1/78
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
proof (n)
bằng chứng
evidence (n)
chứng cớ
suspect (v)
nghi ngờ
arrest (v)
bắt giữ
charge (v)
buộc tội
suspect (n)
kẻ tình nghi, nghi phạm
accused (n)
bị cáo
decision (n)
sự quyết định
verdict (n)
lời phán quyết
commit (v)
mắc phải, gây tội; cam kết
break (v)
phá (luật)
rule (n)
luật lệ
law (n)
luật, bộ luật
justice (n)
sự công bằng
right (n)
quyền
judge (n)
quan tòa ( chịu trách nhiệm giải thích và áp dụng luật, đưa ra phán quyết về các vấn đề chứng cứ và xác định bản án thích hợp nếu bị cáo bị kết tội)
jury (n)
bồi thẩm đoàn (nhóm người được chọn để xem xét bằng chứng và xác định bị cáo có tội hay vô tội)
prosecute (v)
công tố, truy tố
persecute (v)
ngược đãi
capital punishment (n)
án tử hình
corporal punishment (n)
án phạt đánh, tra tấn
robber (n)
tên cướp (tài sản, tiền bạc)
bank robbers (n)
cướp nhà băng
burglar (n)
tên trộm ( đột nhập vào nhà / chỉ hoạt động vào ban đêm )
thief (n)
tên trộm (nói chung, hoạt động bất kì lúc nào)
vandal (n)
kẻ phá hoại tài sản
hooligan (n)
côn đồ, lưu manh
sentence = convict (v)
kết án
imprison (v)
tống giam
innocent (adj)
vô tội
guilty (adj)
có tội
witness (n)
nhân chứng
bystander (n)
người ngoài cuộc
lawyer (n)
luật sư
solicitor (n)
cố vấn pháp luật
back down (v)
ex: eventually, Roberto backed down and apologized
ngưng đòi hỏi, chịu nhường
break out (v)
ex: they spent two years planning their escape before they finally broke out of prison
thoát khỏi (nhà tù); (chiến tranh, hỏa hoạn) bùng phát
bring in (v)
ex: the government is thinking of bringing in a law to allow on-the-spot fines for hooligans
đưa ra luật mới, thực thi
chase after (v)
ex: the policewoman chased after the pickpocket, brought him to the ground and finally arrested him
đuổi theo
come forward (v)
ex: so many witnesses have come forward that it will take days to interview them all
đề nghị giúp đỡ / đưa thông tin
get away with (v)
ex: if I thought I could get away with it, I wouldn't pay my taxes at all
thoát tội, trốn khỏi hình phạt
go off (v)
ex: luckily, the bomb disposal squad defused the bomb before it went off
ôi thiu; nổ (súng); ngừng yêu thích
hand in (v)
ex: the teacher told the children to hand in their exercise books
trao; nộp giao
hold up (v)
ex: a robber has held up three banks in town in the last week
cướp (có vũ trang); trì hoãn
let off (v)
ex: the policeman let him off (with a warning).
trừng phạt nhẹ hoặc bỏ qua; khiến cho (bom) nổ
look into (v)
ex: police are looking into allegations of corruption in the mayor’s office
điều tra
make off (v)
ex: the two robbers made off on a motorbike
thoát khỏi
take down (v)
ex: he took down my address and phone number and said he'd call me
ghi lại những gì người khác nói
take in (v)
ex: he took me in with his story.
lừa dối
accuse (v)
accused (adj)
accusation (n)
buộc tội
bị cáo
sự cáo buộc
addict (n)
addicted (adj)
addictive (adj)
addiction (n)
người nghiện (ma túy, rượu..)
bị nghiện (to sth)
gây nghiện (drug)
sự nghiện
convict (v,n)
convicted (adj)
conviction (n)
kết án; người bị kết án tù
bị kết tội
sự kết án
crime (n)
criminal (n,adj)
phạm tội, tội ác
kẻ phạm tội; thuộc về tội phạm
evident (adj)
evidence (n,v)
evidently (adv)
hiển nhiên, rành rành
chứng cớ; chứng tỏ
hiển nhiên
forge (v,n)
forgery (n)
forger (n)
rèn, giả mạo; lò rèn
tội giả mạo; làm tiền giả
thợ rèn, người giả mạo
honest (adj,adv)
dishonest (adj)
(dis) honesty (n)
(dis) honestly (adv)
thật thà, thành thực
không trung thực
sự (không) trung thực
một cách (không) trung thực
investigate (v)
investigative (adj)
investigation (n)
investigator (n)
điều tra
mang tính điều tra
sự điều tra
thanh tra, điều tra viên
law (n)
lawyer (n)
(un) lawful (adj)
luật pháp
luật sư
(không) hợp pháp
murder (n,v)
murderer (n)
vụ án mạng, tội giết người; tàn sát
kẻ giết người
offence (n)
offensive (n,adj)
offend (v)
offender (n)
sự phạm tội, sự xúc phạm
cuộc tấn công; tấn công (weapon), kinh tởm (smell), khó chịu
xúc phạm, làm khó chịu (cigarette smoke)
kẻ phạm tội
prison (n)
prisoner (n)
imprison (v)
imprisoned (adj)
imprisonment (n)
nhà tù
tù nhân
tống giam
bị tống giam
sự tống giam
prove (v)
proof (n)
(un) proven (adj)
disprove (v)
chứng minh
chứng cứ
(không) có minh chứng
bác bỏ
rob (v)
robbery (n)
robber (n)
cướp, lấy trộm
tội ăn cướp
kẻ cướp
secure (adj,v)
insecure (adj)
(in) security (n)
an toàn; đảm bảo
không an toàn
sự (không) an toàn
theft (n)
thief (n)
vụ trộm
kẻ trộm
on account of
take into account
account for sth
bởi vì
cân nhắc
giải thích cho / chiếm
take advantage of sth / sb
have an advantage over sth / sb
at an advantage
an / one /… advantage (of sth)
tận dụng
có ưu thế hơn so với
có lợi thế
điểm thuận lợi
be to blame (for sth / doing)
get / take the blame (for sth / doing)
put the blame on sth / sb
blame sth (on sb)
blame sb for sth / doing
chịu trách nhiệm
nhận lỗi, chịu trách nhiệm về
đổ lỗi
đổ lỗi
đổ lỗi cho ai vì điều gì
do / cause damage (to sth)
gây thiệt hại tới
at fault
find fault with sth / sb
có sai lầm
bới móc, phàn nàn
have the / no intention of doing
có / không có ý định làm gì
make a mistake
a mistake (to do)
mistake sb for sb
do sth by mistake / by accident / by chance / accidentally
gây ra lỗi lầm
sẽ là nhầm lẫn nếu làm việc gì
nhầm ai với ai
tình cờ làm gì
necessary (for sb) to do
cần thiết phải làm gì
in order
ex: it is quite in order to end the meeting now.
put sth in order
in order to do
give an order (to sb) (to do)
hợp lệ
sắp xếp theo trật tự
để mà
ra lệnh cho ai làm gì
give sb permission to do
ask (sb) for permission to do
have / ask for / get permission (from sb) to do
cho phép ai làm gì
xin phép ai để làm gì
có / xin / nhận sự cho phép để làm gì
do sth on purpose
purpose of sth
làm việc gì có mục đích
mục đích của việc gì
reason why
reason for sth
reason with sb
lí do tại sao
lí do của việc gì
tranh luận với ai đó để họ trở nên sáng suốt hơn
have / find / think of / work out / come up with/ figure out a solution (to sth)
có / tìm kiếm / nghĩ ra một giải pháp cho cái gì
do wrong
do the wrong thing
the wrong thing to do
go wrong
the wrong way up
làm gì sai
làm việc sai trái
điều không nên làm
trở nên tồi tệ
ngược