PLDC CHƯƠNG 3

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/18

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

19 Terms

1
New cards

Câu 1: Đâu không phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật (VPPL)?

A. VPPL là hành vi trái pháp luật

B. VPPL là hành vi gây thiệt hại cho xã hội

C. VPPL là hành vi có lỗi

D. VPPL là hành vi có thể không bị pháp luật trừng trị

D

2
New cards

Câu 2: Mặt khách quan của VPPL gồm những yếu tố nào?

A. Hành vi vi phạm pháp luật

B. Hậu quả của hành vi VPPL

C. Mối quan hệ nhân quả giữa hành vi VPPL và hậu quả của hành vi

D. Tất cả các phương án đều đúng

D

3
New cards

Câu 3: Khách thể của VPPL là:

A. Mọi quan hệ xã hội

B. Các quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh và bảo vệ

C. Các quan hệ đạo đức

D. Các quan hệ chính trị

B

4
New cards

Câu 4: Đây là loại lỗi nào: Chủ thể vi phạm nhận thấy trước hậu quả gây thiệt hại cho xã hội do hành vi

của mình gây ra và mong muốn điều đó xảy ra.

A. Lỗi cố ý trực tiếp

B. Lỗi cố ý gián tiếp

C. Lỗi vô ý do cầu thủ

D. Lỗi vô ý do quá tự tin

A

5
New cards

Câu 5: Đây là loại lỗi nào: Chủ thể vi phạm nhận thấy trước hậu quả thiệt hại cho xã hội do hành vi của

mình gây ra tuy không mong muốn nhưng để điều đó xảy ra.

A. Lỗi cố ý trực tiếp

B. Lỗi cố ý gián tiếp

C. Lỗi vô ý do cẩu thả

D. Lỗi vô ý do quá tự tin

B

6
New cards

Câu 6: Đây là loại lỗi nào: Chủ thể vi phạm nhận thấy trước hậu quả thiệt hại cho xã hội do hành vi của

mình gây ra nhưng tin tưởng rằng điều đó không xảy ra.

A. Lỗi cố ý trực tiếp

B. Lỗi cố ý gián tiếp

C. Lỗi vô ý do cẩu thả

D. Lỗi vô ý do quá tự tin

D

7
New cards

Câu 7: Đây là loại lỗi nào: Chủ thể vi phạm do khinh suất mà không nhận thấy trước hậu quả gây thiệt

hại cho xã hội do hành vi của mình gây ra mặc dù có thể nhận thấy và cần phải nhận thấy trước.

A. Lỗi cố ý trực tiếp

B. Lỗi cố ý gián tiếp

C. Lỗi vô ý do cẩu thả

D. Lỗi vô ý do quá tự tin

C

8
New cards

Câu 8: Loại vi phạm pháp luật nào gây nguy hiểm cho xã hội nhất?

A. Vi phạm hành chính

B. Vi phạm hình sự

C. Vi phạm dân sự

D. Vi phạm kỷ luật

B

9
New cards

Câu 9: Chế tài có các loại nào?

A. Chế tài hình sự và chế tài hành chính

B. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự

C. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài dân sự, chế tài kỷ luật

D. Chế tài hình sự, chế tài dân sự, chế tài hành chính, chế tài bắt buộc

C

10
New cards

Câu 10: Dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật là?

A. Là hành vi trái pháp luật

B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

C. Vi phạm pháp luật phải có lỗi

D. Tất cả đáp án

D

11
New cards

Câu 11: Thế nào là người có năng lực trách nhiệm pháp lý?

A. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể nhận thức và điều khiển hành vi của mình

B. Là người không mắc bệnh tâm thần hoặc một bệnh khác làm mất khả năng nhận thức

C. Là người tự quyết định cách xử sự của mình và độc lập chịu trách nhiệm về hành vi đã thực hiện

D. Là người đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật

A

12
New cards

Câu 12: Những hành vi được biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật được gọi là?

A. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật

B. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật

C. Chủ thể của vi phạm pháp luật

D. Khách thể của vi phạm pháp luật

A

13
New cards

Câu 13: Những quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ gọi là?

A. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật

B. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật

C. Chủ thể của vi phạm pháp luật

D. Khách thể của vi phạm pháp luật

D

14
New cards

Câu 1: Xác định bộ phận trong ngoặc trong quy phạm pháp luật sau: "Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết" thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm.

A. Giả định

B. Quy định

C. Chế tài

D. Giả định và quy định

A

15
New cards

Câu 2: Xác định bộ phận trong ngoặc của quy phạm pháp luật sau: Việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ "phải phù hợp với quy hoạch giao thông vận tải đường bộ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt"?

A. Giả định

B. Quy định

C. Chế tài

D. Giả định và quy định

B

16
New cards

Câu 3: Theo pháp luật Việt Nam, nam từ đủ 20 tuổi, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên được kết hôn thuộc bộ phận nào của chủ thể quan hệ pháp luật?

A. Năng lực pháp luật

B. Năng lực hành vi

C. Quyền chủ thể

D. Nghĩa vụ chủ thể

B

17
New cards

Câu 4: Theo luật Lao động Việt Nam 2019, độ tuổi lao động là từ 15 đến 60 tuổi 6 tháng đối với lao động nam và từ 15 đến 55 tuổi 8 tháng đối với lao động nữ, xác định bộ phận nào của chủ thể khi tham gia quan hệ lao động?

A. Năng lực pháp luật

B. Năng lực hành vi

C. Quyền chủ thể

D. Nghĩa vụ chủ thể

B

18
New cards

Câu 5: Ông A và bà B kết hôn. Quan hệ hôn nhân này chịu sự tác động của?

A. Quy phạm pháp luật

B. Quy phạm đạo đức, tập quán, tôn giáo

C. Quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức, tập quán, tôn giáo

D. Quy phạm pháp luật tùy nghi

C

19
New cards

Câu 6: Ở nước ta, năng lực kết hôn được pháp luật quy định là:

A. Đủ 18 tuổi cả nam và nữ

B. Đủ từ 16 tuổi trở lên

C. Nam 20 tuổi; nữ 20 tuổi trở lên

D. Nam 20 tuổi; nữ 18 tuổi trở lên

D