1/34
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
the average annual inflation rate
tỷ lệ lạm phát trung bình hằng năm
fiscal monetary reform
cải cách tài khóa và tiền tệ
monthly inflation rate
tỷ lệ lạm phát hàng tháng
Government revenues
nguồn thu của chính phủ / ngân sách nhà nước
be inadequate
không đầy đủ / không đáp ứng đủ
capital expenditures
chi tiêu vốn (đầu tư vào tài sản cố định, hạ tầng…)
limited finance available
nguồn tài chính sẵn có hạn chế
the budget deficit
thâm hụt ngân sách
the planned expenditures
các khoản chi tiêu đã được hoạch định
financial assistance
hỗ trợ tài chính
foreign loans and grants
các khoản viện trợ từ nước ngoài
state banks and bonds
ngân hàng nhà nước và trái phiếu
macroeconomic management
quản lý kinh tế vĩ mô
constructive role
vai trò mang tính xây dựng
restrictive credit policies
các chính sách kiểm soát tín dụng
a new interest rate policy
chính sách lãi suất mới
the liberalized trading of gold
giao dịch vàng được tự do hóa
high domestic imbalance
mất cân bằng nội địa lớn
overvalued currency
đồng tiền bị định giá cao
balance of payments
cán cân thanh toán
to erode continuously
liên tục suy yếu
outstanding external debt
nợ nước ngoài còn tồn đọng
non-convertible currencies
các loại tiền tệ không thể chuyển đổi
Subsidy reform
cải cách trợ giá
entails price liberalization
gây ra việc tự do hóa giá cả
subsidized goods
hàng hóa được trợ giá
macroeconomic adjustment
điều chỉnh kinh tế vĩ mô
fiscal imbalances
mất cân đối tài khóa
allocative efficiency
hiệu quả phân bổ
adverse consequences
những hậu quả bất lợi / tiêu cực
to the extent feasible, mitigated or offset
trong phạm vi khả thi, được giảm nhẹ hoặc bù đắp
trade-off
đánh đổi
a one-time adjustment
điều chỉnh 1 lần
interrelated issues
các vấn đề có liên quan chặt chẽ với nhau
rapidly cutting budget-financed subsidies
cắt giảm nhanh chóng trợ giá từ ngân sách