1/205
JLPT N3 test 1
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
時代 (じだい)
thời kỳ
私立 (しりつ)··
tư lập
国立 (こくりつ)
công lập·
数学
toán học
もと (元)
もと Nguyên bản, Gốc, Cơ sở, Căn bản
欠点
けってん khuyết điểm KHUYẾT ĐiỂM
五行目
ごぎょうめ hàng thứ năm
労力
ろうりょく sức lao động, lao động
動力
どうりょく ĐỘNG LỰC động lực (Lực để chuyển động trong nhà máy thuỷ điện v.v.)
係
かかり Nhiệm vụ,bổn phận,phụ trách HỆ
発明
はつめい・する PHÁT MINH
疑う
うたがう nghi ngờ NGHI
喫茶店
きっさてん quán cà phê NGẠT, KHIẾT TRÀ ĐiẾM
似合う
にあう hợp; tương xứng; vừa TỰ HỢP
気に入って
きにはいって Thích
しま
kẻ sọc
柄
hoa văn がら
無地
むじ - trơn (không có trang trí, hoa lá hẹ) - VÔ ĐỊA
預金
よきん Tiền gởi,tiền tiết kiệm DỰ KIM
現金
げんきん Tiền mặt HIỆN KIM
代金
だいきん tiền hàng, thanh toán ĐẠI KIM
割り算
わりざん - Phép chia - CÁT TOÁN
割り勘
わりかんChia ra để thanh toán; chia nhau thanh toán tiền
おごり
bao, mời, đãi
費用
ひよう Chi phí,phí tổn PHÍ DỤNG
瞼
まぶた - Mí mắt -
額
ひたい trán NGẠCH
ひげ
râu
ほほ
má
指輪
ゆびわ Nhẫn CHỈ(SÁP, THÁP) LUÂN
はめて
gắn vào, đặt vào
はいて (履)いて
mặc (quần),mang (giày)
しめて
đóng
盗む
ぬすむ ăn cắp ĐẠO
突き当たる
gặp chướng ngại vật
引き出し
ひきだし - ngăn kéo
差し出した
đưa ra sashidashita
差し込み
◆ (1) sự lồng vào;(2) ổ cắm;(điện) sashikonda
印鑑
いんかん con dấu
通帳
つうちょう - sổ ngân hàng - THÔNG TRƯƠNG, TRƯỚNG
紙幣
しへい tiền giấy
硬貨
こうか - Đồng tiền,tiền đồng - NGẠNH HÓA
調整
ちょうせい điều chỉnh ĐiỀU, ĐiỆU CHỈNH
指定
してい Sự chỉ định,chọn lựa,bổ nhiệm CHỈ(SÁP, THÁP) ĐỊNH
振り込む
ふりこむ-Chuyển khoản ngân hàng-CHẤN VÀO
記入する
きにゅうする ghi vào, viết vào, điền vào KÝ NHẬP
振り払う
ふりはらう rũ bỏ , hất tay
珍しい
めずらしい hiếm TRÂN
がらがら
がらがら - Rỗng , vắng tanh, ồn ào, huyên náo
窓口
まどぐち Cửa bán vé SONG KHẨU
日程
にってい - Lịch làm việc - NHẬT TRÌNH
ずらす
ずらす Dời(lịch công tac),hoãn
取り消し
とりけし loại bỏ THỦ TIÊU
ひかえる
hạn chế
しないようにする
cố gắng ko làm gì
布団
ふとん chăn, mền BỐ ĐÒAN
わがまま
わがまま Ích kỉ,ngang bướng
しっぽ (尻尾)
cái đuôi
低い
ひくい - Thấp
ほど
ぐらい
khoảng
ところに
Đúng vào lúc
間に
trong khi
為に
Vi-ためにđể,vì
その為(ため)に
bởi vì
行為(こうい)
hành vi
作為子機(さくいこき)な
có mục đích
無為(むい)
không làm gì
離婚
りこん ly hôn
なんて
Cái việc, cái chuyện
Nghĩa 1: gì/ tên là gì/ gọi là gì Nghĩa 2: diễn tả tâm trạng kinh ngạc, khiếp đảm Nghĩa 3: Nêu ví dụ để miêu tả, tường thuật hoặc phủ định, xem thường, khinh miệt (dịch là: như/ này nọ/ này kia)
なんか
Cái gì đó, cái kiểu (coi thường) (không đi được với Vた)
Vて/ A(i->ku)/ A-na/ N+など/ なんか/ なんて Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp. (Chủ yếu dùng khi nói chuyện)
Dùng khi nói mang tính phủ định hoặc coi nhẹ một thứ là không quan trọng lắm.
せいで
Do, vì ~ nguyên nhân xấu -> kết quả tiêu cực
ほど
đến mức
とおり
Vた、Vる+とおり Giống như, as, như,
とたん
vừa mới, Ngay khi, ngay sau khi
ついでに
nhân tiện
うちに
町内
ちょうない trong thị trấn
みたいに
so sánh ví von, A trông giống B
代わりに
~かわりに Đại thay cho ~
忙しい
いそがしい Bận rộn MANG
いただきます
nhận (khiêm nhường ngữ của もらいます)
都合
つごう - sự thuận tiện; sự thuận lợi , hoàn cảnh , thuận lợi
景気
けいき tình hình kinh tế CẢNH KHÍ
ましな
tốt lên
と言っても
mac du noi la…nhung
わけではない
Ý nghĩa: không phải luôn luôn; Không nhất thiết là ~, không phải là ~普通形+ わけではない. Tuy nhiên A "na" thì không chuyển thành "da" mà giữ nguyên "na"
済む
すむ Kết thúc,hoàn tất TẾ
丸
Hoàn hình tròn
短い
みじかい ngắn
職業
しょくぎょう Nghề nghiệp CHỨC NGHIỆP
貿易
ぼうえき Thương mại MẬU DỊ, DỊCH
頑張って
cố gắng
親孝行
おやこうこう hiếu thảo
卒業
そつぎょう - Tốt nghiệp
ご無沙汰しております
ごぶさた し て おり ます đã lâu không gặp bạn VÔ
市役所
しやくしょ Uỷ bản nhân dân thành phố THỊ DỊCH SỞ
市民
しみん - Người dân thành phố
課
Khóa (niên khoá,khoá học)
講演
こうえん Bài giảng, bài nói chuyện GIẢNG DIỄN