1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
let one’s hair down
thư giãn
drop-dead gorgeous
thế chất/ cơ thể tuyệt đẹp
the length and breath of sth
ngang dọc khắp cái gì
make headlines
trở thành tin tức quan trọng
take measures to V
thực hiện các biện pháp để làm gì
it it the height of stupidity = it is no use
thật vô nghĩa khi
pave the way for
chuẩn bị cho, mở đường cho
speak highly of sth
đề cao điều gì
tight with money
thắt chặt tiền bạc
in a good mood
trong 1 tâm trạng tốt, vui vẻ
on the whole = in general
nhìn chung, nói chung
peace of mind
yên tâm
give sb a lift/ ride
cho ai đó đi nhờ
make no difference
k tạo ra sự khác biệt
on purpose
cố ý
by accident = by chance = by mistake = by coincide
tình cờ
in terms of
về mặt
by means of
bằng cách
with a view to v-ing
để làm gì
in view of
theo quan điểm của
breathe / say a word
nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó
get straight to the point
đi thẳng đến vấn đề
be there for sb
ở đó bên cạnh ai
take it for granted
cho nó là đúng, cho là hiển nhiên
do the household
làm việc nhà
chores do homework
làm btvn
do assignment
làm công việc được giao
on one’s own = bu one’s self
tự thân 1 mình
make up sb’s mind on sth = make a decision on smt
qđ về cái gì
give a thought about
suy nghĩ về
pay attention to
chú ý về
prepare a plan for
chuẩn bị cho
sit for
thi lại
a good run for your money
có 1 quãng tg dài hạnh phúc
keep/ catch up with sb/ st
bắt kịp, theo kịp với ai/ cái gì
have/ stand a chance to V
có cơ hội làm gì
hold good
còn hiệu lực
cause the damage
gây thiệt hại
for a while/ moment
1 chút, 1 lát
see eye to eye
đồng tình
pay sb a visit = visit sb
thăm ai đó
put a stop to st = put an end to st
chấm dứt cái gì
tobe out of habit
mất thói quen, k còn là thói quen
pick one’s brain
hỏi, xin ý kiến ai về điều gì
probe into
thăm dò, dò xét
to the verge of
đến bên bờ vực của
lay claim to st
tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì ( thường là tài sản, tiền)
pour scorn on sb
dè bỉu/ chê bai ai đó
a second helping
phần ăn thứ 2
break new ground
khám phá ra, làm ra điều gì chưa từng được làm trc đó
make a fool ( out) of sb/ yourself
khiến ai đó trông như kẻ ngốc
be rushed off your feet
bận rộn
be/ come under fire
bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm điều gì
be at a loss
bối rối, lúng túng
take to flight = run away
bỏ chạy
do an impression of sb
bắt chước ai
have a ( good ) head for st
có khả năng làm điều gì đó thật tốt
reduce sb to tears = make sb cry
làm ai khóc
take a fancy to
bắt đầu thích làm cái gì
keep an eye on
để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì
get a kick out of
thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị
kick up a fuss about
giận dữ, phàn nàn về cái gì
come what may
dù khó khăn đến mấy
by the by = by the way
tiện thể, nhân tiện
what is more
thêm nữa là ( thêm 1 điều gì đó có tính quan trọng hơn )
be that as it may
cho dù như thế
put all the blame on sb
đổ tất cả trách nhiệm cho ai
take out insurance on st = by an insurance policy for st
mua bảo hiểm cho cái gì
make a go of st
thành công trong việc gì
make effort to do st = try/ attempt to do st = in an attempt to do st
cố gắng làm gì