Thẻ ghi nhớ: What actually causes high cholesterol? - Hei Man Chan | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 5 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/50

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

51 Terms

1
New cards

egg yolk

the yellow part of an egg

n. lòng đỏ trứng

<p>the yellow part of an egg</p><p>n. lòng đỏ trứng</p>
2
New cards

cardiovascular disease

n. bệnh tim mạch

3
New cards

complicated

adj. /'komplikeitid/ phức tạp, rắc rối

<p>adj. /'komplikeitid/ phức tạp, rắc rối</p>
4
New cards

delve into something

v. nghiên cứu sâu, đào sâu cái gì

<p>v. nghiên cứu sâu, đào sâu cái gì</p>
5
New cards

process

v. xử lý / n. quá trình

6
New cards

droplet

n. giọt nhỏ

7
New cards

intestine

n. ruột non

<p>n. ruột non</p>
8
New cards

tissue

n. mô tế bào

9
New cards

liver

n. gan /ˈlɪv.əʳ/

<p>n. gan /ˈlɪv.əʳ/</p>
10
New cards

unpack

v. mở, tháo, dỡ (vali, kiện hàng), giải nén

<p>v. mở, tháo, dỡ (vali, kiện hàng), giải nén</p>
11
New cards

reassemble

v. tập hợp, lắp ráp

12
New cards

optimize

v. tối ưu hoá

13
New cards

be composed of something

to be formed from various things: Được tạo thành từ một cái gì đó.

<p>to be formed from various things: Được tạo thành từ một cái gì đó.</p>
14
New cards

density

n. mật độ

<p>n. mật độ</p>
15
New cards

vary

v. Thay đổi, biến đổi, đổi khác,

Khác nhau với, khác với

16
New cards

Molecule

(n). phân tử, khối lượng rất nhỏ

<p>(n). phân tử, khối lượng rất nhỏ</p>
17
New cards

convert sth into sth

chuyển đổi cái gì thành cái gì

18
New cards

informally

adv. không chính thức

19
New cards

associate with sth

liên quan đến cái gì đó

20
New cards

Be prone to something

dễ bị, có khả năng bị tác động cái gì

khi diễn tả các tác nhân gây hại cho con người có liên quan đến mầm bệnh, cấu trúc "be prone to something" hoặc tính từ "prone" thường được sử dụng.

21
New cards

accumulate

(v) cộng dồn; tích luỹ lại

22
New cards

inflammation

n. viêm nhiễm

23
New cards

attract

v. thu hút

24
New cards

compromise

v. Làm hại, làm tổn thương

25
New cards

trigger

v. kích hoạt, khơi nguồn

26
New cards

clump

v. tụ họp lại

27
New cards

narrow

v) thu hẹp; (adj) chật hẹp, eo hẹp

28
New cards

artery

( N) /ˈɑːrtəri/ động mạch

29
New cards

effective

(adj) có kết quả, có hiệu lực

<p>(adj) có kết quả, có hiệu lực</p>
30
New cards

interfere

v. cản trở, Gây trở ngại, quấy rầy

Can thiệp, xen vào, dính vào

31
New cards

weaken

v. Trở nên yếu, yếu đi, suy yếu

32
New cards

rupture

v. Làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng

33
New cards

pick up

v. thu thập

34
New cards

excess

(n) sự vượt quá giới hạn, quá mức

35
New cards

hold/keep something in check

phr.v. to limit something:

giữ trong tầm kiểm soát

36
New cards

common

(adj) phổ biến, thông thường

37
New cards

essential

adj. cần thiết, quan trọng

38
New cards

get out of sth

rời khỏi, thoát khỏi cái gì đó" hoặc "tránh làm điều gì đó".

39
New cards

behave

(v) đối xử, ăn ở, cư xử

40
New cards

influence

v. Ảnh hưởng, chi phối, tác động

41
New cards

drive

v. Dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho

42
New cards

abundant

adj. phong phú, nhiều

43
New cards

property

n. đặc tính, thuộc tính

44
New cards

counteract

v. làm ngược lại, chống lại

45
New cards

nutritious

adj. bổ dưỡng, dinh dưỡng

46
New cards

consider

v. cân nhắc, xem xét

47
New cards

digestion

n. Sự tiêu hoá

48
New cards

fiber

n. chất xơ

49
New cards

impact

(n) sự tác động, sự ảnh hưởng; (v) tác động mạnh vào

50
New cards

resistence

n. sự kháng cự, sự chống cự

51
New cards

boost

v. tăng cường, thúc đẩy