc/cư xử tốt
I'm going to have to crack the whip to get these kids to study more before finals.
cover your tracks
che giấu việc đã làm
Roberts covered his tracks by throwing the knife in the river
chance one’s arm
đánh liều làm gì
cork up
giữ trong lòng (cảm xúc_
simmer down
trở nên bình tĩnh
blot out
cố quên đi
last word
thứ tân tiến nhất, hiện đại nhất =state of the art=cutting edge
trade secret
bí mật thương mại
big break
bước ngoặt
bask in
hưởng thụ (khi được khen/ngưỡng mộ)
He basked in his moment of glory, holding the trophy up to the crowd.
lie around
làm biếnh
drool over
thèm thuồng, mê mẩn
live up to sth
đạt tiêu chuẩn, kì vọng
the cream of the crop
người/thành phần tinh hoa nhất
spick and span
người/thành phần tinh hoa nhất
hale and heart
rất khỏe mạnh
bright and breezy
tràn đầy năng lượng
short and sweet
ngắn gọn, vào trọng tâm
idle threat
lời dọa xuông
people-intensive
cần nhiều nhân lực
salutary lesson
bài học đắt giá
benignant
tốt bụng
propitious
thuận lợi
With the economy in recession, it was not a propitious time to start a company.
worthwhile
đáng giá, bõ công
keep sb out of the loop
không ai biết về hành động/kế hoạch của 1 nhóm người
bring sth/sb into line
khiến ai/cgi trở nên ngang hàng
halt sb in their tracks
đột ngột dừng lại
vested interest
tư lợi, lợi ích cá nhân
As both a teacher and parent, she had a vested interest in seeing the school remain open.
kindle one’s imagination
khơi lên trí tưởng tượng
incense
chọc điên tiết
foment
xúi bẩy
pipque one’s interest
khơi gợi sự hứng thú