HSK Bài 9 - 他的汉语的跟中国人一样好。

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards

中文

(trung văn). Ý nghĩa là: tiếng Trung.

2
New cards

(ban). Ý nghĩa là: lớp; lớp học,

3
New cards

一样

(nhất dạng). Ý nghĩa là: như

4
New cards

最后

(tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng;

5
New cards

放心

(phóng tâm). Ý nghĩa là: yên tâm

6
New cards

担心

(đảm tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng

7
New cards

比较

(tỷ giảo). Ý nghĩa là: tương đối; khá; khá là.

8
New cards

了解

(liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ

9
New cards

一定

(nhất định)

10
New cards

(tiên.tiến). Ý nghĩa là: trước

11
New cards

中间

(trung gian). Ý nghĩa là: ở giữa

12
New cards

房间

(phòng gian). Ý nghĩa là: gian phòng;

13
New cards

参加

(tham gia).

14
New cards

影响

(ảnh hưởng)

15
New cards

生词

(sinh từ). Ý nghĩa là: từ mới

16
New cards

天气越来越热。

thời tiết càng ngày càng nóng.

17
New cards

山越高,路越难走。

núi càng cao, đường càng khó đi.

18
New cards

这次我不一定能考好。

lần này tôi không nhất định có thể thi tốt.

19
New cards

我比较了解这个问题了。

tôi khá hiểu vấn đề này rồi.

20
New cards

我对这儿比较了解。

tôi đối với nơi này khá hiểu rõ.

21
New cards

他影响了我。

anh ấy đã ảnh hưởng tôi.

22
New cards

少玩儿一会儿电子游戏吧,别影响了学习。

ít chơi trò chơi điẹn tử một chút đi, đừng ảnh hưởng học hành nữa.

23
New cards

你想不想参加这个比赛?

bạn muốn hay không muốn tham gia cuộc thi này?

24
New cards

爷爷

(gia gia). Ý nghĩa là: ông nộ

yéye

25
New cards

照片中间的人是谁?

người mà chính giữa bức ảnh là ai?

26
New cards

妈妈和爷爷中间是小天。

đúng giữa mẹ và ông nội là tiểu Thiên.

27
New cards

奶奶

(nãi nãi). Ý nghĩa là: bà nội

28
New cards

去年夏天

mùa hè năm ngoái

29
New cards

头发

(đầu phát). Ý nghĩa là: tóc.

tóu fa

30
New cards

便宜

(tiện nghi) giá rẻ

piányi

31
New cards

告诉

(cáo tố). Ý nghĩa là: kể; bảo; nói cho;

32
New cards

最重要的是她告诉我们怎样做人-做一个好人。

quan trọng nhất là bà cho chúng tôi biết làm thế nào để làm người - làm 1 người tốt.

33
New cards

怎样

(chẩm dạng). Ý nghĩa là: thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức), thế nào

34
New cards

课间

(khoá gian). Ý nghĩa là: giờ ra chơi.