1/127
Looks like no tags are added yet.
Name  | Mastery  | Learn  | Test  | Matching  | Spaced  | 
|---|
No study sessions yet.
exhibit (v) = display (v)
exhibition (n) = display (n)
be on display
Trưng bày
Sự trưng bày, triển lãm
Được trừng bay, chỉ ra
take a look
Nhìn vào
impact (n) = influence (n) = effect (n) + on sb/sth
impact (v) = influence (v) = affect (v) + sb/sth
Sự ảnh hưởng lên ai, cái gì
Ảnh hưởng
make up
be made up of = consist of = be composed of = be comprised of = comprise
Tạo thành, bịa chuyện, làm lành, trang điểm…
Bao gồm
private (a)
privacy (n)
Riêng tư
Sự riêng tư
vehicle (n) = transport (n)
public transport
tram (n)
Phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông công cộng
Xe điện
electric (a) + (car/ vehicle/ guitar/ light/ fan/ current…)
electrical (a) + (equipment/ appliance/ engineer…)
electricity (n)
electronic (a)
Miêu tả đồ vật sử dụng/ tạo ra điện
Liên quan đến điện (sử dụng với N chung chung)
Điện
Điện tử
traffic jam = traffic congestion
Ách tắc giao thông
pollution (n)
pollutant (n)
pollute (v)
polluted (a)
Sự ô nhiễm
Chất gây ô nhiễm
Gây ô nhiễm
Bị ô nhiễm
dwell (v) = inhabit (v) = reside (v) = populate (v)
dweller (n) = inhabitant (n) = resident (n) = population (n)
Sống, sinh sống
Người dân
stop V-ing
stop to V
stop sb fromV-ing
Ngừng hẳn việc gì
Dừng lại để làm gì
Ngăn chặn ai làm gì
urban (a) >< rural (a)
urbanize (v)
urbanization (n)'
urbanite (n) = city dweller = citizen (n)
Thuộc về thành thị >< thuộc về nông thôn
Đô thị hoá
Quá trình đô thị hoá
Người dân thành thị
area (n)
Urban/ metropolitan/ rural/ residential areas …
Surrounding/ local areas …
Vùng, khu vực, lĩnh vực, diện tích
Khu vực thành thị/ đô thị lớn/ nông thôn/ khu dân cư
Khu vực xung quanh/ địa phương
Region (n)
Mountainous/ coastal regions
Northern/southern… regions
Vùng đất rộng, không có giới hạn chính xác
Vùng núi/ ven biển …
Vùng phía bắc/ phía nam …
solution (n) = measure (n)
solve (v) = address (v) = tackle (v) = resolve (v)
Giải pháp
Giải quyết
environment (n)
environmental (a)
environmentalist (n)
Môi trường
Liên quan đến môi trường
Nhà hoạt động môi trường
problem (n) = issue (n) = matter (n)
Vấn đề
robot (n)
robotic (n)
Người máy
Liên quan đến người máy
sensor (n)
Cảm biến
install (v) = set up (v)
Cài đặt, lắp đặt
operate (v)
operate on sb = perform an operation on sb
operation (n)
Vận hành
Phẫu thuật trên người ai
Sự vận hành/ ca phẫu thuật
efficient (a) = effective (a) = productive (a)
Có hiệu quả, có năng suất
modern (a) = advanced (a)
modernize (v)
modernization (n)
Hiện đại, tiên tiến
Hiện đại hoá
Quá trình hiện đại hoá
advance (n) = development (n) = growth (n)
Sự phát triển
infrastructure (n)
Cơ sở hạ tầng
impress (v) = make an impression on sb
be impressed with/ by/ at + sb/st
be impressive >< be unimpressive
be impressionable = be easily influenced by sb
Gây ấn tượng
ấn tượng bởi ai/ điều gì
gây gấn tượng >< bình thường, không đặc biệt
dễ bị ảnh hưởng bởi người khác (đặc biệt là tuổi teen)
high-rise building = skyscraper (n)
Nhà chọc trời, cao ốc
carbon footprint
Lượng CO2 mỗi người/ đơn vị thải ra MT
housing problem
Vấn đề về nhà ở
rush hour
Giờ cao điểm
guide (v/n)
Hướng dẫn, sự chỉ dẫn
roof garden
Vườn trên mái nhà
smooth (a) = even (a) = level (a) = flat (a) >< rough (a) = uneven (a)
smoothly (adv)
Trôi chảy, trơn tru >< gập ghềnh, không phẳng
Một cách trôi chảy
organize (v)
organization (n)
Tổ chức
Sự tổ chức, cơ quan, tổ chức
a number of + Ns/es + V_số nhiều
the number of + Ns/es + V_số ít
Nhiều + V số nhiều
Số lượng + V số ít
economy (n)
economics (n)
economic (a)
economical (a)
economize (v)
Nền kinh tế
Ngành kinh tế học
Thuộc về kinh tế
Tiết kiệm
Tiết kiệm chi tiêu
underground (n)
Tàu điện ngầm
allow sb to V = permit sb to V = let sb V
allow V-ing = permit V-ing
Cho phép ai làm gì
Cho phép làm gì
get around
Đi lại, di chuyển
attract/ catch one’s attention
draw one’s attention to sth
pay attention to sth = take notice of sth
Thu hút sự chú ý của ai
Kéo sự chú ý của ai sang 1 vấn đề khác
Chú ý
unusual (a) = uncommon (a)
Không bình thường
architecture (n)
architectural (a)
architect (n)
Kiến trúc
Thuộc về kiến trúc
Kiến trúc sư
suburb (n) ~ outskirts (n)
in the suburbs ~ on the outskirts
Ngoại ô, ngoại thành
Ở vùng ngoại ô
distance (n)
distant (a) = far (a)
Khoảng cách
Xa
a solution to (problems/ questions …)
giải pháp/ lời giải đối với vấn đề/ câu hỏi
plan to V = intend to V = make a plan to V = have intention of Ving
Dự định làm gì
renovate (v)
renovation (n)
Nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
Sự nâng cấp, sửa chữa lại (nhà)
vibrant (a) = energetic = dynamic
Tràn đầy sức sống, năng lực
construction (n)
construct (v) = build (v)
Sự xây dựng
Xây dựng
develop (v) = enhance (v) = promote (v) = boost (v) …
Phát triển
increase + O = raise + O
S + increase/ rise/ go up …
Tăng + cái gì
Cái gì + tăng lên
a demand for st
Nhu cầu về cái gì
local (a) = native (a) = indigenous (a)
Thuộc về địa phương
authority (n)
Chính quyền
government (n)
governmental (a) >< non-governmental (a)
Chính phủ
Thuộc về chính phủ >< Phi chính phủ
invest (v)
investment (n)
investor (n)
Đầu tư
Sự đầu tư
Nhà đầu tư
green space
Không gian xanh
quality (n) # quantity (n)
Chất lượng # số lượng
densely populated >< thinly/ sparsely populated
populate (v)
polulation (n)
Dân cư đông đúc >< dân cư thưa thớt
Sinh sống
Dân cư, số lượng cá thể
sustain (v) = maintain (v) / continue (v)
sustainable (a)
sustainability (n)
sustainable development
sustainable tourism
Duy trì, giữ vững (thời gian dài)
Bền vững
Sự bền vững
Sự phát triển bền vững, lâu dài
Du lịch bền vững (không gây hại đối với MT)
renew (v)
renewable (a) >< non-renewable
Tái tạo
Có thể tái tạo >< không thể tái tạo
energy source
Nguồn năng lượng
focus on = concentrate on
Tập trung
reach (v)
Đạt đến, chạm tới
cope with = deal with = manage
Xử lý, giải quyết
provide sb with sth
provide sth for sb
Cung cấp cho ai cái gì
Cung cấp cái gì cho ai
predict (v)
prediction (n)
predictable (a) >< unpredictable (a)
Dự đoán
Sự dự đoán
Có thể dự đoán >< không thể dự đoán
warn sb not to V = warn sb against Ving
warn sb of/ about/ against sth
Cảnh báo ai không làm gì
Cảnh báo ai về điều gì
empty (n)
emptiness (n)
Trống rỗng
Sự trống rỗng
sensor (n)
Cảm biến
inform (v) sb about sth
information (n)
informed (a)
informative (a)
Thông báo ai về điều gì
Thông tin
Được thông báo/ có hiểu biết
Chứa nhiều thông tin
fight against sb/sth
fight for sb/sth
Chiến đấu chống lại
Chiến đầu vì
make room for
Tạo không gian/ chỗ trống cho ai/ cái gì
biodiversity (n)
Sự đa dạng sinh học
vary (v)
various (a) = diverse (a)
variety (n) = diversity (n)
Thay đổi, biến đổi
Đa dạng
Sự đa dạng
care about
care for = take care of = look after
Quan tâm đến ai
Chăm sóc ai
eco-friendly = environment-friendly = environmentally friendly
Thân thiện với môi trường
produce (v)
(farm) produce (n)
product (n)
production (n)
productive (n)
productivity (n)
Sản xuất
Nông sản
Sản phẩm
Sự sản xuất
Có năng suất
Năng suất
greenhouse (n)
greenhouse gas emissions
greenhouse effect
Nhà kính (trồng rau)
Khí nhà kính
Hiệu ứng nhà kính
pedestrian zone
Khu vực dành cho người đi bộ
make sth available
Làm cho cái gì có sẵn
livable (a)
Đáng sống
quality of life
Chất lượng sống
waste (n)
waste (v) + time/ money + Ving
Sự lãng phí, rác thải
Lãng phí thời gian/ tiền bạc vào việc gì
react to sth
Phản ứng đối với
instrument (n)
Dụng cụ
thanks to sb/st
Nhờ có ai/ cái gì
replace A with B
replaceable (a) >< irreplaceable
Thay A bằng B
Có thể thay thế >< không thể thay thế
Be crowded with
Đông đúc, nhiều …
help sb V/ to V
help sb with st
Giúp ai làm gì
Giúp ai việc gì
instead of = rather than
Thay vì
be popular with
Phổ biến với ai
interact with = communicate with
Tương tác giao tiếp với ai
sense of community
Ý thức cộng đồng
belong to + Noun/Pronoun (chỉ người, vật, tổ chức)
- Diễn tả sự sở hữu: Dùng để nói ai là chủ sở hữu của một vật.
- Diễn tả tư cách thành viên: Dùng để chỉ một người là thành viên của một câu lạc bộ, một nhóm, một gia đình hay một tổ chức.)
belong with + Noun/Pronoun (chỉ người, vật)
- Chỉ sự phù hợp về vị trí: Dùng khi một vật nên được đặt cùng với một nhóm các vật tương tự khác.
- Chỉ sự hòa hợp trong mối quan hệ: Diễn tả rằng ai đó có mối quan hệ tốt, cảm thấy thoải mái và được chấp nhận khi ở cùng một nhóm người cụ thể.
alone (adj/adv)
lonely (a)
loneliness (n)
Một mình
Cô đơn
Sự cô đơn
interrupt (n)
interruption (n)
Cắt ngang, xen vào
Sự xen vào
other (a) + N_s/es/không đđ
another + N_số ít
the other + N
the other + N_s/es
others (không có N phía sau)
the others (không có N phía sau)
Người/ vật khác
1 người/ vật khác
1 người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho)
Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho)
Những người/ vật khác
Những người/ vật còn lại (trong tổng số đã cho)
advantage (n) = benefit (n) >< disadvantage (n)
pros and cons = advantages and disadvantages
advantageous (a) + to sb = beneficial (a) to sb >< disadvantageous to sb
advantaged (a) >< disadvantaged (a)
Lợi ích >< bất lợi, tác hại
Lợi ích và tác hại
Có lợi đối với ai >< không có lợi đối với ai
Giàu có >< thiệt thòi, nghèo khó