Phrases and collocations

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/135

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

136 Terms

1
New cards

do sth by accident

làm việc gì đó vô tình, không cố ý

2
New cards

on account of

vì, do; bởi vì (giải thích lý do)

3
New cards

take advantage of sth/sb

lợi dụng cái gì / người nào đó

4
New cards

have an advantage over sth/sb

có lợi thế hơn cái gì / ai

5
New cards

come to agreement on sth

đi đến thỏa thuận về vấn đề gì

6
New cards

go straight ahead

cứ đi thẳng (không rẽ, không dừng)

7
New cards

alternative therapy

liệu pháp thay thế (ngoài y học truyền thống)

8
New cards

break an appointment

hủy cuộc hẹn

9
New cards

make an appointment

đặt lịch hẹn

10
New cards

give your approval of / for sth

chấp thuận / tán thành cái gì

11
New cards

have an argument with sb

tranh cãi với ai

12
New cards

win / lose an argument

thắng / thua trong một cuộc tranh luận

13
New cards

have an arrangement with sb

có sắp xếp / thỏa thuận với ai

14
New cards

in an attempt to do

trong nỗ lực để làm gì

15
New cards

make an attempt at sth / to do

cố gắng làm việc gì

16
New cards

in the beginning

lúc đầu, ban đầu

17
New cards

at the beginning of sth

ở phần đầu / vào lúc đầu của cái gì

18
New cards

draw sb’s attention to sth

thu hút sự chú ý của ai đến cái gì

19
New cards

make the best of sth

tận dụng cái gì tốt nhất có thể, đối phó tốt với hoàn cảnh bất lợi

20
New cards

tea break

giờ nghỉ uống trà

21
New cards

at / on the bottom of sth

ở phần đáy / tận đáy của cái gì

22
New cards

do business

kinh doanh, làm ăn

23
New cards

blame sth on sb

đổ lỗi cái gì cho ai

24
New cards

blame sb for sth

trách ai vì việc gì

25
New cards

get / take the blame for sth

nhận lỗi vì việc gì

26
New cards

have a chance of doing

có cơ hội làm việc gì

27
New cards

take a chance on sth

mạo hiểm làm cái gì

28
New cards

take charge of sth / doing

chịu trách nhiệm quản lý / điều hành việc gì

29
New cards

take off clothes

cởi quần áo

30
New cards

in combination with

kết hợp với

31
New cards

have / make a complaint about sth to do

phàn nàn về việc gì (với ai)

32
New cards

pay sb a compliment

khen ai

33
New cards

compliment sb on sth

khen ai về cái gì

34
New cards

lose / take / have control of sth

mất / nắm / có quyền kiểm soát cái gì

35
New cards

under the control of sb

dưới sự kiểm soát của ai

36
New cards

have the courage to do

có lòng can đảm làm việc gì

37
New cards

it takes courage to do

để làm việc gì thì cần có dũng khí

38
New cards

out of danger

thoát khỏi nguy hiểm

39
New cards

give a description of sth / sb

miêu tả cái gì / ai đó

40
New cards

in debt

mắc nợ

41
New cards

get in / into debt

rơi vào cảnh nợ nần

42
New cards

take a day off

nghỉ một ngày

43
New cards

tell the difference between

phân biệt được sự khác nhau giữa hai thứ

44
New cards

have a discussion with sb about sth / on doing

thảo luận với ai về việc gì

45
New cards

in disguise

trong hình dạng giả (giả trang)

46
New cards

drink a toast to sb

nâng cốc chúc mừng ai

47
New cards

have a duty to sb

có bổn phận đối với ai

48
New cards

have an effect on

có ảnh hưởng đến

49
New cards

take effect

có tác dụng, bắt đầu có hiệu lực

50
New cards

put effort into sth / doing

bỏ / dành nỗ lực vào việc gì

51
New cards

in the end

cuối cùng

52
New cards

at the end of sth

vào cuối / phía cuối của cái gì

53
New cards

come to an end

kết thúc

54
New cards

follow sb’s example

noi gương ai

55
New cards

go to the expense of

chi trả cho, chịu chi phí cho

56
New cards

expense account

tài khoản chi phí

57
New cards

do / perform / carry out an experiment

tiến hành một thí nghiệm

58
New cards

at fault

có lỗi

59
New cards

find fault with sb / sth

tìm lỗi với ai / cái gì

60
New cards

be in favour of sth

ủng hộ cái gì

61
New cards

do / owe sb a favour

giúp ai một việc / nợ ai một ân huệ

62
New cards

feed on sth

ăn cái gì làm thức ăn (của động vật)

63
New cards

make fun of sb

chế nhạo ai

64
New cards

find sth funny

thấy cái gì buồn cười

65
New cards

make / cause a fuss

làm om sòm, làm ầm ĩ

66
New cards

take sth / sb for granted

xem thường, cho là điều hiển nhiên, không trân trọng

67
New cards

let your hair down

buông lỏng, nghỉ ngơi thoải mái

68
New cards

have / get a new hairstyle

có / đổi kiểu tóc mới

69
New cards

put / keep sb on hold

để ai chờ (điện thoại)

70
New cards

make yourself at home

tự nhiên như ở nhà

71
New cards

question an idea

đặt câu hỏi / nghi ngờ một ý tưởng

72
New cards

bright idea

ý tưởng sáng suốt

73
New cards

give sb the impression (that …)

để lại ấn tượng cho ai rằng …

74
New cards

do an impression of sb

bắt chước ai

75
New cards

an increase in sth

sự gia tăng về cái gì

76
New cards

give sb an injection

tiêm cho ai

77
New cards

have an injection against sth

được tiêm ngừa chống lại cái gì

78
New cards

earn / get / pay interest

kiếm / nhận / trả lãi

79
New cards

with the introduction of

với sự giới thiệu / đưa vào …

80
New cards

surf the internet

lướt internet

81
New cards

take / get a job

nhận công việc / tìm việc làm

82
New cards

make a joke

nói một câu đùa

83
New cards

laugh out loud

cười lớn

84
New cards

roar with laughter

cười phá lên

85
New cards

have a lot to learn about sth

còn nhiều điều để học về việc gì

86
New cards

take a long (time) to do

mất nhiều thời gian để làm việc gì

87
New cards

have / take a look at sth

xem / nhìn cái gì

88
New cards

be in love with sb

đang yêu ai

89
New cards

cross your mind

chợt nghĩ đến

90
New cards

make a mistake

mắc lỗi

91
New cards

mistake sb for sb

nhầm người này với người kia

92
New cards

make a mess of sth

làm rối tung cái gì lên

93
New cards

in a mess

trong tình trạng lộn xộn

94
New cards

in the mood for sth

có tâm trạng / hứng thú với việc gì

95
New cards

take a note of sth

ghi chú cái gì

96
New cards

give sb notice of

báo cho ai biết về việc gì

97
New cards

on the occasion of sth

nhân dịp cái gì

98
New cards

express an opinion of sth / about doing

bày tỏ ý kiến về cái gì / việc làm gì

99
New cards

part with sth

từ bỏ cái gì, chia tay cái gì (bán, cho)

100
New cards

be a part of sth

là một phần của cái gì