1/22
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Câu 1. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không được hình thành trên lưu vực của dòng sông nào?
Sông Ca.
Sông Mã.
C. Sông Hồng.
D. Sông Lam.
D
Câu 2: Nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi là văn minh
A. Sông Hồng.
B. Phù Nam.
C. Sa Huỳnh.
D. Trống đồng.
D
Câu 3. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được phát triền trên cơ sở của nền văn hóa nào?
A. Văn hóa Sa Huỳnh.
Văn hóa óc Eo.
Văn hóa Đồng Nai.
B. Văn hóa Đông Sơn.
B
Câu 4. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc không có cội nguồn là nền văn hóa nào sau đây?
A. Văn hóa Óc Eo.
B. Văn Hóa Phùng Nguyên.
C. Văn hóa Đồng Đậu.
D. Văn hóa Gò Mun.
A
Câu 5: Địa bàn cư trú chủ yếu của cư dân Việt cổ thuộc khu vực nào trên lãnh thổ Việt Nam ngày nay?
B. Khu vực Bắc bộ và Bắc Trung bộ.
A. Khu vực Trung bộ ngày nay.
C. Khu vực Nam bộ ngày nay.
D. Cư trú rải rác trên toàn lãnh thổ Việt Nam.
B
Câu 6. Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để hình thành văn minh
Văn Lang - Âu Lạc?
C. Hệ thống kênh rạch chẳng chịt.
A. Đất đai màu mỡ.
D. Khoáng sản phong phú.
C
Câu 7. Sự giàu có về khoáng sản là cơ sở cho sự ra đời sớm của ngành kinh tế nào ở các quốc gia
Văn Lang - Âu Lạc?
A. Nông nghiệp. B. Thương nghiệp.
C. Thủ công nghiệp. D. Công nghiệp.
C
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở tự nhiên dẫn tới sự hình thành của văn minh Văn
Lang - Âu Lạc?
B. Giàu có về khoáng sản.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
D. Đất đai khô cắn, khó canh tác.
D
Câu 9. Cư dân bản địa ở đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ Việt Nam thuộc nhóm người nào?
A. Nam Á và Thái - Ka-đai
B. Mường và Mông - Dao
C. Nam Đảo và Mường
D. Mông Cổ và Mãn
A
Câu 10. Văn minh Văn Lang - Âu Lạc mang đặc trưng của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế thương mại đường biển
B. Kinh tế nông nghiệp lúa nước
C. Kinh tế thủ công nghiệp
D. Kinh tế thương mại đường bộ
B
Câu 11. Quốc gia nào sau đây là nhà nước đầu tiên ở Việt Nam?
A. Phù Nam
B. Chăm-pa
C. Âu Lạc
D. Văn Lang
D
Câu 12. Kinh đô của nhà nước Văn Lang đặt ở đâu?
A. Phong Châu
B. Cổ Loa
C. Thăng Long
D. Đại La
A
Câu 13. Người đứng đầu nhà nước Âu Lạc là ai?
A. Hùng Vương
B. Trưng Vương
C. Ngô Vương
D. An Dương Vương
D
Câu 14. Nguồn lương thực chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là gì?
A. Cá
B. Rau
C. Thịt
D. Gạo
D
Câu 15. Đặc điểm của Nhà nước Văn Lang - Âu Lạc là gì?
A. Bộ máy nhà nước khá hoàn chỉnh, đứng đầu là vua
B. Bộ máy nhà nước phức tạp với nhiều bộ phận
C. Nhà nước sơ khai nhưng không còn là tổ chức bộ lạc
D. Nhà nước ra đời sớm nhất ở khu vực châu Á
C
Câu 16. Bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu Lạc được tổ chức theo 3 cấp từ trên xuống, đứng đầu lần lượt là:
A. Vua - Quan văn, quan võ - Lạc dân
B. Vua - Lạc hầu, Lạc tướng - Tù trưởng
C. Vua - Quý tộc, vương hầu - Bồ chính
D. Vua - Lạc hầu, Lạc tướng - Bồ chính
D
Câu 17. Phong tục nào sau đây không phải là phong tục truyền thống của người Việt cổ?
A. Thờ Chúa
B. Ăn trầu
C. Nhuộm răng
D. Xăm mình
A
Câu 18. Văn học thời kỳ Văn Lang - Âu Lạc là nền văn học gì?
A. Chữ viết
B. Chữ Hán
C. Truyền miệng
D. Chữ Quốc ngữ
C
Câu 19. Người Việt cổ không có tín ngưỡng nào sau đây?
A. Thờ cúng tổ tiên
B. Thờ Đức Phật
C. Sùng bái tự nhiên
D. Tín ngưỡng phồn thực
A
Câu 20. Nội dung nào sau đây là biểu hiện cho sự phát triển kinh tế của cư dân Văn Lang - Âu Lạc?
A. Kỹ thuật luyện kim (đồ đồng) phát triển đến trình độ cao
B. Có cảng thị Óc Eo là trung tâm buôn bán với nhiều quốc gia
C. Có nhiều cảng thị nổi tiếng như: Đại Chiêm, Thị Nại
D. Mở rộng ảnh hưởng ra nhiều quốc gia ở khu vực Đông Nam Á
A
Câu 21. Đứng đầu là vua, giúp vua có các Lạc hầu, Lạc tướng là đặc điểm chung của quốc gia cổ nào?
A. Văn Lang và Âu Lạc
B. Chăm-pa và Phù Nam
C. Văn Lang và Phù Nam
D. Văn Lang và Chăm-pa
A
Câu 22. Điều kiện tự nhiên nào sau đây tạo thuận lợi cho cư dân Văn Lang - Âu Lạc phát triển ngành nông nghiệp lúa nước?
A. Luyện kim, đúc đồng
C. Thương nghiệp biển
B. Trồng trọt, chăn nuôi
D. Chế tạo vũ khí
B
Câu 23: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của bộ máy nhà nước Văn Lang - Âu
Lạc?
A. Hoàn chỉnh, chặt chẽ
C. Quan liêu, tập quyền
B. Đơn giản, sơ khai
D. Phân quyền, pháp trị.
B