mental and physical development ( cambridge vocab I)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/29

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

30 Terms

1
New cards

adolescent

(n;adj) thiếu niên, người đang trong giai đoạn tuổi dậy thì(10-19); thuộc về tuổi dậy thì, chưa trưởng thành

2
New cards

infancy

(n) giai đoạn sơ sinh, thời ỳ từ lúc mới sinh đến 1 tuổi, ( cũng dùng để chỉ thời kỳ đầu của một quá trình hoặc hệ thống)
ex: The project is still in its infancy.

3
New cards

infant

(n) trẻ sơ sinh hoặc trẻ dưới 1 tuổi ( có thể dùng chỉ trẻ mẫu giáo)

4
New cards

maturity

(n) sự trưởng thành( về thể chất,tinh thần, cảm xúc) trạng thái đã phát triển đầy đủ /məˈtʃʊə.rə.ti/
ex: He showed great _____ for his age.

5
New cards

milestone

(n) cột mốc quan trọng trong đời người hoặc tiến trình nào đó
ex: Learning to walk is a major milestone in a baby’s life.

6
New cards

reminder

(n) lời nhắc, vật nhắc hoặc sự kiện khiến ai nhớ đến điều gì

7
New cards

toddler

(n) trẻ mới biết đi (1-3 tuổi), đang trong giai đoạn tập đi và nói

8
New cards

abstract

(adj) trừu tượng
ex: Love and hate are abstract concepts.

9
New cards

clumsy

(adj) vụng về, k khéo léo ( cũng có thể dùng cho cách nói hoặc hành động thiếu tinh tế )

10
New cards

fully-grown

(adj) đã phát triển hoàn toàn về thể chất
ex: The puppy will soon become a ______ dog.

11
New cards

immature

(adj) chưa trưởng thành

12
New cards

rebellious

(adj) nổi loạn ( có xu hướng chống đối, k chấp nhận khuôn mẫu)

ex:Teenagers are often rebellious.

13
New cards

tolerant(of)

(adj) khoan dung

14
New cards

gesture

(n,v) cử chỉ, ra hiệu bằng cử chỉ

15
New cards

reminisce

(v) hồi tưởng, nhớ lại và kể về những kỷ niệm trong quá khứ, thường là kỷ niệm đẹp
ex: We spent the evening reminiscing about our school days

16
New cards

throw a tantrum

nổi cơn thịnh nộ ( thường dùng cho trẻ em), la hét, giận dữ vì k được chú ý
ex: The toddler threw a tantrum when he couldn’t have the toy.

17
New cards

bear in mind

ghi nhớ điều gì đó khi đang cân nhắc hoặc quyết định, không quên yếu tố đó
ex: _______ that he’s only a child.

18
New cards

broaden the mind

mở rộng tầm hiểu biết

19
New cards

have sth in mind

đang cân nhắc, dự định hoặc nghĩ tới điều gì cụ thể

20
New cards

have sth on your mind

đang lo lắng, bận tâm về điều gì đó, khiến tâm trí bị chi phối

21
New cards

it slipped my mind

quên béng mất đièu

22
New cards

keep an open mind

giữ tinh thần cởi mở, sữn sàng chấp nhận ý tưởng mới hoặc khác biệt

23
New cards

my mind went blank

đầu óc trống rỗng( thường khi lo lắng hoặc áp lực; k nhớ ra điều gì dù đang cần nhớ

24
New cards

put your mind at ease

làm ai đó yên tâm, giảm lo lắng hoặc căng thẳng

25
New cards

overdeveloped

phát triển quá mức ( về cơ bắp, kỹ năng, hoặc quy hoạch đô thị), thường mang nghĩa tiêu cực hoặc k cân bằng
ex: The city is overdeveloped and lacks green space.

26
New cards

unparalleled

(adj)vô song, ko có gì sánh bằng
ex: She has an unparalleled talent for music.

27
New cards

spurt

(n,v) sự bộc phát mạnh và nhanh ( của năng lượng, cảm xúc, tăng trưởng); bắn ra phun ra, tăng vọt
ex: He put on a final ____ to win the race.

28
New cards

hypothetically

(adv) về mặt giả thuyết, giả sử rằng điều gì đó có thể đúng
ex: _______ speaking, what if we all stopped using cars?

29
New cards

grasp

nắm bắt, giữ chặt, hiểu được điều gì đó một cách sâu sắc

30
New cards

overindulgent

(a) quá nuông chiều,
ex: Some parents are overindulgent with their children, which may cause problems later.