1/95
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
In general - 一般来说/总的来说
nói chung, về tổng thể yī bān lái shuō / zǒng de lái shuō "1. 一般来说,服务业在各地区GDP中占比最高,平均约为50%。
总的来说,失业率从2015年到2020年下降了2个百分点。" 10/10 — Cực kỳ cần thiết cho phần mở bài hoặc kết luận tổng quát. 通常来说 (tōng cháng lái shuō) - 9/10 - 通常来说,城市人口增长速度高于农村。
服务业
Ngành dịch vụ; một trong ba ngành kinh tế chính (服务业、工业、农业). fúwù yè "1. 服务业在国民经济中占比不断提高。
数据显示服务业产值首次超过工业。" 10/10 — Thuật ngữ cơ bản trong phân tích cơ cấu kinh tế. 第三产业 (dì sān chǎnyè) — 9/10 — 第三产业发展迅速。
……在……占比最高
… chiếm tỷ lệ cao nhất trong …; biểu thị vị trí dẫn đầu về tỷ lệ. … zài … zhànbǐ zuì gāo "1. 服务业在经济结构中占比最高。
青年群体在网购用户中占比最高。" 10/10 — Mẫu mô tả so sánh cực kỳ chuẩn cho biểu đồ tròn và báo cáo tổng kết. 占主要地位 (zhàn zhǔyào dìwèi) — 9/10 — 工业仍占主要地位。
平均约为……
Trung bình khoảng …; dùng khi mô tả giá trị ước lượng. píngjūn yuē wéi … "1. 各省平均收入约为5万元。
年均降水量平均约为800毫米。" 10/10 — Cụm rất chuẩn trong phân tích số liệu ước lượng. 大约为 (dàyuē wéi) — 9/10 — 平均工资大约为7000元。
X 个百分点
X điểm phần trăm; đơn vị tăng giảm trong thống kê. X gè bǎifēndiǎn "1. 失业率下降了 2 个百分点。
人口增长速度
Tốc độ tăng trưởng dân số. rénkǒu zēngzhǎng sùdù "1. 人口增长速度逐渐放缓。
In common - 共同的/一般的
điểm chung, thông thường gòng tóng de / yī bān de "1. 调查显示,城市和农村消费者在住房支出上存在共同的高比例,均超过35%。
住房支出
Chi tiêu cho nhà ở; một hạng mục lớn trong chi phí gia đình. zhùfáng zhīchū "1. 住房支出在家庭开销中占比最大。
……在……上存在共同的高比例
… trong … đều có tỷ lệ cao tương đồng; mô tả điểm giống nhau. … zài … shàng cúnzài gòngtóng de gāo bǐlǜ "1. 不同城市在教育支出上存在共同的高比例。
超过……
Vượt quá …; dùng để nêu mức cao hơn ngưỡng. chāoguò … "1. 手机用户数量超过15亿。
营销策略
Chiến lược marketing; biện pháp thúc đẩy bán hàng. yíngxiāo cèlüè "1. 企业通过创新营销策略提升品牌影响力。
社交媒体推广
Quảng bá trên mạng xã hội; một phương thức marketing số. shèjiāo méitǐ tuīguǎng "1. 企业利用社交媒体推广新产品。
相同之处
Điểm giống nhau; từ dùng khi so sánh hai đối tượng. xiāngtóng zhī chù "1. 两个地区在人口结构上有许多相同之处。
……存在明显的相同之处
… có những điểm tương đồng rõ rệt; dùng để tổng kết so sánh song song. … cúnzài míngxiǎn de xiāngtóng zhī chù "1. 两国在教育制度上存在明显的相同之处。
Generally speaking - 一般来说/总的来说
nói chung, nhìn chung yī bān lái shuō / zǒng de lái shuō "1. 总的来说,高学历群体的就业率更高,达到90%以上。
高学历群体
Nhóm người có trình độ học vấn cao; dùng trong khảo sát xã hội, thị trường lao động. gāo xuélì qúntǐ "1. 高学历群体的就业率普遍较高。
就业率
Tỷ lệ việc làm; chỉ mức độ tham gia lao động. jiùyèlǜ "1. 高学历群体就业率达到 95% 以上。
达到……以上
Đạt trên mức…; diễn tả ngưỡng vượt chuẩn. dádào …… yǐshàng "1. 就业率达到 90% 以上。
发达地区
Khu vực phát triển; dùng so với khu vực kém phát triển. fādá dìqū "1. 发达地区的服务业占比更高。
医疗支出
Chi tiêu y tế; một hạng mục quan trọng trong cơ cấu tiêu dùng. yīliáo zhīchū "1. 医疗支出占家庭总支出的 12%。
……占……比重较高,约……
… chiếm tỷ trọng cao trong…, khoảng …; dùng để nêu tỷ lệ chính. … zhàn … bǐzhòng jiào gāo, yuē …… "1. 医疗支出占家庭开销比重较高,约 15%。
整体来看
Nhìn chung / tổng thể mà nói; dùng mở hoặc tổng kết đoạn. zhěngtǐ lái kàn "1. 整体来看,居民收入稳步提升。
环保产品
Sản phẩm thân thiện môi trường. huánbǎo chǎnpǐn "1. 环保产品的接受度逐年上升。
接受度
Mức độ chấp nhận (người tiêu dùng hoặc xã hội). jiēshòu dù "1. 环保产品接受度逐年上升。
逐年上升
Tăng dần qua các năm; nhấn mạnh xu hướng ổn định. zhúnián shàngshēng "1. 教育投入逐年上升。
Overall - 总体上/整体上
tổng thể, toàn cục zǒng tǐ shàng / zhěng tǐ shàng "1. 总体上,各地区失业率呈下降趋势,五年内下降了1.8个百分点。
……呈下降趋势
… có xu hướng giảm xuống. … chéng xiàjiàng qūshì "1. 出生率呈下降趋势。
X 年内下降了……
Giảm … trong vòng X năm; cấu trúc định lượng theo thời gian. X nián nèi xiàjiàng le …… "1. 五年内下降了 15%。
X 比 Y 更倾向于……
X có xu hướng ưa chuộng hơn Y trong việc … X bǐ Y gèng qīngxiàng yú …… "1. 女性比男性更倾向于线上购物。
线上购物
Mua sắm trực tuyến. xiànshàng gòuwù "1. 线上购物用户数量逐年上升。
比例分别为……和……
Tỷ lệ lần lượt là … và …; mô tả so sánh đối xứng. bǐlì fēnbié wéi …… hé …… "1. 男女性就业比例分别为 52% 和 48%。
总览来看
Nhìn tổng quan mà nói; biểu thị nhận định toàn cục. zǒnglǎn lái kàn "1. 总览来看,经济发展趋势总体向好。
农村人口流失度
Mức độ di cư dân nông thôn; đo cường độ mất dân vùng quê. nóngcūn rénkǒu liúshī dù "1. 农村人口流失度持续加深。
In summary - 总的来说/总之
tóm lại, tổng kết zǒng de lái shuō / zǒng zhī "1. 总之,过去十年城市化率大幅提升,总体增长了20%。
城市化率
Tỷ lệ đô thị hóa; thước đo mức độ phát triển kinh tế xã hội. chéngshì huà lǜ "1. 城市化率在过去十年总体增长了15%。
总体增长了……
Tăng tổng thể …; mô tả mức tăng toàn diện qua thời gian. zǒngtǐ zēngzhǎng le …… "1. 过去五年人口总体增长了3%。
数字化转型趋势
Xu hướng chuyển đổi số; phản ánh cải cách kinh tế - công nghệ. shùzì huà zhuǎnxíng qūshì "1. 数字化转型趋势在各行业中加速。
综合来看
Nhìn một cách tổng hợp; mở đoạn hoặc kết luận chung. zōnghé lái kàn "1. 综合来看,经济发展保持稳中有升。
绿色消费
Tiêu dùng xanh; hành vi tiêu dùng thân thiện môi trường. lǜsè xiāofèi "1. 绿色消费理念在青年人中逐渐普及。
持……态度
Giữ thái độ …; dùng khi phân tích thái độ người tham gia khảo sát. chí …… tàidù "1. 多数受访者对线上教育持积极态度。
It is obvious that … - 显然…
rõ ràng là xiǎn rán "1. 显然,城市地区GDP增长速度高于农村,平均增长率为6%。
增长率
Tốc độ tăng trưởng; chỉ tỷ lệ gia tăng theo % trong thống kê. zēngzhǎng lǜ "1. GDP 增长率保持在 6% 左右。
电动车销量
Doanh số xe điện bán ra. diàndòng chē xiāoliàng "1. 电动车销量在五年内翻倍。
青年人
Thanh niên; đối tượng khảo sát chính trong hành vi tiêu dùng. qīngnián rén "1. 青年人更倾向于线上购物。
As is observed - 如所观察到的…
như đã quan sát thấy rú suǒ guān chá dào de "1. 如所观察到的,近五年来就业率整体上升了4个百分点。
近……年来
Trong mấy năm gần đây; dẫn xu thế gần. jìn …… nián lái "1. 近五年来,线上购物用户持续增加。
人口流失现象
Hiện tượng di cư dân rời khỏi một khu vực. rénkǒu liúshī xiànxiàng "1. 人口流失现象在农村地区尤为明显。
占总……的 X%
Chiếm X% tổng số …; dùng nêu tỷ trọng toàn phần. zhàn zǒng …… de X bǎifēn zhī "1. 青年人占总人口的 35%。
年轻群体
Nhóm người trẻ; thường dùng trong khảo sát hành vi tiêu dùng. niánqīng qúntǐ "1. 年轻群体对绿色消费表现积极。
普遍增强
Tăng lên một cách phổ biến; mô tả cải thiện chung. pǔbiàn zēngqiáng "1. 公众环保意识普遍增强。
As a general trend - 作为一般趋势…
như một xu hướng chung zuò wéi yī bān qū shì "1. 作为一般趋势,线上购物用户持续增加,五年增长了55%。
线上购物用户
Người mua sắm trực tuyến; nhóm chính trong kinh tế số. xiànshàng gòuwù yònghù "1. 线上购物用户数量持续增加。
持续增加
Tăng liên tục; mô tả xu hướng bền vững. chíxù zēngjiā "1. 线上购物用户持续增加。
稳定在……左右
Ổn định khoảng …; dùng cho chỉ số dao động nhẹ. wěndìng zài …… zuǒyòu "1. 通胀率稳定在 2% 左右。
总体趋势是……
Xu hướng chung là …; dùng trong câu kết đánh giá tổng thể. zǒngtǐ qūshì shì …… "1. 总体趋势是消费水平提高、结构优化。
As can be seen - 如可见…
như có thể thấy rú kě jiàn "1. 如可见,南部地区降水量年均减少了15%。
降水量
Lượng mưa; đơn vị đo thường dùng trong thống kê khí hậu, biểu đồ cột hoặc đường. jiàngshuǐ liàng "1. 统计数据显示,南方地区年均降水量超过一千毫米,远高于北方干旱地区。
可以看出
Có thể nhận thấy / cho thấy; dùng trong câu kết luận mô tả xu hướng. kěyǐ kàn chū "1. 从图表可以看出,2010 至 2020 年期间居民收入与支出呈同步增长态势。
民居生活水平
Mức sống của cư dân; biểu thị mức độ tiêu dùng, thu nhập và phúc lợi. mínjū shēnghuó shuǐpíng "1. 随着社会经济的持续发展,民居生活水平明显提升,居民消费结构趋于多样化。
As is presented - 如所呈现的…
như đã trình bày rú suǒ chéng xiàn de "1. 如所呈现的,条形图显示不同省份GDP差异较大,最大差距达30%。
条形图
Biểu đồ cột ngang; thường dùng so sánh các nhóm hoặc khu vực. tiáoxíng tú "1. 条形图展示了不同省份居民收入差异,最高与最低省份之间的差距超过两万元。
不同省份
Các tỉnh khác nhau; dùng để so sánh vùng miền. bùtóng shěngfèn "1. 不同省份在医疗支出和教育投资上存在显著差异,东部地区普遍高于中西部。
最大差距达……
Khoảng cách lớn nhất đạt …; biểu đạt rõ ràng sự chênh lệch cực đại. zuì dà chājù dá …… "1. 各行业平均工资差异明显,最大差距达到 8000 元。
出生率
Tỷ suất sinh; thường dùng trong biểu đồ dân số. chūshēng lǜ "1. 近年来出生率持续下降,尤其在城市地区下降幅度更为明显。
占据主导地位
Giữ vị trí chủ đạo / dẫn đầu; mô tả yếu tố chính quyết định xu thế. zhànjù zhǔdǎo dìwèi "1. 服务业在经济结构中占据主导地位,贡献率已超过 60%。
It can be clearly seen that … - 可以清楚地看到…
có thể thấy rõ rằng kě yǐ qīng chǔ de kàn dào "1. 可以清楚地看到,食品支出在总消费支出中占比最大,达40%。
食品支出
Chi tiêu thực phẩm; một hạng mục quan trọng trong tiêu dùng hộ gia đình. shípǐn zhīchū "1. 调查显示,食品支出在总消费支出中仍占较大比例,约 30%。
总消费支出
Tổng chi tiêu tiêu dùng; chỉ tổng mức chi của cá nhân hoặc hộ gia đình. zǒng xiāofèi zhīchū "1. 从图表可以看出,2020 至 2023 年间居民总消费支出稳步上升。
X 年至 Y 年期间……稳步下降
Trong giai đoạn từ X đến Y, … giảm ổn định. X nián zhì Y nián qījiān …… wěnbù xiàjiàng "1. 2010 年至 2020 年期间,煤炭使用量稳步下降,替代能源占比逐年上升。
明显可见,……
Rõ ràng có thể thấy rằng …; mở đầu cho kết luận. míngxiǎn kě jiàn, …… "1. 明显可见,随着收入增加,居民在教育与旅游上的支出显著提高。
高收入群体
Nhóm thu nhập cao; thường dùng để so sánh tiêu dùng. gāo shōurù qúntǐ "1. 高收入群体在投资与教育支出方面比例更高,消费结构更趋多元。
旅游支出
Chi tiêu du lịch; hạng mục tiêu dùng cho dịch vụ trải nghiệm. lǚyóu zhīchū "1. 随着生活水平提高,居民旅游支出持续上升,尤其在假期期间增长明显。
It is discernible … - 可辨认的…
có thể nhận thấy, phân biệt kě biàn rèn de "1. 可辨认的趋势是,农村人口持续减少,年均下降3%。
可辨认的趋势是,……
Xu hướng có thể nhận thấy là…; dùng khi rút kết luận từ dữ liệu. kě biànrèn de qūshì shì, …… "1. 可辨认的趋势是,居民支出结构正逐步向教育与健康领域倾斜。
年均下降……
Trung bình hàng năm giảm …; biểu thị tốc độ giảm ổn định. nián jūn xiàjiàng …… "1. 从图表可见,能源消耗强度年均下降约 3%,显示节能政策成效显著。
可辨认的变化是……
Biến đổi rõ ràng có thể quan sát được là… kě biànrèn de biànhuà shì …… "1. 可辨认的变化是,居民储蓄倾向上升,消费意愿略有下降。
涨幅高于……
Mức tăng cao hơn …; dùng trong so sánh định lượng. zhǎngfú gāo yú …… "1. 城市居民收入涨幅高于农村居民,差距仍在扩大。
一线城市
Thành phố tuyến đầu (Bắc Kinh, Thượng Hải, v.v.). yīxiàn chéngshì "1. 一线城市房价依然居高不下,生活成本远超中小城市。
中小城市
Thành phố hạng trung và nhỏ; thường dùng so sánh với 一线城市. zhōngxiǎo chéngshì "1. 中小城市经济发展速度加快,居民消费潜力不断释放。
易于观察到……
Dễ dàng quan sát thấy …; dùng mở đoạn mô tả hiện tượng rõ ràng. yì yú guānchá dào …… "1. 易于观察到的是,青年人对数字化生活的依赖不断增强。
多样化趋势
Xu hướng đa dạng hóa; chỉ sự mở rộng và phân hóa hành vi. duōyàng huà qūshì "1. 消费结构呈现多样化趋势,不同年龄群体偏好差异明显。
It is evident that … - 明显的…
hiển nhiên là míng xiǎn de "1. 明显的,受教育程度与收入水平呈正相关,相关系数达0.8。
受教育程度
Trình độ học vấn; yếu tố ảnh hưởng đến thu nhập và việc làm. shòu jiàoyù chéngdù "1. 受教育程度与收入水平呈正相关,高学历群体就业质量更高。
收入水平
Mức thu nhập; chỉ năng lực kinh tế cá nhân hoặc hộ gia đình. shōurù shuǐpíng "1. 收入水平持续上升,居民生活质量显著改善。
呈正相关
Có mối tương quan dương (cùng tăng hoặc cùng giảm). chéng zhèng xiāngguān "1. 数据表明,受教育程度与收入水平呈显著正相关关系。
相关系数
Hệ số tương quan; chỉ mức độ liên hệ giữa hai biến. xiāngguān xìshù "1. 研究结果显示,教育与收入之间的相关系数达到 0.78。
绿色消费趋势
Xu hướng tiêu dùng xanh; phản ánh ý thức bảo vệ môi trường. lǜsè xiāofèi qūshì "1. 绿色消费趋势逐年加强,越来越多的企业推出环保产品。
逐年加强
Tăng dần theo từng năm; mô tả quá trình củng cố xu hướng. zhúnián jiāqiáng "1. 环保意识逐年加强,公众参与垃圾分类的比例明显提升。
不可忽视的是,……
Không thể bỏ qua là …; mở đoạn kết luận, nhấn mạnh yếu tố phụ quan trọng. bù kě hūshì de shì, …… "1. 不可忽视的是,老龄化问题正对劳动力市场造成长期影响。
老龄化问题
Vấn đề già hóa dân số; chủ đề kinh điển trong phân tích xã hội. lǎolíng huà wèntí "1. 老龄化问题日益严重,对养老与医疗系统带来巨大挑战。
日益严重
Ngày càng nghiêm trọng; mô tả xu hướng tiêu cực tăng dần. rìyì yánzhòng "1. 环境污染问题日益严重,治理难度不断加大。
It can be noticed that … - 可以注意到…
có thể chú ý thấy kě yǐ zhù yì dào "1. 可以注意到,北方地区冬季气温下降幅度明显,平均下降2°C。
值得注意的是,……
Điều đáng chú ý là …; chuyển ý nhấn mạnh hoặc bổ sung. zhídé zhùyì de shì, …… "1. 值得注意的是,线上教育用户激增的同时,线下培训机构数量明显减少。
下降幅度
Mức giảm / biên độ giảm; đơn vị mô tả quy mô thay đổi. xiàjiàng fúdù "1. 出生率下降幅度较大,五年内减少近两个百分点。
线上教育用户
Người học trực tuyến; nhóm tăng nhanh trong lĩnh vực giáo dục. xiànshàng jiàoyù yònghù "1. 线上教育用户激增,尤其在疫情期间增长速度创历史新高。
激增
Tăng đột biến; biểu thị sự gia tăng nhanh chóng và mạnh mẽ. jīzēng "1. 近几年线上教育用户激增,带动相关产业迅速发展。