1/29
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
adolescent
(n;adj) thiếu niên, người đang trong giai đoạn tuổi dậy thì(10-19); thuộc về tuổi dậy thì, chưa trưởng thành
infancy
(n) giai đoạn sơ sinh, thời ỳ từ lúc mới sinh đến 1 tuổi, ( cũng dùng để chỉ thời kỳ đầu của một quá trình hoặc hệ thống)
ex: The project is still in its infancy.
infant
(n) trẻ sơ sinh hoặc trẻ dưới 1 tuổi ( có thể dùng chỉ trẻ mẫu giáo)
maturity
(n) sự trưởng thành( về thể chất,tinh thần, cảm xúc) trạng thái đã phát triển đầy đủ /məˈtʃʊə.rə.ti/
ex: He showed great _____ for his age.
milestone
(n) cột mốc quan trọng trong đời người hoặc tiến trình nào đó
ex: Learning to walk is a major milestone in a baby’s life.
reminder
(n) lời nhắc, vật nhắc hoặc sự kiện khiến ai nhớ đến điều gì
toddler
(n) trẻ mới biết đi (1-3 tuổi), đang trong giai đoạn tập đi và nói
abstract
(adj) trừu tượng
ex: Love and hate are abstract concepts.
clumsy
(adj) vụng về, k khéo léo ( cũng có thể dùng cho cách nói hoặc hành động thiếu tinh tế )
fully-grown
(adj) đã phát triển hoàn toàn về thể chất
ex: The puppy will soon become a ______ dog.
immature
(adj) chưa trưởng thành
rebellious
(adj) nổi loạn ( có xu hướng chống đối, k chấp nhận khuôn mẫu)
ex:Teenagers are often rebellious.
tolerant(of)
(adj) khoan dung
gesture
(n,v) cử chỉ, ra hiệu bằng cử chỉ
reminisce
(v) hồi tưởng, nhớ lại và kể về những kỷ niệm trong quá khứ, thường là kỷ niệm đẹp
ex: We spent the evening reminiscing about our school days
throw a tantrum
nổi cơn thịnh nộ ( thường dùng cho trẻ em), la hét, giận dữ vì k được chú ý
ex: The toddler threw a tantrum when he couldn’t have the toy.
bear in mind
ghi nhớ điều gì đó khi đang cân nhắc hoặc quyết định, không quên yếu tố đó
ex: _______ that he’s only a child.
broaden the mind
mở rộng tầm hiểu biết
have sth in mind
đang cân nhắc, dự định hoặc nghĩ tới điều gì cụ thể
have sth on your mind
đang lo lắng, bận tâm về điều gì đó, khiến tâm trí bị chi phối
it slipped my mind
quên béng mất đièu
keep an open mind
giữ tinh thần cởi mở, sữn sàng chấp nhận ý tưởng mới hoặc khác biệt
my mind went blank
đầu óc trống rỗng( thường khi lo lắng hoặc áp lực; k nhớ ra điều gì dù đang cần nhớ
put your mind at ease
làm ai đó yên tâm, giảm lo lắng hoặc căng thẳng
overdeveloped
phát triển quá mức ( về cơ bắp, kỹ năng, hoặc quy hoạch đô thị), thường mang nghĩa tiêu cực hoặc k cân bằng
ex: The city is overdeveloped and lacks green space.
unparalleled
(adj)vô song, ko có gì sánh bằng
ex: She has an unparalleled talent for music.
spurt
(n,v) sự bộc phát mạnh và nhanh ( của năng lượng, cảm xúc, tăng trưởng); bắn ra phun ra, tăng vọt
ex: He put on a final ____ to win the race.
hypothetically
(adv) về mặt giả thuyết, giả sử rằng điều gì đó có thể đúng
ex: _______ speaking, what if we all stopped using cars?
grasp
nắm bắt, giữ chặt, hiểu được điều gì đó một cách sâu sắc
overindulgent
(a) quá nuông chiều,
ex: Some parents are overindulgent with their children, which may cause problems later.