1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
中文
(trung văn). Ý nghĩa là: tiếng Trung.
班
(ban). Ý nghĩa là: lớp; lớp học,
一样
(nhất dạng). Ý nghĩa là: như
最后
(tối hậu). Ý nghĩa là: cuối cùng;
放心
(phóng tâm). Ý nghĩa là: yên tâm
担心
(đảm tâm). Ý nghĩa là: lo; lo lắng
比较
(tỷ giảo). Ý nghĩa là: tương đối; khá; khá là.
了解
(liễu giải). Ý nghĩa là: hiểu rõ
一定
(nhất định)
先
(tiên.tiến). Ý nghĩa là: trước
中间
(trung gian). Ý nghĩa là: ở giữa
房间
(phòng gian). Ý nghĩa là: gian phòng;
参加
(tham gia).
影响
(ảnh hưởng)
生词
(sinh từ). Ý nghĩa là: từ mới
天气越来越热。
thời tiết càng ngày càng nóng.
山越高,路越难走。
núi càng cao, đường càng khó đi.
这次我不一定能考好。
lần này tôi không nhất định có thể thi tốt.
我比较了解这个问题了。
tôi khá hiểu vấn đề này rồi.
我对这儿比较了解。
tôi đối với nơi này khá hiểu rõ.
他影响了我。
anh ấy đã ảnh hưởng tôi.
少玩儿一会儿电子游戏吧,别影响了学习。
ít chơi trò chơi điẹn tử một chút đi, đừng ảnh hưởng học hành nữa.
你想不想参加这个比赛?
bạn muốn hay không muốn tham gia cuộc thi này?
爷爷
(gia gia). Ý nghĩa là: ông nộ
yéye
照片中间的人是谁?
người mà chính giữa bức ảnh là ai?
妈妈和爷爷中间是小天。
đúng giữa mẹ và ông nội là tiểu Thiên.
奶奶
(nãi nãi). Ý nghĩa là: bà nội
去年夏天
mùa hè năm ngoái
头发
(đầu phát). Ý nghĩa là: tóc.
tóu fa
便宜
(tiện nghi) giá rẻ
piányi
告诉
(cáo tố). Ý nghĩa là: kể; bảo; nói cho;
最重要的是她告诉我们怎样做人-做一个好人。
quan trọng nhất là bà cho chúng tôi biết làm thế nào để làm người - làm 1 người tốt.
怎样
(chẩm dạng). Ý nghĩa là: thế nào (hỏi về tính chất, tình trạng hoặc cách thức), thế nào
课间
(khoá gian). Ý nghĩa là: giờ ra chơi.