1/49
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
nhìn vào
take a look
sự ảnh hưởng lên ai , cái gì (3)
impact (n) = influence (n) = impact (n) + on sb/sth
ảnh hưởng (3)
impact (v) = influence (v) = impact (v) + sb/sth
tạo thành, bịa chuyện, làm lành, trang điểm …
make up
bao gồm (5)
be made up of = consist of = be composed of = comprise = be comprised of
miêu tả đồ vật sử dụng / tạo ra điện
electric (a) + (car/ vehicle/ guitar/ light/ fan/ current…)
liên quan đến điện ( sử dụng với N chung chung)
electrical (a) + (equipment/ appliance/ engineer…)
điện (n)
electricity
điện tử (a)
electronic
ách tắc giao thông (2)
traffic jam = traffic congestion
sống, sinh sống (4)
dwell (v) = inhabit (v) = reside (v) = populate (v)
người dân (4)
dweller (n) = inhabitant (n) = resident (n) = population (n)
thuộc về thành thị >< thuộc về nông thôn
urban (a) >< rural (a)
đô thị hóa (v)
urbanize
quá trình đô thị hóa (n)
urbanization
người dân thành thị (3)
urbanite (n) = city dweller (n) = citizen (n)
vùng, khu vực , lĩnh vực, diện tích (n)
area
khu vực thành thị / đô thị lớn / nông thôn / khu dân cư
urban/ metropolitan/ rural/ residental areas …
khu vực xung quanh / địa phương
surrounding/ local areas …
vùng đất rộng, không có giới hạn chính xác
region (n)
vùng núi/ ven biển …
mountainous/ coastal regions
vùng phía bắc/ phía nam …
norther/ souther … regions
vận hành
operate (v)
phẫu thuật trên người ai (2)
operate on sb = perform an operation on sb
sự vận hành , ca phẫu thuật
operation (n)
có hiệu quả , có năng suất (3)
efficient (a) = effective (a) = productive (a)
cơ sở hạ tầng
infrastructure
gây ấn tượng (2)
impress (v) = make an impression on sb
ấn tượng bởi ai/ điều gì
be impressed with/ by/ at + sb/sth
gây ấn tượng >< bình thường , không đặc biệt
be impressive >< be unimpressive
dễ bị ảnh hưởng bởi người khác (đặc biệt là tuổi teen)
be impressible = be easily influenced by sb
nhà chọc trời
high-rise building
nhiều + V số nhiều
a number of + Ns/es + v số nhiều
số lượng + V số ít
the number of + Ns/es + v số ít
đi lại, di chuyển
get around
thu hút sự chú ý của ai (2)
attract/ catch one’s attention
kéo sự chú ý của ai sang một vấn đề khác
draw one’s attention to sth
chú ý (2)
pay attention to sth = take notice of sth
ngoại ô , ngoại thành (2)
suburb (n) ~ outskirt (n)
ở vùng ngoại ô (2)
in the suburbs ~ on the outskirts
giải pháp/ lời giải đối với vấn đề / câu hỏi
a solution to (problems/ questions …)
dự định làm gì (4)
plan to v = intend to v = make a plan to v = have intention of ving
tràn đầy sức sống, năng lực (3)
vibrant (a) = energetic (a) = dynamic (a)
phát triển (4) …
develop (v) = enhance (v) = promote (v) = boost (v) …
tăng + cái gì (2)
increase + O = rise + O
cái gì + tăng lên (3)
S + increase/ rise/ go up …
nhu cầu về cái gì
a demand for sth
dân cư đông đúc >< dân cư thưa thớt
densely populated >< thinly/ sparsely populated
dân cư, số lượng cá thể (n)
population (n)
duy trì, giữ vững (thời gian dài)
sustain (v) = maintain (v)/ continue (v)