Spt 3

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/69

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

70 Terms

1
New cards

let one’s hair down

thư giãn

2
New cards

drop-dead gorgeous

thế chất/ cơ thể tuyệt đẹp

3
New cards

the length and breath of sth

ngang dọc khắp cái gì

4
New cards

make headlines

trở thành tin tức quan trọng

5
New cards

take measures to V

thực hiện các biện pháp để làm gì

6
New cards

it it the height of stupidity = it is no use

thật vô nghĩa khi

7
New cards

pave the way for

chuẩn bị cho, mở đường cho

8
New cards

speak highly of sth

đề cao điều gì

9
New cards

tight with money

thắt chặt tiền bạc

10
New cards

in a good mood

trong 1 tâm trạng tốt, vui vẻ

11
New cards

on the whole = in general

nhìn chung, nói chung

12
New cards

peace of mind

yên tâm

13
New cards

give sb a lift/ ride

cho ai đó đi nhờ

14
New cards

make no difference

k tạo ra sự khác biệt

15
New cards

on purpose

cố ý

16
New cards

by accident = by chance = by mistake = by coincide

tình cờ

17
New cards

in terms of

về mặt

18
New cards

by means of

bằng cách

19
New cards

with a view to v-ing

để làm gì

20
New cards

in view of

theo quan điểm của

21
New cards

breathe / say a word

nói/ tiết lộ cho ai đó biết về điều gì đó

22
New cards

get straight to the point

đi thẳng đến vấn đề

23
New cards

be there for sb

ở đó bên cạnh ai

24
New cards

take it for granted

cho nó là đúng, cho là hiển nhiên

25
New cards

do the household

làm việc nhà

26
New cards

chores do homework

làm btvn

27
New cards

do assignment

làm công việc được giao

28
New cards

on one’s own = bu one’s self

tự thân 1 mình

29
New cards

make up sb’s mind on sth = make a decision on smt

qđ về cái gì

30
New cards

give a thought about

suy nghĩ về

31
New cards

pay attention to

chú ý về

32
New cards

prepare a plan for

chuẩn bị cho

33
New cards

sit for

thi lại

34
New cards

a good run for your money

có 1 quãng tg dài hạnh phúc

35
New cards

keep/ catch up with sb/ st

bắt kịp, theo kịp với ai/ cái gì

36
New cards

have/ stand a chance to V

có cơ hội làm gì

37
New cards

hold good

còn hiệu lực

38
New cards

cause the damage

gây thiệt hại

39
New cards

for a while/ moment

1 chút, 1 lát

40
New cards

see eye to eye

đồng tình

41
New cards

pay sb a visit = visit sb

thăm ai đó

42
New cards

put a stop to st = put an end to st

chấm dứt cái gì

43
New cards

tobe out of habit

mất thói quen, k còn là thói quen

44
New cards

pick one’s brain

hỏi, xin ý kiến ai về điều gì

45
New cards

probe into

thăm dò, dò xét

46
New cards

to the verge of

đến bên bờ vực của

47
New cards

lay claim to st

tuyên bố là có quyền sở hữu thứ gì ( thường là tài sản, tiền)

48
New cards

pour scorn on sb

dè bỉu/ chê bai ai đó

49
New cards

a second helping

phần ăn thứ 2

50
New cards

break new ground

khám phá ra, làm ra điều gì chưa từng được làm trc đó

51
New cards

make a fool ( out) of sb/ yourself

khiến ai đó trông như kẻ ngốc

52
New cards

be rushed off your feet

bận rộn

53
New cards

be/ come under fire

bị chỉ trích mạnh mẽ vì đã làm điều gì

54
New cards

be at a loss

bối rối, lúng túng

55
New cards

take to flight = run away

bỏ chạy

56
New cards

do an impression of sb

bắt chước ai

57
New cards

have a ( good ) head for st

có khả năng làm điều gì đó thật tốt

58
New cards

reduce sb to tears = make sb cry

làm ai khóc

59
New cards

take a fancy to

bắt đầu thích làm cái gì

60
New cards

keep an eye on

để ý, quan tâm, chăm sóc đến cái gì

61
New cards

get a kick out of

thích cái gì, cảm thấy cái gì thú vị

62
New cards

kick up a fuss about

giận dữ, phàn nàn về cái gì

63
New cards

come what may

dù khó khăn đến mấy

64
New cards

by the by = by the way

tiện thể, nhân tiện

65
New cards

what is more

thêm nữa là ( thêm 1 điều gì đó có tính quan trọng hơn )

66
New cards

be that as it may

cho dù như thế

67
New cards

put all the blame on sb

đổ tất cả trách nhiệm cho ai

68
New cards

take out insurance on st = by an insurance policy for st

mua bảo hiểm cho cái gì

69
New cards

make a go of st

thành công trong việc gì

70
New cards

make effort to do st = try/ attempt to do st = in an attempt to do st

cố gắng làm gì